Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận
báo cáo
|
Cơ quan thu
thập, báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
|
|
E
|
|
I. XÂY DỰNG VÀ VỐN ĐẦU TƯ
|
|
|
Ngày 31/3 năm
sau
|
|
1
|
1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội
hoàn thành
|
001.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm có điều tra
|
Sở Xây dựng
|
2
|
2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời
điểm 31/12
|
002.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm có điều tra
|
"
|
3
|
3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại
thời điểm 31/12
|
003.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau
|
"
|
4
|
4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
004.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4 năm
báo cáo
|
"
|
5
|
5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý
|
005.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 22 tháng
báo cáo
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
6
|
6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp
phép mới
|
006.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng
báo cáo
|
"
|
7
|
7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
đã cấp phép được bổ sung vốn
|
007.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
"
|
8
|
8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp
phép trong năm
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
năm báo cáo
|
"
|
9
|
9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
còn hiệu lực
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 22 tháng
liền sau quý báo cáo
|
"
|
10
|
10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực
hiện
|
010.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
"
|
11
|
11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực
hiện
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng
sau tháng báo cáo
|
"
|
12
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng
sau tháng báo cáo
|
Sở và các đơn vị
tương đương
|
13
|
13. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
013.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng
cuối quý sau quý báo cáo
|
UBND cấp huyện
và cấp xã
|
14
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng
cuối quý sau quý báo cáo
|
Sở và các đơn vị
tương đương
|
15
|
15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
015.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
UBND cấp huyện
và cấp xã
|
16
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
Sở và các đơn vị
tương đương
|
17
|
17. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
017.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
UBND cấp huyện
và cấp xã
|
18
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
Sở và các đơn vị
tương đương
|
19
|
19. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
019.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4 năm
báo cáo
|
UBND cấp huyện
và cấp xã
|
20
|
20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong
năm
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
Sở và các đơn vị
tương đương
|
21
|
21. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
021.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng
sau tháng báo cáo
|
Sở Tài chính
|
22
|
22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ
|
022.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh/TP
|
23
|
23. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
023.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
"
|
24
|
24. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ
|
024.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng
sau tháng báo cáo
|
"
|
25
|
25. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu
tư của nhà nước
|
025.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 31/3 năm
sau năm báo cáo
|
Ngân hàng Phát
triển
|
26
|
26. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu
tư của nhà nước
|
026.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
|
Ngân hàng Phát
triển
|
|
II. CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Ngày 31/3 năm
sau
|
|
27
|
1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể,
phá sản, rút giấy phép
|
001.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
28
|
2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản
phẩm công nghiệp
|
002.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
|
Sở Công thương
|
|
III. THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
|
|
|
- Báo cáo
6 tháng: Ngày 15/7
- Báo cáo năm:
Ngày 30/01 năm sau
|
|
29
|
1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới
|
001.H/BCS-TMDV
|
6 tháng, năm
|
Ngày 15/3 năm
sau
|
Công an tỉnh/TP
|
30
|
2. Số lượng chợ
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm
sau
|
Sở Công thương
|
31
|
3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm
sau
|
Sở Công thương
|
32
|
4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội
địa
|
004.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm
sau
|
Sở Giao thông vận
tải
|
33
|
5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường
thủy nội địa
|
005.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm
sau
|
Sở Giao thông vận
tải
|
34
|
6. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ
đang lưu hành
|
006.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
- Báo cáo 6
tháng: Ngày 15/7
- Báo cáo năm: Ngày
31/01 năm sau
|
Sở Giao thông vận
tải
|
35
|
7. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn
thông
|
007.H/BCS-TMDV
|
6 tháng, năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 31/01 năm sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
36
|
8. Số thuê bao điện thoại
|
008.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 31/01 năm sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
37
|
9. Số thuê bao INTERNET
|
009.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày
31/01 năm sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
38
|
10. Số đơn vị có trang điện tử riêng
|
010.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
IV. TÀI KHOẢN QUỐC GIA
|
|
|
Ngày 30/6 năm
sau
|
|
39
|
1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 30/6 năm
sau
|
Bảo hiểm Xã hội
|
40
|
2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng thứ 2 quý b/c
- Báo cáo năm:
Ngày 30/6 năm sau
|
Bảo hiểm Xã hội
|
41
|
3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
003.H/BCS-TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo
tháng: Ngày 15 tháng sau
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
|
Bảo hiểm Xã hội
|
42
|
4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
004.H/BCS-TKQG
|
- Tháng
- Quý... năm
|
- Báo cáo
tháng: Ngày 15 tháng sau
- Báo cáo quý:
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh, thành phố
|
43
|
5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
005.H/BCS-TKQG
|
- Tháng
- Quý... năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7
- Báo cáo năm:
Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh, thành phố
|
44
|
6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm...
|
- Báo cáo 6
tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c
- Báo cáo năm:
Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh, thành phố
|
45
|
7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị
xã/trực thuộc tỉnh/thành phố
|
007.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm...
|
- Báo cáo 6
tháng: Ngày 15 tháng 7 sau tháng b/c
- Báo cáo năm:
Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
Kho bạc Nhà nước
|
46
|
8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị
xã/thành phố trực thuộc tỉnh/thành phố
|
008.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm...
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Kho bạc Nhà nước
|
47
|
9. Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã/phường/thị
trấn
|
009.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
UBND xã phường
|
48
|
10. Báo cáo chi ngân sách xã/phường/thị trấn
|
010.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 01/6 năm
sau
|
UBND xã phường
|
49
|
11. Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số
ngành chủ yếu
|
011.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
|
Chi cục Thống
kê
|
|
V. NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
|
50
|
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng
sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
51
|
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
52
|
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
53
|
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
54
|
5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
55
|
6. Biến động diện tích đất
|
006.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
56
|
7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy
trì đa dạng sinh học
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm
sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
57
|
8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 10/7
- Vụ Hè thu:
Ngày 10/10
- Vụ Mùa/thu
đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
58
|
9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được cơ giới hóa chia theo huyện/thị
|
009.H/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7
- Vụ Hè thu:
Ngày 05/10
- Vụ Mùa/thu
đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
59
|
10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được tưới chia theo huyện/thị
|
010.H/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7
- Vụ Hè thu:
Ngày 05/10
- Vụ Mùa/thu
đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
60
|
11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được tiêu chia theo huyện/thị
|
011.H/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
61
|
12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc,
mục đích sử dụng và theo huyện/thị
|
012.H/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
62
|
13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
013.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
Ngày 10/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển
|
63
|
14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia
theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị
|
014.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
64
|
15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
015.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức
năm
|
Ngày 10/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
65
|
16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia
theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
016.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
66
|
17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
017.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức
năm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
67
|
18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
018.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
68
|
19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ
chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
019.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức
năm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
69
|
20. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ chia
theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
020.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng:
Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
70
|
21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo
loại lâm sản
|
021.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
71
|
22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo
loại lâm sản và loại hình kinh tế
|
022.N/BCS-NLTS
|
Chính thứcnăm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
72
|
23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị
|
023.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
73
|
24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại
lâm sản và theo huyện/thị
|
024.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/4 năm
sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
74
|
25. Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng
đặc dụng được bảo tồn
|
025.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng đầu
năm: Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
75
|
26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo
mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
026.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng đầu
năm
- Sơ bộ năm
- Chính thức
năm
|
- Ước 6 tháng đầu
năm: Ngày 15/6
- Sơ bộ năm:
Ngày 15/12
- Chính thức
năm: Ngày 15/4 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
76
|
27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia
theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
027.H/BCS-NLTS
|
- Ước 6 tháng đầu
năm
- Sơ bộ năm
- Chính thức
năm
|
Ngày 30 tháng 3
năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
77
|
28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của
các công trình thủy lợi
|
028.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 30 tháng 3
năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
78
|
29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố
hóa chia theo huyện/thị
|
029.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 05/7
- Vụ Hè thu:
Ngày 05/10
- Vụ Mùa/thu
đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
79
|
30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực
hành nông nghiệp tốt
|
030.H/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
Ngày 30 tháng 3
năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
80
|
31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông
thôn mới chia theo huyện/thị
|
031.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 10/7
- Vụ Hè thu:
Ngày 10/10
- Vụ Mùa/thu
đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
81
|
32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị
|
032.H/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
- Vụ Đông xuân:
Ngày 10/7
- Vụ Hè thu:
Ngày 10/10
- Vụ Mùa/thu
đông: Ngày 20/01 năm sau
- Chính thức
năm: Ngày 20/01 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
82
|
33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị
|
033.H/BCS-NLTS
|
- Vụ...
- Năm
|
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
VI. XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
VI.1
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
|
83
|
1. Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
84
|
2. Số người trong các tổ chức khoa học và công
nghệ
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Khoa học và
Công nghệ
|
85
|
3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Khoa học và
Công nghệ
|
86
|
4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Khoa học và
Công nghệ
|
VI.2
|
An toàn xã hội và Trật tự tư pháp
|
|
|
Ngày 20 tháng
báo cáo
|
|
87
|
1. Tai nạn giao thông
|
001b.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 20 tháng
báo cáo
|
Công an tỉnh
|
88
|
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002b.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 20/3 năm
sau
|
Công an tỉnh
|
89
|
3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và
số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 năm
sau
|
Công an tỉnh
|
90
|
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
004b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 năm
sau
|
VKSND
|
91
|
5. Số vụ, số bị can đã truy tố
|
005b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 năm
sau
|
VKSND
|
92
|
6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
006b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
TAND
|
VI.3
|
Bình đẳng giới
|
|
|
Đầu nhiệm kỳ
|
|
93
|
1. Nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
001c.K/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Ngày 15/02 năm
báo cáo
|
Sở Nội vụ
|
94
|
2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Sở Nội vụ
|
95
|
3. Nữ tham gia cấp ủy đảng
|
003c.K/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Ngày 15/02 năm
báo cáo
|
Ban Tổ chức Tỉnh
ủy
|
96
|
4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các
tổ chức chính trị-xã hội
|
004c.K/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Ban Tổ chức Tỉnh
ủy
|
VI.4
|
Môi trường
|
|
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
|
97
|
1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ
không khí
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
98
|
2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số
sông chính
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17 hàng
tháng
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
99
|
3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do
thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
003d.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng
tháng
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
100
|
4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra
theo loại thiên tai
|
004d.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
101
|
5. Mức giảm lượng nước dưới đất
|
005d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
102
|
6. Mức giảm lượng nước mặt
|
006d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
103
|
7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn
|
007d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
104
|
8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ
quản lý môi trường
|
008d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
105
|
9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
009d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
106
|
10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất,
kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
010d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 16/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính
thức: Ngày 20/3 năm sau
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
107
|
11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
011d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 19 hàng
tháng
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
108
|
12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số
vụ đã xử lý
|
012d.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
VI.5
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Ngày 30 /10 năm
báo cáo
|
|
109
|
1. Giáo dục mầm non
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30 /10 năm
báo cáo
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
110
|
2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị
xã/thành phố
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30 /10 năm
báo cáo
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
111
|
3. Giáo dục phổ thông
|
003e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30 /10 năm
báo cáo
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
112
|
4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ
thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
004e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
113
|
5. Học viên giáo dục thường xuyên
|
005e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
114
|
6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ
cập giáo dục
|
006e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30 /10
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
115
|
7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục
phổ thông
|
007e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
116
|
8. Trung cấp chuyên nghiệp
|
008e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
117
|
9. Đào tạo đại học
|
009e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
118
|
10. Đào tạo cao đẳng
|
010e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
119
|
11. Lĩnh vực đào tạo
|
011e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
VI.6
|
Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
|
Ngày 18/12 năm
báo cáo
|
|
120
|
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà
tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 18/12 năm
báo cáo
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
121
|
2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc, bảo vệ
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 18/12 năm
báo cáo
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
122
|
3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 18/12 năm
báo cáo
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
123
|
4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột
xuất
|
004f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 18/12 năm
báo cáo
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
124
|
5. Thiếu đói trong dân cư
|
005f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
VI.7
|
Dạy nghề
|
|
|
Ngày 15/02
|
|
125
|
1. Cơ sở dạy nghề
|
001g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
126
|
2. Giáo viên dạy nghề
|
002g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
127
|
3. Học sinh học nghề
|
003g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
128
|
4. Tuyển mới học nghề
|
004g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
129
|
5. Học sinh học nghề tốt nghiệp
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
VI.8
|
Y tế
|
|
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
|
130
|
1. Cơ sở y tế và giường bệnh
|
001h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
131
|
2. Nhân lực y tế
|
002h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
132
|
3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
133
|
4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin
tiêm chủng
|
004h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
134
|
5. Suy dinh dưỡng trẻ em
|
005h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
135
|
6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch
|
006h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
136
|
7. Ngộ độc thực phẩm
|
007h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
Sở Y tế
|
137
|
8. HIV/AIDS
|
008h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Sở Y tế
|
VI.9
|
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
Ngày 20/02 năm
sau
|
|
138
|
1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các
môn thi đấu cá nhân)
|
001i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
139
|
2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các
môn thi đấu tập thể)
|
002i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
140
|
3. Thư viện
|
003i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
141
|
4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản
tổ dân số văn hóa
|
004i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
142
|
5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em
trong gia đình và số vụ đã được xử lý
|
005i.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
VI.10
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Ngày 10/3 năm
sau
|
|
143
|
1. Xuất bản và bưu điện văn hóa
|
001k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 năm
sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
144
|
2. Phát thanh, truyền hình
|
002k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 năm
sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
145
|
3. Thuê bao điện thoại, Internet
|
003k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 năm
sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
146
|
4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia
theo ngành kinh tế
|
004k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm
sau
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|