|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1932/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1932/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 04 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 243/TTr-SGDĐT ngày
28 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
Điều
2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban
hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
1. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải
số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho
công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường
xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê
Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh
mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ
đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP.
Điều
3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL Cổng DVC Quốc gia)
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục Trung học
|
|
1
|
2.002478.000.00.00.H59
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
a) Đơn
xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký.
|
000.00.00.G03- KQ0234
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Học
bạ.
|
000.00.00.G03- KQ001456
|
c) Giấy
chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể
loại hình trường được tuyển (công lập hoặc tư thục).
|
000.00.00.G03- KQ001457
|
d) Giấy
giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp.
|
000.00.00.G03- KQ001458
|
e) Giấy
giới thiệu chuyển trường do Giám đốc Sở giáo dục và đào tạo (đối với cấp trung
học phổ thông) nơi đi cấp (trường hợp xin chuyển từ tỉnh, thành phố khác).
|
000.00.00.G03- KQ0240
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Học sinh được tiếp nhận,
xếp vào lớp
|
KQ.G03.000181
|
|
II
|
Lĩnh
vực các cơ sở giáo dục khác
|
|
1
|
1.001000.000.00.00.H59
|
Xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
a) Công
văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa;
|
000.00.00.G03- KQ0321
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Danh
sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên,
huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề
nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động
giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
|
000.00.00.G03- KQ0322
|
c) Kế
hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện..
|
000.00.00.G03- KQ0323
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Xác nhận đăng ký hoạt động vào công văn đăng ký của cơ sở giáo
dục với nội dung: xác nhận đã đăng ký hoạt động và gửi trả lại cho cơ sở giáo
dục
|
KQ.G03.000059
|
|
2
|
1.005061.000.00.00.H59
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (1.005061)
|
a) Văn
bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với
những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác
và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức
thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư
vấn du học
|
000.00.00.G03- KQ0827
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Bản
sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm
theo bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định
thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
|
000.00.00.G03- KQ0828
|
c) Danh
sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu
sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình
độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du
học; bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ
ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.
|
000.00.00.G03- KQ0829
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
KQ.G03.000060
|
|
3
|
1.000181.000.00.00.H59
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
a) Tờ
trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và
nội dung đào tạo bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ
chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết bảo đảm an ninh, trật
tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi
tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa;
|
000.00.00.G03- KQ0228
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Giấy
phép đăng ký kinh doanh
|
000.00.00.G03- KQ0229
|
c) Danh
sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên,
huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề
nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động
giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
|
000.00.00.G03- KQ0322
|
d) Kế
hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện.
|
000.00.00.G03- KQ0231
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Quyết định cho phép tổ
chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
của Giám đốc Sở GDĐT; giám đốc ĐH, học viện, hiệu trưởng trường ĐH, CĐ
|
KQ.G03.000058
|
|
III
|
Lĩnh
vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
1.000259.000.00.00.H59
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
a) Công
văn đăng ký đánh giá ngoài của trung tâm giáo dục thường xuyên;
|
000.00.00.G03- KQ0232
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Báo
cáo tự đánh giá của trung tâm giáo dục thường xuyên (2 bản).
|
000.00.00.G03- KQ0233
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
KQ.G03.000069
|
|
2
|
1.000711.000.00.00.H59
|
Chứng
nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
a) Công
văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài
trường trung học để được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc
công nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia.
|
000.00.00.G03- KQ0258
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Báo
cáo tự đánh giá (02 bản).
|
000.00.00.G03- KQ0256
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Chứng nhận trường đạt
kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo (theo cấp
độ trường trung học đạt được)
|
KQ.G03.000068
|
|
3
|
1.000713.000.00.00.H59
|
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
a) Công
văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài
trường tiểu học để được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc công
nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia.
|
000.00.00.G03- KQ0245
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Báo
cáo tự đánh giá: 02 (hai) bản.
|
000.00.00.G03- KQ0249
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Chứng nhận trường đạt
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc sở giáo dục và đào
tạo (theo cấp độ trường tiểu học đạt được)
|
KQ.G03.000171
|
|
4
|
1.000715.000.00.00.H
59
|
Cấp
Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
a) Công
văn đăng ký đánh giá ngoài, trong đó có nêu rõ nguyện vọng đánh giá ngoài
trường mầm non để được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục hoặc công
nhận đạt chuẩn quốc gia hoặc đồng thời công nhận đạt kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia.
|
000.00.00.G03- KQ0248
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Báo
cáo tự đánh giá: 02 (hai) bản.
|
000.00.00.G03- KQ0246
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Chứng nhận trường đạt
kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo (theo cấp
độ trường mầm non đạt được)
|
KQ.G03.000064
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Quy chế thi - tuyển sinh
|
|
|
|
1
|
1.005095.000.00.00.H59
|
Phúc
khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
Đơn
phúc khảo của thí sinh
|
000.00.00.G03- KQ0932
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Giấy chứng nhận kết quả thi
sau phúc khảo (đối với thí sinh có bài thi được điều chỉnh điểm)
|
KQ.G03.000111
|
|
V
|
Lĩnh
vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
1
|
1.005092.000.00.00.H59
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
a)
Đơn đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ, trong đó cung cấp các thông tin về văn bằng, chứng chỉ đã được cấp
|
000.00.00.G03- KQ1381
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công
dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
|
000.00.00.G03- KQ1382
|
c)
Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc là người đại diện theo pháp luật,
người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chính văn bằng, chứng
chỉ; Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của
người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ trong trường hợp người đó đã chết
thì phải xuất trình giấy ủy quyền (đối với người được ủy quyền) hoặc giấy
tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ;
|
000.00.00.G03- KQ1383
|
d) Trường
hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc gửi yêu cầu qua
bưu điện thì phải gửi bản sao có chứng thực giấy tờ quy định tại điểm a,
b, c nêu trên kèm theo 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ
người nhận cho cơ quan có thẩm quyền cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc.
|
000.00.00.G03- KQ1384
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
KQ.G03.000157
|
|
2
|
2.001914.000.00.00.H59
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
a) Đơn
đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
000.00.00.G03- KQ1190
|
Quyết
định số 548/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
b) Văn
bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa
|
|
c) Trích
lục hoặc quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc,
xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do
thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
000.00.00.G03- KQ1192
|
d) Giấy
khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn
|
000.00.00.G03- KQ1193
|
đ) Giấy
chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy
thân hợp pháp khác có ảnh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ. Thông tin
ghi trên các giấy tờ này phải phù hợp với đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ. Các tài liệu trong hồ sơ đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ quy định tại các điểm b, c, d, đ nêu trên là bản sao từ sổ gốc hoặc
bản sao được chứng thực từ bản chính
|
000.00.00.G03- KQ1194
|
Trường
hợp tài liệu trong hồ sơ đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ quy định
tại các điểm b, c, d, đ nêu trên là bản sao không có chứng thực thì người đề
nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ phải xuất trình bản chính để người tiếp
nhận hồ sơ đối chiếu; người tiếp nhận hồ sơ phải ký xác nhận, ghi rõ họ tên
vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản
chính.
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết: Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ
|
KQ.G03.000158
|
|
Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1932/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|