Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC sau khi thay
thế
|
Tên TTHC thay thế, Số
TT của TTHC và QĐ công bố TTHC trước đó
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
T-DLA-039201-TT
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu, nhà đầu tư
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu (số
1.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ
|
2
|
T-DLA-039260-TT
|
Thẩm định điều chỉnh kế hoạch lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
|
Thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu
thầu (số 2.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009
|
3
|
T-DLA-039423-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời
thầu
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời
thầu (số 3.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009
- Lệ phí: Theo Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
|
4
|
T-DLA-116416-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh hồ
sơ mời thầu
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh hồ
sơ mời thầu (số 4.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009
|
5
|
T-DLA-116418-TT
|
Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà
thầu, nhà đầu tư.
|
Thẩm định Kết quả đấu thầu (số
5.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009
|
6
|
T-DLA-116421-TT
|
Thẩm định điều chỉnh Kết quả đấu
thầu, nhà đầu tư.
|
Thẩm định điều chỉnh Kết quả đấu
thầu (số 6.III.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
thay thế Luật đấu thầu số 61/2005/QH11
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 thay thế Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009
|
II
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
|
1
|
T-DLA-039437-TT
|
Thẩm định dự án
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Thẩm định dự án
dự án đầu tư xây dựng công trình (số 1.IV.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
- Lệ phí: Theo Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính (thay thế Thông tư số
109/200/TT-BTC)
|
2
|
T-DLA-039459-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (số 1.IV.B, QĐ số
1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Lệ phí: Theo Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính (thay thế Thông tư số
109/200/TT-BTC)
- Bổ sung Nghị định số
15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ; Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày
25/7/2013; Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng và Quyết
định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
T-DLA-116455-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (số 1.IV.B, QĐ
số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
- Bổ sung Nghị
định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ; Thông tư số
10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013; Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của
Bộ Xây dựng và Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ
CÁO
|
1
|
T-DLA-116462-TT
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Thủ tục tiếp công dân (số 1.V.B, QĐ số
1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
Bổ sung căn cứ Luật Tiếp công dân
số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Nghị định số: 75/2012/NĐ-CP; ; Nghị định số:
76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thanh tra Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khiếu nại; Luật tố cáo;
|
2
|
T-DLA-210320-TT
|
Thủ tục Xử lý đơn thư
|
Thủ tục Xử lý đơn thư (số 2.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Bổ sung căn cứ Nghị định
số:75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật khiếu nại.; Nghị định số: 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thanh
tra chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo.
|
3
|
T-DLA-116470-TT
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (số
3.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
Bổ sung căn cứ Nghị định
số:75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật khiếu nại
|
4
|
T-DLA-210329-TT
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Thủ tục giải quyết tố cáo (số 4.V.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Bổ sung căn cứ Nghị định số:
76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thanh tra chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tố cáo
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM
|
1
|
T-DLA-038802-TT
|
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư
trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư
trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
(số 1.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
2
|
T-DLA-038852-TT
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (số
2.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
3
|
T-DLA-038951-TT
|
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án có vốn
đầu tư nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án có vốn
đầu tư nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
(số 3.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
4
|
T-DLA-038976-TT
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
(số 4.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
5
|
T-DLA-039009-TT
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
(số 5.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
6
|
T-DLA-115307-TT
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
(số 6.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
7
|
T-DLA-039064-TT
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
(số 7.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
8
|
T-DLA-039089-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đầu tư
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đầu tư
(số 8.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
9
|
T-DLA-115747-TT
|
Cấp Chứng nhận đầu tư trường hợp
nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập/ mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt
Nam
|
Cấp Chứng nhận đầu tư trường hợp
nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập/ mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt
Nam
(số 9.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
10
|
T-DLA-039108-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh , văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh , văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(số 10.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
11
|
T-DLA-039182-TT
|
Điều chỉnh nội dung chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Điều chỉnh nội dung chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
(số 11.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
12
|
T-DLA-115774-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư
(số 12.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
13
|
T-DLA-038802-TT
|
Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong
nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không đề nghị cấp Chứng nhận
đầu tư)
|
Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong
nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không đề nghị cấp Chứng nhận
đầu tư)
(số 13.II.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thông tư 14/2010/TT-BKH đã hết
hiệu lực và được thay thế bằng TT số 01/2013/TT-BKHĐT
|
14
|
T-DLA-209826-TT
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số 61/2010/NĐ-CP
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số 61/2010/NĐ-CP
(số 1.II.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Phù hợp theo Thông tư hướng dẫn số
06/2011/TT-BKH ngày 06/4/2011
|
15
|
T-DLA-209828-TT
|
2. Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi,
hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 61/2010/NĐ-CP.
|
2. Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi,
hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 61/2010/NĐ-CP.
(số 1.II.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Phù hợp theo Thông tư hướng dẫn số
06/2011/TT-BKH ngày 06/4/2011
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
|
1
|
T-DLA-159415-TT
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung
chương trình sử dụng vốn ODA
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung
chương trình sử dụng vốn ODA
(Số 4.I. QĐ số 3757/QĐ-UBND ngày
23/12/2009)
|
- Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày
9/11/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày
23/4/2013;
- Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày
30/7/2007 hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày
09/1/2014
|
2
|
T-DLA-159416-TT
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA
(Số 5.I, QĐ số 3757/QĐ-UBND ngày
23/12/2009)
|
- Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày
9/11/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày
23/4/2013;
- Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày
30/7/2007 hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày
09/1/2014
|
3
|
T-DLA-159417-TT
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA
|
Thẩm định, phê duyệt nội dung dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA
(Số 6.I,QĐ số 3757/QĐ-UBND ngày
23/12/2009)
|
- Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày
9/11/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định 38/2013/NĐ-CP ngày
23/4/2013;
- Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày
30/7/2007 hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày
09/1/2014
|
VI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
DOANH NGHIỆP
|
1
|
T-DLA-035730-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
(số 1.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
2
|
T-DLA-035678-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH có hai thành viên trở lên
(số 2.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
3
|
T-DLA-209834-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần.
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần.
(số 3.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
4
|
T-DLA-035976-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức.
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức.
(số 4.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
5
|
T-DLA-035817-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân.
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân.
(số 5.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
6
|
T-DLA-038130-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
(số 6.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
7
|
T-DLA-037104-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ công ty, tỷ lệ góp vốn.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ công ty, tỷ lệ góp vốn.
(số 7.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
8
|
T-DLA-037108-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.
(số 8.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
9
|
T-DLA-036013-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết mất tích.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết mất tích.
(số 1.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
10
|
T-DLA-207106-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới
(số 2.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
11
|
T-DLA-037085-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
(số 11.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
12
|
T-DLA-037091-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế.
(số 9.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
13
|
T-DLA-037096-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam
kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam
kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp.
(số 10.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
|
14
|
T-DLA-037085-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp.
(số 3.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
15
|
T-DLA-207135-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên.
(số 4.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
16
|
T-DLA-037070-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
(số 12.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc (đối với DNTN
|
17
|
T-DLA-209813-TT
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh
(Số 5.I.A, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc (đối với DNTN
|
18
|
T-DLA-037100-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
(số 13.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
19
|
T-DLA-036073-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
(số 14.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số
01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số
176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính.Giảm thời gian giải quyết
từ 05 ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
20
|
T-DLA-037061-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp ngoài tỉnh.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp ngoài tỉnh.
(số 15.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
21
|
T-DLA-037115-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của
Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập
chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông sáng lập khác hoặc chuyển nhượng
cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công
ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của
Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập
chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông sáng lập khác hoặc chuyển nhượng
cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công
ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
(số 16.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
22
|
T-DLA-037111-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của
Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số
cổ phần đã đăng ký mua).
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của
Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số
cổ phần đã đăng ký mua)
(số 17.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
23
|
T-DLA-209814-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần.
Số 6.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
24
|
T-DLA-038134-TT
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh
(số 18.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
25
|
T-DLA-209815-TT
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án
(Số 7.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
26
|
T-DLA-209817-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế.
(Số 8.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
27
|
T-DLA-209820-TT
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, cập nhật thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Số 9.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
28
|
T-DLA-209820-TT
|
Thủ tục đăng ký cập nhật thông tin
về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thủ tục đăng ký cập nhật thông tin
về đăng ký kinh doanh
(Số 10.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
29
|
T-DLA-209824-TT
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, hiệu đính
nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Thủ tục đăng ký hiệu đính thông
tin.
(Số 11.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 01 ngày
làm việc
|
30
|
T-DLA-209825-TT
|
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp
tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp
|
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp
tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp
(Số 12.I.A QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày
27/6/2012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
31
|
T-DLA-037322-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
(số 19.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
32
|
T-DLA-037308-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở
lên
(số 20.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
33
|
T-DLA-037333-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên
thành công ty TNHH một thành viên
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên
thành công ty TNHH một thành viên
(số 21.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
34
|
T-DLA-037381-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên.
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
(số 22.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
35
|
T-DLA-037381-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên.
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
(số 22.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
36
|
T-DLA-037369-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
(số 23.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
37
|
T-DLA-037120-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một
công ty TNHH một thành viên khác.
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một
công ty TNHH một thành viên khác.
(số 24.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
38
|
T-DLA-037124-TT
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên
vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên
vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác
(số 25.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
39
|
T-DLA-037455-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
(số 26.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
40
|
T-DLA-037469-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
(số 27.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
41
|
T-DLA-037568-TT
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh.
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh.
(số 28.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày
23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
42
|
T-DLA-037402-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(số 29.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc
|
43
|
T-DLA-209882-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn
phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký
hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn
phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký
hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
(số 30.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC, ngày 23/10/2012 của Bộ Tài
chính
Giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày xuống còn 01 ngày làm việc (đối với DNTN, chi nhánh, văn phòng đại diện)
|
44
|
T-DLA-038121-TT
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
(số 31.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
45
|
T-DLA-038110-TT
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh doanh nghiệp.
|
Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh
doanh nghiệp
(số 32.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
46
|
T-DLA-038113-TT
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp.
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp.
(số 33.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số
01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
47
|
T-DLA-038107-TT
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
(số 34.I.B, QĐ số 1370/QĐ-UBND
ngày 27/6/012)
|
Thay thế bằng Thông tư số
01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
48
|
T-DLA-038133-TT
|
Thủ tục đề nghị cơ quan đăng ký
kinh doanh giám sát đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của
Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần
|
Thủ tục đề nghị cơ quan đăng ký
kinh doanh giám sát đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của
Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần
(số 37.I., QĐ số 2183/QĐ-UBND ngày
19/8/2009)
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|