|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
1919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1919/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 16 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 15/TTr-SKH&CN ngày 03/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (07 thủ tục); danh mục
thủ tục hành chính thay thế (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông và
cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
-
Lưu:
VT, KSTT (Ng.24b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Quang
|
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 1919/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt
động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
12 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017
của Bộ trưởng Bộ KH&CN
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày 08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ)
TT
|
Mã hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên TTHC
thay thế
|
T/h giải
quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung thay thế
|
1
|
TT-HBI-278926-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Đối với các hợp đồng CGCN đăng ký
lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng CGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của HĐ CGCN nhưng tối đa không quá 10 (mười)
triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN, ngày
08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
2
|
TT-HBI-278927-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Đối với các hợp đồng CGCN đề nghị
đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng CGCN
được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa
đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới
03 (ba) triệu đồng
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo
thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ,
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN,
ngày
08/6/2018 của Bộ KH&CN về công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
362
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|