|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1925/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1925/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1925/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số
168/TTr-SNN&PTNT ngày 30/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản Quảng Nam): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình
nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện
tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông
tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa
điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI (thực hiện);
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND ngày 20 /7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy
trình nội bộ số: 110/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp
tỉnh
Thủ tục:
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
20 phút làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối
công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
20 phút làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối
công việc
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
20 phút làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng chủ trì phân công Công chức thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công
chức thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
kết quả
|
Công chức Phòng Quản lý chất
lượng
|
05 giờ làm việc
|
|
Công chức được giao nhiệm vụ
tiến hành thẩm định hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh
đạo Chi cục phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng xem xét, tham mưu xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
20 phút làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục xác nhận vào
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm HCC
|
Văn thư Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
20 phút làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm HCC tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục) cho bộ phận chuyển phát thư của
Trung tâm HCC tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
20 phút làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận trả kết quả Trung tâm HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 111a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (đối với phương thức kiểm
tra chặt)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối
công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối
công việc
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng chủ trì phân công Công chức thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công
chức thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
kết quả
|
Công chức Phòng Quản lý chất
lượng
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức được giao nhiệm vụ
tiến hành thẩm định hồ sơ và tham mưu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
đạt yêu cầu nhập khẩu
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình
lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng xem xét, tham mưu Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu
cầu nhập khẩu
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm HCC
|
Văn thư Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm HCC tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục) cho bộ phận chuyển phát thư của
Trung tâm HCC tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận trả kết quả Trung tâm HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 111b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (đối với phương thức kiểm
tra thông thường)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối
công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối
công việc
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng chủ trì phân công Công chức thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công
chức thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
kết quả
|
Công chức Phòng Quản lý chất
lượng
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức được giao nhiệm vụ
tiến hành thẩm định hồ sơ và tham mưu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
đạt yêu cầu nhập khẩu
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình
lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng xem xét, tham mưu Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu
cầu nhập khẩu
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm HCC
|
Văn thư Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm HCC tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục) cho bộ phận chuyển phát thư của
Trung tâm HCC tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một
cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận trả kết quả Trung tâm HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1925/QĐ-UBND ngày 20/07/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|