|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1921/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch Sở Tư pháp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1921/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Sang
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1921/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 16 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CÁC LĨNH VỰC: NUÔI CON
NUÔI; QUỐC TỊCH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 132/TTr-STP ngày 18 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 05 (năm) quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Nuôi con nuôi;
Quốc tịch (gồm 02 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư
pháp:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông
tin, Thể thao và Du lịch, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy
định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , hướng dẫn của Văn phòng
Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- VP.UBND tỉnh: Trung tâm CB-TH; P. HCTC; P.NC (Chv Lê
Tâm): để phối
hợp thực hiện;
- Lưu: VT, KSTT-100 (TT).
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP; VĂN PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 16
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
1
|
BTP-BLI-277301
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Trong
05 ngày làm việc
|
Trong
40 giờ/ngày làm việc
|
2
|
BTP-BLI-277302
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong
35 ngày
|
Trong
25 ngày làm việc
|
B. NỘI DUNG CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình: BTP-BLI-277301
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC
NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (giờ/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính tư
pháp
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ và
phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
02
giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên
|
Bước
4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý
hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
04
giờ
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định)
được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
5
|
Nghiên cứu, kiểm
tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
02
giờ
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký
duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở
|
Bước
6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Giám
đốc Sở
|
02
giờ
|
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh
(kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở
ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
7
|
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình
UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
02
giờ
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và
chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
xử lý
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ
trách chuyên môn tham mưu đề xuất
|
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên
Phòng Nội chính
|
Bước
10
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin
ý kiến các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
12
giờ
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
11
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt,
được chuyển đến Văn thư
|
Bước
12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo
kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết
TTHC sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Bước
13
|
Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch
UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Phó
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ
tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư
|
Bước
14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp
|
Bước
15
|
- Xác nhận
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: Trong
40 giờ/ngày làm việc, trong đó:
- Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 16 giờ/ngày
làm việc
- Văn
phòng UBND tỉnh thẩm tra, xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 24 giờ/ngày làm việc
|
2. Quy trình:
BTP-BLI-277302
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ Ở VIỆT NAM NHẬN TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển
đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ và
phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên
|
Bước
4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc
tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổng hợp các ý kiến; thẩm định, xử
lý hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
10
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển
đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
5
|
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định,
ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
01
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở
|
Bước
6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm
dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và
chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
7
|
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình
UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ
sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và
chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển
đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ
trách chuyên môn tham mưu đề xuất
|
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển
đến Chuyên viên Phòng Nội chính
|
Bước
10
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin ý kiến
các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
06
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết
TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
11
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt,
được chuyển đến Văn thư
|
Bước
12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo
kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã đọc
soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch
UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ
tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư
|
Bước
14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Sở Tư pháp
|
Bước
15
|
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công;
- Thông báo cho cá nhân đến nhận kết
quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho
cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: Trong 25 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ và trả kết quả: Trong 14 ngày làm việc
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra,
xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11
ngày làm việc
|
Tổng
số: 02 quy trình
nội bộ./.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định)
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
1
|
BTP-BLI-277288
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115
ngày
|
- Tại địa phương: Trong 47 ngày làm
việc
- Tại các cơ quan Trung ương: Trong
60 ngày
|
2
|
BTP-BLI-277291
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
75
ngày
|
- Tại địa phương: Trong 29 ngày làm
việc
- Tại các cơ quan Trung ương: Trong
40 ngày
|
3
|
BTP-BLI-277289
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85
ngày
|
- Tại địa phương: Trong 29 ngày làm
việc
- Tại các cơ quan Trung ương: Trong
50 ngày
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình:
BTP-BLI-277288
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT
NAM
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ
sơ
|
Bước
2
|
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển
đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển
đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên
|
Bước
4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất các
bước xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
1,5
ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm
hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
5
|
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định,
ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký tắt, được chuyển đến
Phó Giám đốc Sở
|
Bước
6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản đề nghị xác minh
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn
thư Sở Tư pháp
|
Bước
7
|
Cập nhật văn bản đề nghị xác minh
và hồ sơ đã thẩm định; lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ
đã thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến
Công an tỉnh
|
Bước
8
|
Tổ chức tra cứu, xác minh về nhân
thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
Công
an tỉnh
|
22
ngày
|
Kết quả xác minh về nhân thân của người
xin nhập quốc tịch Việt Nam (kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ)
được chuyển đến Sở Tư pháp
|
Bước
9
|
Tiếp nhận văn bản về kết quả xác
minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu đề xuất xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
06
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định)
được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
10
|
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định,
ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
02
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định)
sau khi ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở
|
Bước
11
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Phó
Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh
(kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được
Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
12
|
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình
UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm
định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và
chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ
trách chuyên môn tham mưu đề xuất
|
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính
|
Bước
15
|
Nghiên cứu thẩm tra, xử lý hồ sơ
trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
04
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm
hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được chuyển
đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
16
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh
gửi Bộ Tư pháp sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
17
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo
văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau
khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước
18
|
Xem xét, ký văn bản của UBND tỉnh đề
xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
Phó
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Văn bản của
UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành và chuyển đến
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
19
|
Cập nhật Văn bản của UBND tỉnh (kèm
hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư
pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Bộ tư pháp
|
Bước
20
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; xem xét, ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
Tư pháp; Chủ tịch nước
|
44
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (kèm theo hồ
sơ TTHC) được chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước
21
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC;
cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Sở Tư pháp
|
Bước
22
|
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Thông báo cho cá nhân đến nhận kết
quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho
cá nhân
|
* Tổng thời gian thực hiện: Trong 47 ngày làm
việc, trong đó:
- Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc.
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra,
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến
gửi Bộ Tư pháp: Trong 10 ngày làm việc.
- Công an tỉnh tra cứu, xác minh: Trong 22 ngày làm việc.
* Bộ Tư pháp kiểm tra, xử lý hồ
sơ; tham mưu TTCP, trình Chủ tịch nước xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC: Trong
60 ngày (Trong 44 ngày làm việc).
|
2. Quy trình:
BTP-BLI-277291
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT
NAM Ở TRONG NƯỚC
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển
đến Trưởng Phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên
|
Bước
4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất các
bước xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
1,5
ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
5
|
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định,
ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký tắt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở
|
Bước
6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản đề nghị xác minh
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
7
|
Cập nhật văn bản đề nghị xác minh
và hồ sơ đã thẩm định; lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ
đã thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Công an tỉnh
|
Bước
8
|
Tổ chức tra cứu, xác minh về nhân
thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam.
|
Công
an tỉnh
|
14
ngày
|
Kết quả xác minh về nhân thân của người
xin thôi quốc tịch Việt Nam (kèm Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ) được chuyển đến Sở Tư pháp
|
Bước
9
|
Tiếp nhận văn bản về kết quả xác
minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam;
tổng hợp, tham mưu đề xuất xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
02
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định)
được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
10
|
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định,
ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
01
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi
Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám
đốc Sở
|
Bước
11
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Phó
Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh
(kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được
Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
12
|
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình
UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm
định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và
chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ
trách chuyên môn tham mưu đề xuất
|
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ đã
thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính
|
Bước
15
|
Nghiên cứu thẩm tra, xử lý hồ sơ
trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
1,5
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được
chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
16
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau
khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
17
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo
văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; trình Phó Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau
khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước
18
|
Xem xét, ký văn bản của UBND tỉnh đề
xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
Phó
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư
pháp được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành và chuyển đến Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bước
19
|
Cập nhật Văn bản của UBND tỉnh (kèm
hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư
pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư
pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Bộ tư pháp
|
Bước
20
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; xem xét, ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
Tư pháp; Chủ tịch nước
|
29
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (kèm theo hồ
sơ TTHC) được chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước
21
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC;
cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Sở Tư pháp
|
Bước
22
|
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Thông báo cho cá nhân đến nhận kết
quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân
|
* Tổng thời gian thực hiện: Trong 29 ngày làm
việc, trong đó:
- Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc.
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra,
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến
gửi Bộ Tư pháp: Trong 05 ngày làm việc.
- Công an tỉnh tra cứu, xác minh: Trong 14 ngày làm
việc.
* Bộ Tư pháp kiểm tra, xử lý hồ
sơ; tham mưu TTCP, trình Chủ tịch nước xem xét ký phê duyệt kết quả TTHC: Trong 40 ngày (Trong 29 ngày làm việc).
|
3. Quy trình:
BTP-BLI-277289
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH
VIỆT NAM
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ
sơ
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được
trao cho người nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
chuyển đến Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng
Phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên
|
Bước
4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất các
bước xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng
Hành chính tư pháp
|
Bước
5
|
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định,
ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
đề nghị xác minh (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký tắt, được chuyển đến Phó
Giám đốc Sở
|
Bước
6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản đề nghị xác minh
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
7
|
Cập nhật văn bản đề nghị xác minh
và hồ sơ đã thẩm định; lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Văn bản đề nghị xác minh (kèm hồ sơ
đã thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến
Công an tỉnh
|
Bước
8
|
Tổ chức tra cứu, xác minh về nhân
thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
Công
an tỉnh
|
14
ngày
|
Kết quả xác minh về nhân thân của
người xin trở lại quốc tịch Việt Nam (kèm Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ) được chuyển đến Sở Tư pháp
|
Bước
9
|
Tiếp nhận văn bản về kết quả xác
minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; tổng hợp, tham mưu đề xuất xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Hành chính tư pháp
|
02
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định)
được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính tư pháp
|
Bước
10
|
Nghiên cứu, kiểm
tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở
|
Trưởng
phòng Hành chính tư pháp
|
01
ngày
|
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND
tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp
và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở
|
Bước
11
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Phó
Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh
(kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định) được
Phó Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước
12
|
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình
UBND tỉnh (kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm
định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công
chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo
văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp và hồ sơ đã thẩm định)
và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bước
13
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và
chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ
trách chuyên môn tham mưu đề xuất
|
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ
đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính
|
Bước
15
|
Nghiên cứu thẩm tra, xử lý hồ sơ
trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
1,5
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp được
chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
16
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết
hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu trình Phó
Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của UBND tỉnh
gửi Bộ Tư pháp sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
17
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo văn bản của
UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp sau khi đã đọc soát, kiểm tra thể thức được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước
18
|
Xem xét, ký văn bản của UBND tỉnh đề
xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
Phó
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tư
pháp được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành và chuyển đến Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bước
19
|
Cập nhật Văn bản của UBND tỉnh (kèm
hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Bộ Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Văn bản của
UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Bộ tư pháp
|
Bước
20
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; xem xét, ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
Tư pháp; Chủ tịch nước
|
36
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC (kèm theo hồ
sơ TTHC) được chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước
21
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC;
cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Sở Tư pháp
|
Bước
22
|
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Thông báo cho cá nhân đến nhận kết
quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho
cá nhân
|
* Tổng thời gian thực hiện: Trong 29 ngày làm
việc, trong đó:
- Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ và trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc.
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra,
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến
gửi Bộ Tư pháp: Trong 05 ngày làm việc.
- Công an tỉnh tra cứu, xác
minh: Trong 14 ngày làm việc.
* Bộ Tư pháp kiểm tra, xử lý hồ
sơ; tham mưu TTCP, trình Chủ tịch nước xem xét ký phê duyệt kết quả TTHC: Trong 50 ngày (36 ngày làm việc).
|
Tổng
số: 03 quy trình nội bộ./.
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1921/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
1.010
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|