|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1925/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế 2015
Số hiệu:
|
1925/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1925/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 62/62 thủ tục hành
chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Xây dựng, bao gồm:
- 52 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả theo cơ chế một cửa;
- 10 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 136/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo
cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư
pháp;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh )
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (dự án nhóm A, B)
|
15
(10)
(08)
|
0,5
|
12
(07)
(05)
|
02
|
0,5
|
Nhóm A: 15 ngày
Nhóm B: 10 ngày
Nhóm C: 08 ngày
|
2
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm A,B)
|
15
(10)
(08)
|
0,5
|
12
(07)
(05)
|
02
|
0,5
|
Nhóm A: 15 ngày
Nhóm B: 10 ngày
Nhóm C: 08 ngày
|
3
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng (do Trung ương thẩm định)
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
4
|
Thẩm định, phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở phải
thực hiện (dự án nhóm B)
|
18
(13)
|
0,5
|
14
(10)
|
03
(02)
|
0,5
|
Nhóm B: 18 ngày
Nhóm C: 13 ngày
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư hoạt động xây dựng
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư
hoạt động xây dựng
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
7
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ
hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 1
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
12
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 2
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 2
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
14
|
Thủ tục nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 1
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
15
|
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng
thông tin di động
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
16
|
Cấp giấy phép thầu đối với tổ
chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
|
17
|
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước
ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
|
18
|
Thẩm định công tác khảo sát lập bản
đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý
|
12
|
0,5
|
09
|
02
|
0,5
|
|
19
|
Đánh giá hiện trạng công trình gắn liền
với đất của cơ quan, tổ chức do UBND tỉnh quản lý
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
20
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép thầu đối với nhà
thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
|
22
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm
VLXD và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B xây
dựng tại địa phương
|
10
(08)
|
0,5
|
07
(05)
|
02
|
0,5
|
Nhóm B: 10
ngày
Nhóm C: 08 ngày
|
23
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
26
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
27
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
28
|
Cấp giấy phép công trình quảng cáo
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
29
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
30
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
31
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ tại khu đô thị mới theo phân cấp của UBND tỉnh
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
32
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
33
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
34
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
35
|
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên
môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh
|
30
|
0,5
|
26
|
03
|
0,5
|
|
36
|
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên
môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
|
37
|
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên
môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc
dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
30
|
0,5
|
26
|
03
|
0,5
|
|
38
|
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt
buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
|
39
|
Thẩm tra dự
toán chi phí khảo sát xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (trừ các công trình do Bộ Xây dựng và các Bộ quản lý
chuyên ngành quyết định đầu tư)
|
12
|
0,5
|
09
|
02
|
0,5
|
|
40
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình (hạng mục công trình) vào sử dụng đối với các công trình xây dựng cấp II, III không phân biệt nguồn
vốn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng
|
15
(30)
|
0,5
|
12
(26)
|
02
(03)
|
0,5
|
Công trình cấp III, IV: 15 ngày.
Công trình cấp II: 30 ngày
|
41
|
Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đối với công trình cấp
II, III không phân biệt nguồn vốn (trừ các công trình trong
dự án đầu tư do Bộ trưởng Bộ xây dựng quyết định)
|
|
|
|
|
|
Không quy định thời gian
|
42
|
Tạm dừng thi
công và cho phép tiếp tục thi công
|
|
|
|
|
|
Không quy định thời gian
|
43
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin về
năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng
công trình
|
30
|
0,5
|
26
|
03
|
0,5
|
|
II
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
2
|
Cấp văn bản thỏa
thuận quy hoạch
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
3
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
4
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
|
III
|
Lĩnh vực kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đơn vị trúng tuyển
và phương án trúng tuyển thiết kế công trình
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
IIV
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động
sản, chứng chỉ định giá bất động sản
|
10
|
0,5
|
07
|
02
|
0,5
|
|
V
|
Lĩnh vực phát triển đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn
tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND,
ngày 23 tháng 9 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại sở (ngày)
|
Cơ quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN &TKQ
|
Phòng Chuyên môn
|
Lãnh
đạo và VP
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Thời
gian Giải quyết
|
Tên
cơ quan, đơn vị liên thông
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy định về quản
lý quy hoạch xây dựng
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
15
|
11
|
0,5
|
08
|
02
|
0,5
|
04
|
VP UBND
tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
16
|
0,5
|
13
|
02
|
0,5
|
04
|
VP UBND tỉnh
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chung xây dựng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
16
|
0,5
|
13
|
02
|
0,5
|
04
|
VP UBND tỉnh
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
32
|
25
|
0,5
|
21
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chung xây dựng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
30
|
23
|
0,5
|
19
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình
thức chỉ định chủ đầu tư
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
30
|
20
|
0,5
|
16
|
03
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Chấp thuận đầu
tư dự án phát triển nhà ở thương mại được đầu tư xây dựng bằng
nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
30
|
20
|
0,5
|
16
|
03
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
|
III
|
Lĩnh vực phát triển đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải
tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
45
(67)
|
38
(52)
|
0,5
|
32
(46)
|
05
|
0,5
|
07
(15)
|
VP UBND
tỉnh
|
Dự án không lấy ý kiến của Bộ XD: 45 ngày
- Dự án có lấy ý kiến Bộ XD: 67 ngày
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô
thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị;
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
30
|
23
|
0,5
|
19
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND
tỉnh
|
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
UBND
tỉnh
|
37
|
30
|
0,5
|
26
|
03
|
0,5
|
7
|
VP UBND
tỉnh
|
|
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1925/QĐ-UBND ngày 23/09/2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
2.974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|