|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1924/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính môi trường Ủy ban cấp huyện Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4133/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ
trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu
hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm
theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, địa
chỉ : http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép môi trường (cấp huyện) mã số TTHC 1.010723.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy
định: Tối đa là 15 (mười lăm) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp)
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày
10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Loại hồ sơ nộp mới
|
|
|
|
Bước 1
|
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử
lý hồ sơ (nộp mới)
- Nộp hồ sơ giải quyết TTHC
thông qua các cách thức:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện;
+ Qua trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4 bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với
hồ sơ nộp trực tiếp:
+ Cán bộ một cửa tiếp nhận hồ
sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống
một cửa điện tử.
+ Sau đó, cán bộ một cửa chọn
nút “Xác nhận tài khoản”
+ Trường hợp cá nhân/tổ chức
chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh cán bộ một cửa hỗ
trợ tạo tài khoản cho cá nhân/tổ chức theo hướng dẫn.
+ Sau khi tạo mới hoặc liên kết
tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người
dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày
sinh, địa chỉ,…)
+ Đối với trường hợp cá
nhân/tổ chức nộp bản giấy. Cán bộ một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số
tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
+ Cán bộ một cửa đính kèm
file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng.
+ Cán bộ một cửa thực hiện ký
chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm.
Đối với hồ sơ nộp trực tuyến:
+ Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ;
+ Đối với giấy tờ yêu cầu nộp
bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số
tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được
ký).
* Lưu ý:
Sau khi kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, cán bộ một cửa chọn trường hợp giải quyết trước khi chuyển xử lý hồ sơ
như sau:
+ Đối với các trường hợp bắt
buộc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến mức 4 (sau đây gọi là Trường hợp
A): Thời gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc. (Tiếp tục thực hiện Bước
2A).
+ Đối với các trường hợp còn
lại (sau đây gọi là Trường hợp B): Thời gian giải quyết tối đa là 30
ngày làm việc. (Tiếp tục thực hiện Bước 2B).
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Cán bộ một cửa.
|
0,5
|
- Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận
theo cách 1, 2:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Hồ sơ TTHC.
- Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng
dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số.
- Tin nhắn SMS thông báo về
tình trạng tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyển xử lý hồ sơ:
- Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một
cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
- Cán bộ một cửa.
- Lãnh đạo Phòng TNMT.
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Hồ sơ TTHC trên môi trường
mạng.
|
Bước 2A
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (đối với Trường hợp A):
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
(văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ).
+ Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định và tiếp tục
thực hiện Bước 3A.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ
của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và
đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên
trang thông tin điện tử,…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2,0
|
- Dự thảo các văn bản của Phòng
TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản
đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Văn bản trả lời về tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc
ký văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và công khai nội
dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi:
- Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ).
- Chuyển trả cho Phòng TNMT
(trường hợp tiếp tục xử lý).
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 3A
|
Tổ chức thẩm định, cấp giấy
phép môi trường (đối với Trường hợp A):
- Hoạt động thẩm định, cấp giấy
phép môi trường đối với Trường hợp A được thực hiện thông qua tổ thẩm định do
UBND cấp huyện thành lập (không quá 03 thành viên).
- Xem xét, cấp giấy phép môi
trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường)
|
Thành viên tổ thẩm định.
|
4,0
|
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời
tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 5 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn).
- Dự thảo các văn bản trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ
(trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét,
cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 2B
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (đối với Trường hợp B):
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
(văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ).
+ Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện văn bản tham vấn ý kiến, quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử và tiếp tục thực hiện Bước 3B.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của
hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
4,0
|
- Dự thảo các văn bản của
Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Văn bản trả lời về tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
2,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc
văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra tùy theo trường hợp và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường trên trang thông tin điện tử;
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản; chuyển trả hồ sơ cho cán bộ một cửa.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
3,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi:
- Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ).
- Chuyển trả cho Phòng TNMT
(trường hợp tiếp tục xử lý).
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 3B
|
Tổ chức thẩm định, cấp giấy
phép môi trường (đối với Trường hợp B):
- Tổ chức họp, khảo sát thực
tế hoặc tổ chức kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở.
- Xem xét, cấp giấy phép môi
trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường)
|
- Thành viên tổ thẩm định/
đoàn kiểm tra.
|
10,0
|
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời
tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 7 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn).
- Dự thảo các văn bản trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
4,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
2,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ
(trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét,
cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND
cấp huyện
|
3,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
II
|
Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ
sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép
Quy trình, nội dung thực hiện
tương tự Bước 1, Mục I.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Cán bộ một cửa.
- Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1,0
|
- Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận
theo cách 1, 2:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Hồ sơ TTHC.
- Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng
dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số.
- Tin nhắn SMS thông báo tình
trạng tiếp nhận hồ sơ.
|
Bước 2A
|
Xem xét, cấp giấy phép môi
trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và
nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp A).
|
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo
các văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1,5
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi
trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
1,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm
file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 2B
|
Xem xét, cấp giấy phép môi
trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và
nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp B).
|
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1,5
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi
trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
1,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 (mười lăm) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm
định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
2. Thủ tục:
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện), mã số TTHC 1.010724.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy
định: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử
lý hồ sơ (nộp mới)
- Nộp hồ sơ giải quyết TTHC
thông qua trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức
4)
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với
hồ sơ nộp trực tuyến:
+ Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ;
+ Đối với giấy tờ yêu cầu nộp
bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số
tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được
ký).
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Cán bộ một cửa.
|
0,5
|
- Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng
dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số.
- Tin nhắn SMS thông báo về
tình trạng tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyển xử lý hồ sơ:
- Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một
cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
- Cán bộ một cửa.
- Lãnh đạo Phòng TNMT.
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Hồ sơ TTHC trên môi trường
mạng.
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ;
thẩm định, trả kết quả hồ sơ TTHC
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư,
cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ
sung;…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
4,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng TNMT
(nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản
đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép môi trường cấp đổi
hoặc văn bản thông báo cho chủ dự án.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
2,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, cấp đổi giấy phép hoặc ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các
nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,5
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
3. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện), mã số TTHC
1.010725.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy
định: Tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử
lý hồ sơ (nộp mới)
- Nộp hồ sơ giải quyết TTHC
thông qua trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức
4)
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với
hồ sơ nộp trực tuyến:
+ Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ;
+ Đối với giấy tờ yêu cầu nộp
bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số
tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được
ký).
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Cán bộ một cửa.
|
0,5
|
- Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng
dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số.
- Tin nhắn SMS thông báo về
tình trạng tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyển xử lý hồ sơ:
- Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một
cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
- Cán bộ một cửa.
- Lãnh đạo Phòng TNMT.
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Hồ sơ TTHC trên môi trường
mạng.
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ;
thẩm định, trả kết quả hồ sơ TTHC
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu
tư, cơ sở.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (giấy phép môi điều chỉnh hoặc văn bản
thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung;…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
5,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép môi trường điều
chỉnh hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
4,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, cấp giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc ký văn bản thông báo cho chủ dự
án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
4,5
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
4. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện), mã số TTHC 1.010726.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy
định: Tối đa là 20 (hai mươi) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp,
trong đó 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua
dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Loại hồ sơ nộp mới
|
|
|
|
Bước 1
|
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử
lý hồ sơ (nộp mới)
- Nộp hồ sơ giải quyết TTHC
thông qua các cách thức:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện;
+ Qua trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4 bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC:
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
+ Cán bộ một cửa tiếp nhận hồ
sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống
một cửa điện tử.
+ Sau đó, cán bộ một cửa chọn
nút “Xác nhận tài khoản”
+ Trường hợp cá nhân/tổ chức
chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh cán bộ một cửa hỗ
trợ tạo tài khoản cho cá nhân/tổ chức theo hướng dẫn.
+ Sau khi tạo mới hoặc liên kết
tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người
dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày
sinh, địa chỉ,…)
+ Đối với trường hợp cá
nhân/tổ chức nộp bản giấy. Cán bộ một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số
tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
+ Cán bộ một cửa đính kèm
file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng.
+ Cán bộ một cửa thực hiện ký
chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm.
Đối với hồ sơ nộp trực tuyến:
+ Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ;
+ Đối với giấy tờ yêu cầu nộp
bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số
tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được
ký).
* Lưu ý:
Sau khi kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, cán bộ một cửa chọn trường hợp giải quyết trước khi chuyển xử lý hồ sơ
như sau:
● Trường hợp A: 20
ngày làm việc (tiếp tục thực hiện Bước 2A).
● Trường hợp B: 30
ngày làm việc (tiếp tục thực hiện Bước 2B).
Trường hợp C: 15 ngày
làm việc (đối với các trường hợp bắt buộc nộp Mức 4 như trên - Tiếp tục
thực hiện Bước 2C).
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Cán bộ một cửa.
|
0,5
|
- Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận
theo cách 1, 2:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Hồ sơ TTHC.
- Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng
dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số.
- Tin nhắn SMS thông báo về
tình trạng tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyển xử lý hồ sơ:
- Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một
cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
- Cán bộ một cửa.
- Lãnh đạo Phòng TNMT.
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Hồ sơ TTHC trên môi trường
mạng.
|
Bước 2A
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (đối với Trường hợp A):
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
(văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ).
+ Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện văn bản tham vấn ý kiến, quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử và tiếp tục thực hiện Bước 3A.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ
của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2,0
|
- Dự thảo các văn bản của
Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Văn bản trả lời về tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc
văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra tùy theo trường hợp và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường trên trang thông tin điện tử;
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản; chuyển trả hồ sơ cho cán bộ một cửa.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,5
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi:
- Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ).
- Chuyển trả cho Phòng TNMT
(trường hợp tiếp tục xử lý).
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 3A
|
Tổ chức thẩm định, cấp giấy
phép môi trường (đối với Trường hợp A):
- Tổ chức họp, khảo sát thực
tế hoặc tổ chức kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở.
- Xem xét, cấp giấy phép môi
trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường)
|
- Thành viên Hội đồng/ tổ thẩm
định/ đoàn kiểm tra.
|
7,0
|
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời
tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 7 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn).
- Dự thảo các văn bản trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ
(trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét,
cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,5
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 2B
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (đối với Trường hợp B):
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
(văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ).
+ Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện văn bản tham vấn ý kiến, quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông
tin điện tử và tiếp tục thực hiện Bước 3B.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ
của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
4,0
|
- Dự thảo các văn bản của Phòng
TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản
đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Văn bản trả lời về tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn
bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
2,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc
văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra tùy theo trường hợp và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường trên trang thông tin điện tử;
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản; chuyển trả hồ sơ cho cán bộ một cửa.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
3,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi:
- Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ).
- Chuyển trả cho Phòng TNMT
(trường hợp tiếp tục xử lý).
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 3B
|
Tổ chức thẩm định, cấp giấy
phép môi trường (đối với Trường hợp B):
- Tổ chức họp, khảo sát thực
tế hoặc tổ chức kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở.
- Xem xét, cấp giấy phép môi
trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường)
|
- Thành viên Hội đồng/ tổ thẩm
định/ đoàn kiểm tra.
|
10,0
|
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời
tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 7 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn).
- Dự thảo các văn bản trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
4,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
2,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ
(trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét,
cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
3,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 2C
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (đối với Trường hợp A):
- Thực hiện kiểm tra thông
tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến.
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
(văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ).
+ Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định và tiếp tục
thực hiện Bước 3C.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ
của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và đề
xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang
thông tin điện tử,…).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2,0
|
- Dự thảo các văn bản của
Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Văn bản trả lời về tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc
ký văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và công khai nội
dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi:
- Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ).
- Chuyển trả cho Phòng TNMT
(trường hợp tiếp tục xử lý).
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 3C
|
Tổ chức thẩm định, cấp giấy
phép môi trường (đối với Trường hợp C):
- Hoạt động thẩm định, cấp giấy
phép môi trường đối với Trường hợp A được thực hiện thông qua tổ thẩm định do
UBND cấp huyện thành lập (không quá 03 thành viên).
- Xem xét, cấp giấy phép môi
trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa,
bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh
sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường)
|
Thành viên tổ thẩm định.
|
4,0
|
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời
tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 5 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn).
- Dự thảo các văn bản trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ
(trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét,
cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
2,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
II
|
Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi
trường
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ
sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép
Quy trình, nội dung thực hiện
tương tự Bước 1, Mục I.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Cán bộ một cửa.
- Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1,0
|
- Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận
theo cách 1, 2:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Hồ sơ TTHC.
- Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng
dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số.
- Tin nhắn SMS thông báo tình
trạng tiếp nhận hồ sơ.
|
Bước 2A
|
Xem xét, cấp giấy phép môi
trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và
nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp A).
|
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
9,0
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
5,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi
trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
4,5
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 2B
|
Xem xét, cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý
do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp B).
|
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1,5
|
- Dự thảo văn bản của Phòng
TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối
với bản đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi
trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
1,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm
file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Bước 2C
|
Xem xét, cấp giấy phép môi
trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và
nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp B).
|
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1,5
|
- Dự thảo văn bản của Phòng TNMT
(nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản
đã ký số).
- Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo
trên phần mềm.
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường).
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký
văn bản trình UBND cấp huyện.
- Văn thư Phòng TNMT phát
hành văn bản.
|
Lãnh đạo và Văn thư Phòng
TNMT
|
1,0
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi
trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường.
- Văn thư UBND cấp huyện phát
hành văn bản
|
Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp
huyện
|
1,0
|
Cán bộ một cửa kiểm tra đính
kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ một cửa
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 (mười lăm), 20 (hai mươi) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường
hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết
là 20 (hai mươi) hoặc 05 (năm) ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1924/QĐ-UBND ngày 08/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|