|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 193/QĐ-UBND Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hoặc ngưng hiệu lực Hà Giang 2017
Số hiệu:
|
193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính
sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng
hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định
số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học
sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ
lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2017
|
I.2. Lĩnh vực Nội vụ
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 42/2010/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy
định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân
quân và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối
với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
I.3. Lĩnh vực Tài chính
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 34/2004/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt mức thu,
quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Phí đo đạc, lập bản
đồ địa chính được quy định tại Mục 1, phần A của Nghị quyết
|
Vì chuyển sang giá dịch
vụ do nhà nước định giá
|
31/12/2016
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2005/NQ-HĐND
ngày 8/7/2005 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy định thu các loại
phí
|
Phí trông giữ xe đạp,
xe máy, xe ô tô được quy định tại Mục III quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Vì chuyển sang giá dịch
vụ do nhà nước định giá
|
31/12/2016
|
Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt được quy định tại Mục V quy định ban hành kèm
theo Nghị quyết
|
Không thuộc thẩm quyền
ban hành của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ)
|
31/12/2016
|
Phí đấu thầu được
quy định tại Mục VI quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Không có tên trong
danh mục Phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2008/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 và Nghị quyết số
06/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2005 của HĐND tỉnh
|
Phí trông giữ xe đạp,
xe máy được quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết
|
Vì chuyển sang giá dịch
vụ do nhà nước định giá
|
31/12/2016
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2009/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định mức thu, miễn, quản
lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch;
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ
phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực
|
Lệ phí cấp bản sao
và lệ phí chứng thực được quy định tại Mục V Điều 1 của Nghị quyết
|
Không có tên trong
danh mục Phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 210/2015/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thẩm định đề
án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Lệ phí cấp giấy phép
đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dướii đất; khai thác, sử dụng
nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi được quy định tại
khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết
|
Không có tên trong
danh mục Phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
I.4. Lĩnh vực Y tế
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
chính sách hỗ trợ công tác
dân số và kế
hoạch hóa gia đình
trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
- Điểm d Khoản 1
Điều 1
- Điểm d Khoản 2
Điều 1
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối
với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2017
|
I.5. Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội
|
9.
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Khoản 2 Điều
Khoản 5 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ
sung bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang ban hành mức trợ cấp trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
05/8/2016
|
I.6. Lĩnh vực văn hóa
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về một
số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế – xã hội trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/8/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có)
|
Tổng số: 10 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016 (không có)
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ GIANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. Lĩnh vực Tư pháp
|
1.
|
Quyết định
|
Số 1943/2011/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2011
|
Về việc quy định
về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
30/06/2016
|
2.
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 5 năm 2014
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9
năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định về trình
tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
30/06/2016
|
I.2. Lĩnh vực Nội vụ
|
3.
|
Quyết định
|
Số 2771/2011/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 12 năm 2011
|
Quy định về Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
26/09/2016
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 96/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Quy định một số
chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối
với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị bãi bõ bởi
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
21/12/2016
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 7 năm 2014
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách thu
hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
21/12/2016
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2010/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 4 năm 2010
|
Về việc phê duyệt
mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; quy định về chức danh,
mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số
chế chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động
đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2017
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về việc sửa đổi
Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số
chế chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động
đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2017
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 98/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Quy định số
lượng, mức phụ cấp Công an viên thường trực tại các xã trọng điểm,
phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối
với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2017
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 169/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Quy định mức chi
cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn
tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 quy định
mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
21/12/2016
|
I.3. Lĩnh vực Công thương
|
10.
|
Quyết định
|
Số 662/2012/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2012
|
Ban hành Quy chế
về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan
quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống, buôn lậu, hàng giả
và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức
năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương
mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
18/8/2016
|
I.4. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11.
|
Quyết định
|
Số 2773/2012/QĐ-BND
ngày 13 tháng 12 năm 2012
|
Quy định chế độ
đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng Trung tâm Chữa
bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy
tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang Quy định mức chi, các khoản đóng góp,
miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm
Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
19/5/2016
|
12.
|
Quyết định
|
Số
2772/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2012
|
Về ban hành định
mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng
cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 về ban hành mức
chi phí đào tọa trình độ sơ cấp và đào tạo nghề dưới 3 tháng trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2016
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 174/2015/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 4 năm 2015
|
Quy định mức hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo,
người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có
mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với
một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/8/2016
|
I.3. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2014
|
Quy định tỷ lệ quy đổi
khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà
Giang quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản
nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
27/11/2016
|
15.
|
Quyết định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày
23 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà
Giang quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản
nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
27/11/2016
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 190/2015/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2015
|
Quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang
quy định về phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
01/08/2016
|
I.4. Lĩnh vực Y tế
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 174/2015/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 4 năm 2015
|
Quy định mức hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng thuộc hộ gia đình cận
nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp,lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức
sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
đối với một số đối tượng
trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
01/8/2016
|
18.
|
Quyết định
|
Số 1205/2013/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2013
|
Quy định về trình tự,
thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hà
Giang ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
23/01/2016
|
I.5. Lĩnh vực văn hóa
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 107/2013/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 9 năm 2013
|
Quy định về định
mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền
lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, huyện
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Thực hiện theo
Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 về hướng
dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp
tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã (Thay thế Thông
tư liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hoá -
Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã)
|
01/5/2016
|
I.6. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Quyết định
|
Số
1421/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2008
|
Quản lý các đề
tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
20/8/2016
|
I.7. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
21.
|
Quyết định
|
Số 200/2013/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2013
|
Ban hành về chính
sách khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh
ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt
động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
23/5/2016
|
I.8. Lĩnh vực xây dựng
|
22.
|
Quyết định
|
Số
2073/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013
|
Ban hành quy định
phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Căn cứ ban hành
hết hiệu lực Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 về xây dựng,
quản lý và sử dụng nghĩa trang hết hiệu lực và được thay thế
bằng Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây
dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
|
27/5/2016
|
I.9. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 173/2015/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 4 năm 2015
|
Về tiêu chí dự
án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh
quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/8/2016
|
I.5. Lĩnh vực Tài chính
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2007/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2007
|
Về việc quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
- Đối với phí thư viện:
các căn cứ pháp lý để ban hành đã bị hết hiệu lực bởi Luật Phí và lệ phí năm
2015.
- Đối với thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
(thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính)
|
31/12/2016
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2007/NQ-HĐND
ngày 12 tháng năm 2007
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt
|
Không thuộc thẩm quyền
ban hành của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ)
|
31/12/2016
|
26.
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2012
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Không có tên trong
danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 57/2012/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2012
|
Về việc quy định về
mức thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Vì chuyển từ hình thức
thu lệ phí sang hình thức thu phí
|
31/12/2016
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 84/2013/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 4 năm 2013
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương
tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Sửa đổi Nghị quyết số
37/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe
ô tô dưới 10 chỗ ngồi
|
Không thuộc thẩm quyền
của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ)
|
31/12/2016
|
29.
|
Nghị quyết
|
Số 91/2013/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 4 năm 2013
|
Về việc sửa đổi Nghị
quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 về việc Quy định về thu, quản
lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Không thuộc thẩm quyền
của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính)
|
31/12/2016
|
30.
|
Nghị quyết
|
Số 171/2015/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 4 năm 2015
|
Quy định về phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Vì chuyển sang giá dịch
vụ do nhà nước định giá
|
31/12/2016
|
31.
|
Nghị quyết
|
Số 180/2015/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 4 năm 2015
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá
tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Không có tên trong
danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
32.
|
Nghị quyết
|
Số 182/2015/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2015
|
Quy định về lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Không có tên trong
danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số 183/2015/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2015
|
Quy định về lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Không có tên trong
danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số 191/2015/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2015
|
Quy định về phí tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Không có tên trong
danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015
|
31/12/2016
|
35.
|
Nghị quyết
|
Số 207/2015/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
Quy định về phí chợ
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Vì chuyển sang giá dịch
vụ do nhà nước định giá
|
31/12/2016
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2012
|
Nghị quyết về việc
quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp
trên địa bàn tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang
ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của HĐND các cấp
tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/8/2016
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2011
|
Quy định mức học phí
đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ
năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang
quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập từ năm học
2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
01/8/2016
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số 149/2014/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 9 năm 2014
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2013 của HĐND tỉnh Hà
Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và
sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh
về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi
|
Căn cứ hết hiệu lực
|
21/7/2016
|
39.
|
Quyết định
|
Số 1915/2012/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2012
|
Quyết định ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang
ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên
khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản
phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
03/4/2016
|
40.
|
Quyết định
|
Số
15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015
|
Ban
hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản
phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang
ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên
khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản
phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
03/4/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
Tổng số: 40 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. Lĩnh vực Nội vụ
|
1.
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 09 năm 2014
|
Quy định thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân
tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Thực hiện theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại cơ quan hành chính nhà nước (Thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007
của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương)
|
15/05/2015
|
2.
|
Quyết định
|
Số 767/2010/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 3 năm 2010
|
Về số lượng,
chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
14/02/2012
|
I.2. Lĩnh vực Công thương
|
3.
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2014
|
Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn
tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến
công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
07/9/2015
|
I.3. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
4.
|
Quyết định
|
Số
4269/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2009
|
Ban hành Quy định
quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
- Căn cứ ban hành
đã hết hiệu lực Quyết định 31/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17 tháng 5 năm 2002 của
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Quy định về đo lường đối
với các phép đo trong thương mại bán lẻ hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 11/12/2013 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường
|
01/6/2014
|
5.
|
Quyết định
|
Số
3828/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2010
|
Ban hành Quy định
quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
- Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999 đã
được thay thế bằng Luật Đo lường năm 2011
|
01/7/2012
|
I.3. Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2008/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2008
|
Quy định mức thu, quản
lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài
nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn
tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng:
- Nghị quyết
210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về
phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Nghị quyết số
190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND của tỉnh Hà Giang Quy định
về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
20/12/2015
|
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 193/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016
1.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|