|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1933/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Đức Trong
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1933/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 20
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng
12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 551/TTr-SNV ngày 05 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề
nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ
trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; P.NC;
- Lưu VT, VP UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
PHÊ
DUYỆT CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số 1933/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Cơ quan, đơn vị (kể cả ban, chi cục, đơn vị sự nghiệp)
|
Số viên chức hành chính hiện có
|
Số lượng ngạch hành chính
|
Số lượng ngạch Thanh tra
|
Số lượng ngạch Kế toán
|
Số lượng ngạch Văn thư
|
Số lượng chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khác (nếu
có)
|
Chuyên viên cao cấp (01.007)
|
Chuyên viên chính (01.002)
|
Chuyên viên (01.003)
|
Cán sự (01.004)
|
Thanh tra viên cao cấp (04.023)
|
Thanh tra viên chính (04.024)
|
Thanh tra viên (04.025)
|
Kế toán viên chính (06.030)
|
Kế toán viên (06.031)
|
Kế toán viên trung cấp (06.032)
|
Văn thư viên chính (02.006)
|
Văn thư viên (02.007)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
|
866
|
7
|
212
|
544
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4
|
85
|
0
|
1
|
11
|
|
I
|
Đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý Dự án đầu
tư xây dựng ngành Giao thông
|
44
|
1
|
11
|
26
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ban quản lý Khu du lịch
quốc gia Núi Bà Đen
|
17
|
1
|
2
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
Ban quản lý Khu di
tích lịch sử CM Miền Nam
|
19
|
1
|
6
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình Tây Ninh
|
32
|
1
|
9
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
0
|
1
|
1
|
58
|
5
|
Ban Quản lý Dự án đầu
tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29
|
1
|
13
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Ban Quản lý Dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
24
|
1
|
12
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
1
|
16
|
7
|
BQL Vườn Quốc gia
Lò Gò Xa Mát
|
31
|
1
|
2
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
8
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc các Sở, ban ngành tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử tỉnh, Sở Nội vụ
|
5
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
5 (Lưu trữ viên)
|
2
|
Trung tâm Công báo
- Tin học thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
13
|
0
|
3
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Trung tâm Giám sát,
điều hành kinh tế, xã hội tập trung tỉnh Tây Ninh, Sở Thông tin và Truyền
thông
|
19
|
0
|
3
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh, Sở Tư pháp
|
14
|
0
|
5
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ Đấu
giá tài sản, Sở Tư pháp
|
12
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Phòng Công chứng số
1, Sở Tư pháp
|
7
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Phòng Công chứng số
2, Sở Tư pháp
|
9
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Phòng Công chứng số
3, Sở Tư pháp
|
10
|
0
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Cảng vụ đường thủy
Nội địa, Sở Giao thông Vận tải
|
9
|
0
|
2
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Trung tâm Quy hoạch
và giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng
|
32
|
0
|
3
|
27
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
11
|
Trung tâm Khoa học
và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
20
|
12
|
Ban quản lý cửa khẩu
quốc tế Tây Ninh
|
16
|
0
|
3
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Trung tâm Khuyến
nông Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
39
|
14
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMTNT, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
0
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
7
|
16
|
Ban quản ký Khu rừng
phòng hộ Dầu Tiếng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
0
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
24
|
17
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội và Điều dưỡng Người có công, Sở Lao động - TB và Xã hội
|
13
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
2
|
18
|
Trung tâm Nuôi dạy
trẻ khiếm thị Tây Ninh, Sở Lao động - TB và Xã hội
|
6
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
19
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm và Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh, Sở Lao động - TB và Xã hội
|
35
|
0
|
11
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
20
|
Cơ sở Cai nghiện ma
túy, Sở Lao động - TB và Xã hội
|
28
|
0
|
3
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3
|
21
|
Trung tâm Văn hóa
Nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
43
|
22
|
Thư viện tỉnh, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
20
|
23
|
Bảo tàng tỉnh, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
17
|
24
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
32
|
25
|
Trung tâm Thông tin
xúc tiến du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
0
|
3
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
0
|
5
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
0
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
8
|
28
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
0
|
4
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
117
|
29
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp, Sở Công Thương
|
17
|
0
|
3
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Các đơn vị sự nghiệp cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
7
|
0
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng
|
13
|
0
|
2
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Thể thao và truyền thanh
|
9
|
0
|
3
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
15
|
0
|
2
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Thể thao và Truyền thanh
|
9
|
0
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng (định biên 17)
|
11
|
0
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
10
|
3
|
Gò Dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý Dự án đầu
tư xây dựng
|
8
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
8
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Thể thao và Truyền thanh
|
9
|
0
|
3
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
|
Trung tâm phát triển
Quỹ đất
|
10
|
0
|
3
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bến Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Dự án đầu
tư xây dựng.
|
9
|
0
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
11 (Thẩm kế viên hạng III, Mã ngạch: V.04.02.06) gồm
các vị trí: Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, Kỹ thuật - Thẩm định, Kế hoạch -
tổng hợp, KCS.
|
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất
|
9
|
0
|
2
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
Thể thao và Truyền thanh
|
10
|
0
|
3
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Huấn Luyện viên hạng III, mã số V.10.01.03;
- Kỹ sư hạng III, mã số V.05.02.07;
- Phát thanh viên hạng III, mã số V11.10.29.
|
5
|
Tân Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
9
|
0
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Thể thao và Truyền thanh
|
7
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư và Xây dựng
|
9
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
7
|
6
|
Thành phố Tây
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
10
|
0
|
3
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban Quản lý Dự án Đầu
tư xây dựng
|
27
|
0
|
3
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, Thể
thao và Truyền thanh
|
14
|
0
|
3
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
8
|
0
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Thể thao và Truyền thanh
|
13
|
0
|
3
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Ban quản lý dự án đầu
tư và Xây dựng
|
8
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
13
|
8
|
Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất
|
9
|
0
|
3
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
8
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, Thể
thao và Truyền thanh
|
5
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm PTQĐ
|
10
|
0
|
3
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
|
18
|
0
|
3
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm VHTT-TT
|
14
|
0
|
3
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHÊ
DUYỆT CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1933/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Biên chế được giao năm 2023
|
Số lượng ngạch hành chính
|
Số lượng ngạch Thanh tra
|
Số lượng ngạch Kế toán
|
Số lượng ngạch Văn thư
|
Số lượng ngạch Kiểm lâm
|
Chuyên viên cao cấp (01.001)
|
Chuyên viên chính (01.002)
|
Chuyên viên (01.003)
|
Cán sự (01.004)
|
Thanh tra viên cao cấp (04.023)
|
Thanh tra viên chính (04.024)
|
Thanh tra viên (04.025)
|
Kế toán viên chính (06.030)
|
Kế toán viên (06.031)
|
Kế toán viên trung cấp (06.032)
|
Văn thư viên chính (02.006)
|
Văn thư viên (02.007)
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG
|
1,791
|
89
|
561
|
851
|
0
|
4
|
69
|
99
|
3
|
43
|
0
|
|
6
|
86
|
I
|
CẤP TỈNH
|
969
|
80
|
281
|
381
|
0
|
4
|
57
|
77
|
3
|
28
|
0
|
0
|
4
|
86
|
1
|
Sở Nội vụ
|
70
|
4
|
23
|
35
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
58
|
9
|
23
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
14
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
26
|
3
|
10
|
10
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
39
|
4
|
11
|
18
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sở Tư pháp
|
27
|
4
|
8
|
11
|
0
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
3
|
9
|
5
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
63
|
4
|
11
|
15
|
0
|
0
|
10
|
21
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
44
|
4
|
14
|
22
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sở Xây dựng
|
36
|
4
|
10
|
14
|
0
|
0
|
2
|
5
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Tài chính
|
55
|
4
|
25
|
18
|
0
|
0
|
2
|
4
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
12
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
35
|
3
|
10
|
17
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
13
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh
|
41
|
4
|
12
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
159
|
4
|
18
|
59
|
0
|
0
|
3
|
5
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
66 (trong đó Kiểm lâm viên chính: 23; Kiểm lâm viên:
32; Kiểm lâm viên trung cấp: 11)
|
15
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
48
|
4
|
19
|
16
|
0
|
0
|
3
|
2
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
41
|
4
|
21
|
12
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
55
|
5
|
13
|
26
|
0
|
0
|
3
|
5
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Sở Công Thương
|
36
|
3
|
9
|
19
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Sở Y tế
|
53
|
4
|
15
|
30
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
32
|
6
|
20
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
822
|
9
|
280
|
470
|
0
|
0
|
18
|
28
|
0
|
15
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
Tân Châu
|
91
|
1
|
32
|
53
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
92
|
1
|
36
|
46
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
Gò Dầu
|
91
|
1
|
34
|
47
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
4
|
Bến Cầu
|
91
|
1
|
18
|
67
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Tân Biên
|
91
|
1
|
37
|
46
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Thành phố Tây Ninh
|
92
|
1
|
36
|
46
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Châu Thành
|
91
|
1
|
1
|
49
|
0
|
0
|
2
|
4
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Dương Minh Châu
|
91
|
1
|
18
|
67
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Thị xã Trảng Bàng
|
92
|
1
|
36
|
49
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 20/09/2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|