|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1917/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1917/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3
năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 93/93 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải, bao gồm:
- 91 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông Vận tải;
- 02 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông Vận tải.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính
thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các
PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP và
các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1917/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo và Văn phòng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (52 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường
bộ.
|
01
(02)
|
0,25
(0,5)
|
0,5
(01)
|
|
0,25
(0,5)
|
- 1 ngày: Trường hợp thông thường;
- 2 ngày: Trường hợp phải gia cố cầu đường.
- Trưởng phòng phòng QLGT ký và
chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở
|
2
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
01
(02)
|
0,25
(0,5)
|
0,5
(01)
|
|
0,25
(0,5)
|
- 1 ngày: Trường hợp thông thường;
- 2 ngày: Trường hợp phải
gia cố cầu đường.
- Trưởng phòng Phòng QLGT ký và
chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở
|
3
|
Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
03
|
0,25
|
02
|
0,5
|
0,25
|
|
4
|
Công bố tuyến vận tải khách cố định
mới (tuyến nội tỉnh, tuyến dưới 1000km).
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
5
|
Đăng ký
khai thác vận tải khách theo tuyến cố định lần đầu.
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
6
|
Đăng ký bổ sung xe vào tuyến vận tải khách cố định.
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
7
|
Thay xe khai thác trên tuyến vận tải khách cố định.
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
8
|
Ngừng hoạt động của xe tuyến vận tải hành khách cố
định.
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
9
|
Cấp đổi sổ nhật trình chạy xe ô tô vận tải khách
theo tuyến cố định.
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
10
|
Cấp phù hiệu “Xe Ta xi”.
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
11
|
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”.
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
12
|
Cấp biển hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”.
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện
vận tải thương mại
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
14
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe
công vụ
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
15
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân.
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
16
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
10
|
0,25
|
09
|
0,5
|
0,25
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo.
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
1
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông.
|
3
|
0,25
|
02
|
0,5
|
0,25
|
|
20
|
Cấp mới Giấy phép lái xe.
|
10
|
0,5
|
08
|
01
|
0,5
|
|
21
|
Xác minh Giấy phép lái xe (Đối với trường hợp đổi,
cấp lại, nâng hạng GPLX không trực
tiếp quản lý).
|
5
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995)
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
23
|
Đổi Giấy phép lái xe (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho
người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt)
cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
24
|
Đổi Giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cho người Việt
Nam
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
25
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
cho quân nhân
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
26
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày
31/7/1995
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
27
|
Đổi Giấy
phép lái xe cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất
|
05
(10)
|
0,5
|
03
(08)
|
0,5
|
0,5
|
5 ngày hoặc 10 ngày theo
đúng quy định.
|
29
|
Cấp lại Giấy phép lái xe hết hạn sử dụng
|
05
(10)
|
0,5
|
03
(08)
|
0,5
|
0,5
|
5 ngày hoặc 10 ngày theo đúng quy định.
|
30
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe đối với người bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn sau
1 năm kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền
ra quyết định tước quyền sử dụng GPLX
|
25
|
0,5
|
23
|
01
|
0,5
|
|
31
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
32
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
10
|
0,25
|
09
|
0,5
|
0,25
|
|
33
|
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
10
|
0,25
|
09
|
0,5
|
0,25
|
|
34
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
35
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
36
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một
tỉnh, thành phố
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
37
|
Cấp Phiếu
di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
38
|
Sang tên, di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02
(10)
|
0,25
|
01
(09)
|
0,5
|
0,25
|
- 2 ngày: Sang tên chủ sở hữu cùng tỉnh;
- 10 ngày: Sang tên chủ sở hữu khác tỉnh.
|
39
|
Cấp lại
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
40
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn
gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di
chuyển
|
10
|
0,25
|
09
|
0,5
|
0,25
|
|
41
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển
|
10
|
0,25
|
09
|
0,5
|
0,25
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
ô tô
|
03
|
0,25
|
1,5
|
01
|
0,25
|
|
44
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
10
|
0,5
|
8,5
|
0,5
|
0,5
|
|
45
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
02
(07)
|
0,5
|
01
(06)
|
|
0,5
|
- 2 ngày: Không phải đi kiểm tra hiện trường;
- 7 ngày: Phải đi kiểm tra hiện trường.
- Trưởng phòng Phòng QLGT ký và
chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở
|
46
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
10
|
0,5
|
8,5
|
0,5
|
0,5
|
|
47
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
10
|
0,5
|
09
|
|
0,5
|
Trưởng phòng Phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm trước
lãnh đạo Sở
|
48
|
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc
lộ đang khai thác.
|
10
|
0,5
|
09
|
|
0,5
|
Trưởng phòng Phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm trước
lãnh đạo Sở
|
49
|
Gia hạn Văn bản chấp thuận và Giấy phép thi công
công trình.
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
50
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, BVTC và tổng dự
toán các công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp.
|
10
|
0,25
|
8,5
|
01
|
0,25
|
|
51
|
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các công trình giao thông.
|
06
|
0,25
|
4,5
|
01
|
0,25
|
|
52
|
Thẩm tra các bước thiết kế xây dựng công trình giao thông sau thiết
kế cơ sở
|
40
(30)
|
0,5
|
38
(28)
|
01
|
0,5
|
- 40 ngày: Công trình cấp I trở lên;
- 30 ngày: Các công trình còn lại
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
54
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
55
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp
thay đổi tính năng kỹ thuật
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
56
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
58
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
60
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
61
|
Xóa
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
|
62
|
Cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
63
|
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện
thủy nội địa
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
64
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
65
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
03
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
(Đóng mới; hoán cải, sửa chữa phục hồi)
|
01
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
67
|
Cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác, phương tiện nhập khẩu cấp
giấy chứng nhận lần đầu)
|
01
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
(Phương tiện đang khai thác có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực)
|
01
|
0,25
|
0,3
|
0,2
|
0,25
|
|
69
|
Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định.
|
03
|
0,25
|
02
|
0,5
|
0,25
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
30
|
0,25
|
29
|
0,5
|
0,25
|
|
71
|
Công bố hạn chế giao thông trên Đường thủy nội địa địa phương,
Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
72
|
Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối
với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
73
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối
với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
74
|
Cho ý kiến chấp thuận tiến hành xây dựng cảng hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
75
|
Công bố cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc
Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
10
|
0,25
|
09
|
0,5
|
0,25
|
|
76
|
Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa
phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài, trong trường
hợp quyết định công bố cảng hết hạn.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
77
|
Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách
thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do có sự thay đổi những nội dung đã
công bố như: vùng nước, vùng đất.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
78
|
Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa
phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực
thông qua cảng.
|
05
(10)
|
0,25
|
04
(09)
|
0,5
|
0,25
|
- 5 ngày: Đối với Quyết định công bố cảng thủy nội địa;
- 10 ngày: Đối với Văn bản chấp thuận.
|
79
|
Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa
phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
80
|
Cho ý kiến chấp thuận mở bến TNĐ thuộc Đường thủy nội
địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc Đường thủy nội
địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
82
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc Đường thủy
nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, trường hợp Giấy phép hết hạn.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
83
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do xây dựng mở
rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông
qua bến
|
05
(07)
|
0,25
|
04
(06)
|
0,5
|
0,25
|
- 5 ngày: Đối với việc cấp Giấy phép;
- 7 ngày: Đối với việc Văn bản chấp thuận.
|
84
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội
dung của giấy phép đã được cấp.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
85
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc đường thủy
nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, đối với trường
hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
86
|
Cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
10
|
0,5
|
8,5
|
0,5
|
0,5
|
|
87
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
88
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông,
trường hợp Giấy phép hết hạn.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
89
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao
năng lực thông qua bến.
|
05
(10)
|
0,25
|
04
(09)
|
0,5
|
0,25
|
- 5 ngày: Đối với Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
- 10 ngày: Đối với Văn bản chấp thuận;
|
90
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối
với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được
cấp.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
91
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do có sự thay đổi nội
dung so với giấy phép đã được cấp.
|
05
|
0,25
|
04
|
0,5
|
0,25
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1917/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm quyền QĐ
|
Tổng thời gian giải, quyết
|
Thời gian giải quyết tại
đơn vị
|
Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo và VP
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Thời gian giải quyết
|
Tên cơ quan, đơn vị liên thông
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (02
TTHC)
|
1
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
UBND tỉnh
|
12
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Công bố đóng Đường thủy nội địa chuyên dùng đối với Đường thủy nội địa địa
phương.
|
UBND tỉnh
|
10
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1917/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|