|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1914/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
23 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
852/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về Công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 162/TTr-SNN ngày 13/6/2023
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục
Quy trình nội bộ không liên thông: 17 thủ tục
Số
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thú y: 04 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
1.011478.
000.00.00.
H50
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
- 30 ngày làm việc:
+ Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định.
+ Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện
khắc phục theo quy định, không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
27 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở đạt yêu cầu,
Đoàn kiểm tra lập biên bản và thông báo kết quả cho cơ sở)
|
14,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trưởng phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt cấp giấy chứng nhận
|
2 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
- 35 ngày làm việc:
+ Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục
theo quy định; không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;
+ Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục
theo quy định; không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
32 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở
chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục)
|
19,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trưởng phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận
|
2 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
1.011479.
000.00.00.
H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trưởng phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
1.011475.
000.00.00.
H50
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
- 20 ngày làm việc:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo
quy định;
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định; không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
18 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở đạt
yêu cầu, Đoàn kiểm tra lập biên bản và thông báo kết quả cho cơ sở)
|
14,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá
|
3,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trưởng phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt cấp giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
- 25 ngày làm việc:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định;
không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo
25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
23 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở
chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục)
|
19,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá
|
3,5 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục CN&TY
|
Trưởng phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt cấp giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
1.011477.
000.00.00.
H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục CN&TY
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
5
|
2.001827.
000.00.00.
H50
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
(TTHC liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng thuộc Chi cục QLCL
Nông lâm sản và Thủy sản)
|
Trường hợp 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường
hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A, B)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ; Dự
thảo GCN
|
5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký lãnh đạo
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp cơ sở
mới chưa được thẩm định)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soát xét hồ sơ;Thành lập đoàn thẩm định đánh
giá xếp loại tại cơ sở; Dự thảo GCN
|
13 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký lãnh đạo
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc
Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được
thẩm định và xếp loại)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp
tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận
|
12 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng trồng trọt
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng trồng trọt
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được
thẩm định, xếp loại A hoặc B).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với
trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn
nuôi
|
01 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được
thẩm định và xếp loại).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch KSGM (đối với
trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo, chuyên viên
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Thẩm định điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi
|
10 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Lãnh đạo, chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn
nuôi
|
01 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
2.001823.
000.00.00.
H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng thuộc
Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản)
|
Trường hợp 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cơ sở
đã được thẩm định và xếp loại A, B)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ; Dự
thảo GCN
|
5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký lãnh đạo
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cơ sở chưa được
thẩm định)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
-Thẩm định, xử lý hồ sơ, soát xét hồ sơ;
- Thành lập đoàn thẩm định đánh giá xếp loại tại cơ sở;
- Dự thảo GCN
|
13 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký lãnh đạo
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc
Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được
thẩm định và xếp loại)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực
tiếp tại cơ sở,
- Dự thảo giấy chứng nhận
|
12 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng trồng trọt
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng trồng trọt
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc
Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được
thẩm định, xếp loại A hoặc B).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với
trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục
ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn
nuôi
|
01 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được
thẩm định và xếp loại).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với
trường hợp Thú y) - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo, chuyên viên
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Thẩm định điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi
|
10 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Lãnh đạo, chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục
ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn
nuôi
|
01 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
2.001241.
000.00.00.
H50
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô
nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận thông tin đăng ký của cơ sở)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông tin đăng ký
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
-Ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch. Lập kế hoạch tổ chức kiểm soát
thu hoạch
- Tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường
- Cấp Giấy chứng nhận (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch)
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng;
- Lãnh đạo Chi cục;
- Chuyên viên.
(Chuyên viên theo dõi)
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
2.001838.
000.00.00.
H50
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô
nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ;
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Thẩm định soát xét hồ sơ;
- Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng;
- Lãnh đạo Chi cục;
- Chuyên viên.
(Chuyên viên theo dõi)
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường: 01 TTHC
|
9
|
1.009478.
000.00.00.
H50
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và
PTNT ban hành
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với các
TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục TT và
BVTV)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC này cả 2 chi cục cùng thực hiện là Chi cục TT và BVTV và Chi cục
QLCL NLS và TS. Tuy nhiên trong Quyết định 2979 chưa công bố Quy trình nội bộ
cho Chi cục QLCL NLS và TS nên Sở đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt (CCTTBVTV)
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Trồng trọt (CCTTBVTV)
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với Chi cục
TTHC liên quan đến lĩnh vực QLCL NLS và Ts thuộc Chi cục QLCL NLS và TS)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký lãnh đạo
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Hoàn thiện,
|
0,5 ngày
|
Phòng QLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
trả kết quả TTHC
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản: 0 TTHC
|
10
|
1.004915.
000.00.00.
H50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
10 ngày làm việc (đối với cấp mới)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Kiểm tra tại cơ sở
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký
|
7 ngày
|
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3 ngày làm việc (đối với cấp lại)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Kiểm tra tại cơ sở
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký
|
02 ngày
|
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
1.004359.
000.00.00.
H50
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên, lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
03 ngày làm việc (đối với cấp lại)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên, lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
12
|
1.003593.
000.00.00.
H50
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu).
|
02 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng nghiệp vụ, Tổ chức quản lý cảng cá
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng nghiệp vụ, Tổ chức Quản lý cảng cá
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Tổ chức quản lý cảng cá
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
13
|
1.007931. 000.00.00. H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Thẩm định tại cơ sở
|
06 ngày
|
Đoàn kiểm tra đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh kết quả
|
03 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
14
|
1.007932.
000.00.00.
H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
(Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB thay đổi về địa điểm BBPB, không
tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Thẩm định tại cơ sở
|
6 ngày
|
Đoàn kiểm tra đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh kết quả
|
03 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB bị mất, hư hỏng;
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
15
|
1.011470.H50
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án
|
7,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án và lập biên bản kết quả kiểm tra.
|
6 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên phòng SD và PTR
|
|
Bước 2b
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, hiện trường
|
1,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt phương án
|
02 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Bước 3a
|
Trình phê duyệt phương án
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng KHTC
|
|
Bước 3b
|
Phê duyệt phương án
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
16
|
1.000045.
000.000.00.
00.H50
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc
Chi cục Kiểm lâm
|
1 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Trạm
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Trạm
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Chi cục
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
2,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Trạm
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Trạm
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Chi cục
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
05 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Trạm
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Trạm
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Chi cục
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
17
|
1.000047.
000.00.00.
H50
|
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ:
- Xem xét hồ sơ
- Chuẩn bị các nội dung liên quan để thẩm định phương án
|
2,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Thẩm định Phương án
|
5,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan.
|
|
|
Bước 3a
|
- Đi kiểm tra hiện trường (nếu có)
- Lập biên bản kiểm tra hiện trường;
- Soạn thảo Văn bản thẩm định Phương án.
|
4,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan.
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt phương án khai thác
|
1 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt phương án khai thác
|
01 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II. Danh mục
QTNB thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 2 thủ tục
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.007917.
000.00.00.H50
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
|
30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
|
|
|
Bước 2a
|
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
03 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 2b
|
Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản và trình ký
|
10 ngày
|
Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
|
Bước 2c
|
Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 2d
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở NN&PTNT
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường
hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
34 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
03 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 2b
|
Hội đồng thẩm định đi kiểm tra, xác minh tại thực địa và hoàn
chỉnh biên bản kiểm tra hiện trường, dự thảo văn bản và trình ký
|
25 ngày
|
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước 2c
|
Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 2d
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
Bước 3
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở NN&PTNT
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
1.007916.
000.00.00.H50
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn (40 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tham mưu UBND tỉnh giao đơn vị làm chủ đầu tư, trồng rừng thay thế
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bước 2a
|
Tham mưu UBND tỉnh giao BQL RPH, ĐD, đơn vị vũ trang làm chủ
đầu tư
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng KH-TC
|
Bước 2c
|
Trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 2d
|
Giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ dự toán, thiết kế trình thẩm định, phê duyệt
|
14 ngày
|
Chủ đầu tư
|
|
Bước 4
|
Thẩm định và phê duyệt dự toán thiết kế
|
5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
Bước 4a
|
Kiểm tra hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
Bước 4b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng KH-TC
|
Bước 4c
|
Thẩm định hồ sơ dự toán, thiết kế và trình phê duyệt
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng Sở
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên Sở NN&PTNT
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
10 ngày
|
Chủ dự án
|
|
Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa
bàn (88 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tham mưu UBND tỉnh xem xét việc nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng Việt Nam.
|
02 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên phòng KH- TC
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo phòng KH-TC
|
Bước 2c
|
Trình UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp
thuận nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền
TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 4
|
Đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận TRTT xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết
kế trồng rừng
|
05 ngày
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bước 5
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán, thiết kế TRTT
|
30 ngày
|
UBND tỉnh (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế)
|
|
Bước 6
|
Thông báo cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp TRTT
|
03 ngày
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ
|
30 ngày
|
Chủ dự án
|
|
Bước 9
|
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt
Nam
|
05 ngày
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
Bước 10
|
Chuyển tiền về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn
thực hiện trồng rừng thay thế
|
10 ngày
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.011471.H50
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Kiểm tra thành phần hồ sơ và kiểm tra tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ)
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định và phê duyệt phương án khi hồ sơ hợp lệ
|
9 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án và lập biên bản kết quả kiểm
tra.
|
8 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Phê duyệt phương án
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
1.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|