|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1908/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
30 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP
ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển
Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND
ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày
27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách
và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục
vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 58/TTr-STTTT ngày 26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở
Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh là 122, gồm: 64 dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, 58 dịch vụ công trực tuyến một phần.
2. Thủ tục hành chính đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện là 06 dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
3. Thủ tục hành chính đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp xã là 02, gồm: 01 dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, 01 dịch vụ công trực tuyến một phần.
Tổng số dịch vụ công trực tuyến:
130.
(Có
Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh,
UBND huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan thực hiện cập nhật,
tích hợp các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 lên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký và thay thế các dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực Giao
thông vận tải tại Quyết định số 1925/QĐ- UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giao thông vận tải;
UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Q. Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP; HCC, KGVX(đ/c Dũng), TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
Q. CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã TTHC trên
CSDLQG
|
Lĩnh vực/Thủ tục
hành chính
|
DVC Toàn trình
|
DVC Một phần
|
Cấp tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan khác1
|
Tương đương mức
độ 3, 4
|
|
Tổng
|
|
64
|
58
|
122
|
|
|
|
|
1
|
1.004088.000.00.00.H02
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
2
|
1.004047.000.00.00.H02
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
3
|
2.001711.000.00.00.H02
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
4
|
1.004002.000.00.00.H02
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
5
|
1.004036.000.00.00.H02
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
6
|
1.003970.000.00.00.H02
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
7
|
1.006391.000.00.00.H02
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
8
|
1.003930.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất,
hỏng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
9
|
2.001659.000.00.00.H02
|
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
10
|
2.001215.000.00.00.H02
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước lần đầu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
11
|
2.001214.000.00.00.H02
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
12
|
2.001212.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
13
|
2.001211.000.00.00.H02
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
14
|
1.001777.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
15
|
1.002804.000.00.00.H02
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
16
|
1.002796.000.00.00.H02
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
17
|
1.002793.000.00.00.H02
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
18
|
1.002809.000.00.00.H02
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
19
|
1.002820.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
20
|
1.001765.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
21
|
1.004993.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
22
|
1.002030.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
23
|
1.001896.000.00.00.H02
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
24
|
1.001623.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
25
|
2.000847.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
26
|
1.001919.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
27
|
1.002007.000.00.00.H02
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
28
|
2.000872.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
29
|
1.000703.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
30
|
2.002286.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
31
|
2.002287.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
32
|
1.005210.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
33
|
2.002288.000.00.00.H02
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
34
|
2.002289.000.00.00.H02
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
35
|
2.002285.000.00.00.H02
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
36
|
1.000660.000.00.00.H02
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
37
|
1.000672.000.00.00.H02
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
38
|
1.001735.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
39
|
1.008027.000.00.00.H02
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
40
|
1.008028.000.00.00.H02
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
41
|
1.008029.000.00.00.H02
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
42
|
1.001046.000.00.00.H02
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
43
|
1.000583.000.00.00.H02
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
44
|
1.001061.000.00.00.H02
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
45
|
2.001919.000.00.00.H02
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
46
|
1.000028.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
47
|
1.001751.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
48
|
1.001087.000.00.00.H02
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
49
|
1.000314.000.00.00.H02
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
50
|
1.001035.000.00.00.H02
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
51
|
1.008113
|
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
52
|
1.008114
|
Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
53
|
1.008115
|
Thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công – Dự toán công
trình
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
54
|
1.008119
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
55
|
2.001915.000.00.00.H02
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
56
|
1.004995.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
57
|
1.004987.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
58
|
1.002835.000.00.00.H02
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
59
|
1.002801.000.00.00.H02
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
60
|
1.010707.000.00.00.H02
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua
biên giới
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
61
|
2.001002.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
62
|
1.002300.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
63
|
2.000769.000.00.00.H02
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ
sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
64
|
1.010708.000.00.00.H02
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
65
|
1.010709.H02
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
66
|
1.010710.000.00.00.H02
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
67
|
1.002046.000.00.00.H02
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
68
|
1.001737.000.00.00.H02
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
69
|
1.001577.000.00.00.H02
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
70
|
1.002286.000.00.00.H02
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào, Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
71
|
1.002268.000.00.00.H02
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
72
|
1.002063.000.00.00.H02
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
73
|
1.002861.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
74
|
1.002859.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
75
|
1.002856.000.00.00.H02
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
76
|
1.002852.000.00.00.H02
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
77
|
1.001023.000.00.00.H02
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
78
|
1.002877.000.00.00.H02
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
79
|
1.002869.000.00.00.H02
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
80
|
2.001921.000.00.00.H02
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
81
|
2.001963.000.00.00.H02
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
82
|
2.002615.H02
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
83
|
2.002616.H02
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
84
|
2.002617.H02
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do
bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
85
|
1.010711.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
86
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
87
|
1.004998.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
88
|
1.004883.H02
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với
đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường
sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
89
|
1.009458.000.00.00.H02
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không
còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
90
|
2.001217
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
91
|
1.003135.000.00.00.H021
|
Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện
thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
92
|
1.004118.000.00.00.H02
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công
bố)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
93
|
1.009464.000.00.00.H02
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
94
|
1.009465.000.00.00.H02
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
95
|
1.009463.000.00.00.H02
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội
địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các
hoạt động trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
96
|
1.009459.000.00.00.H02
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia,
luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
97
|
1.009460.000.00.00.H02
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có
nhu cầu khai thác, sử dụng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
98
|
1.009442.000.00.00.H02
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
99
|
1.009443.000.00.00.H02
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
100
|
1.005021.000.00.00.H02
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến
khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
101
|
1.005024.000.00.00.H02
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác
bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
(đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong
quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn
khai thác, cần phải điều chỉnh)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
102
|
1.009462.000.00.00.H02
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội
địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
103
|
1.004248.000.00.00.H02
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
104
|
1.004242.000.00.00.H02
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
105
|
1.009455.000.00.00.H02
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
106
|
1.009444.000.00.00.H02
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
107
|
1.009445.000.00.00.H02
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
108
|
1.009446.000.00.00.H02
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp
với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
109
|
1.009447.000.00.00.H02
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
110
|
1.009448.000.00.00.H02
|
Thiết lập khu neo đậu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
111
|
1.009449.000.00.00.H02
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
112
|
1.009450.000.00.00.H02
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
113
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
114
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối
với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
115
|
1.003135.000.00.00.H02
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
116
|
2.001219.H02
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
117
|
1.001322.000.00.00.H02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
118
|
1.001296.000.00.00.H02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
119
|
1.001001.000.00.00.H02
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
120
|
2.000881.000.00.00.H02
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
121
|
1.001994.000.00.00.H02
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương chuyển đến
|
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
122
|
1.001826.000.00.00.H02
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
(1) Cơ quan khác: Dịch vụ công trực tuyến
thuộc thẩm quyền công bố danh mục TTHC là Sở Giao thông vận tải; các đơn vị
tiếp nhận, xử lý
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã TTHC trên CSDLQG
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
DVC Toàn trình
|
DVC Một phần
|
Cấp Tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan khác1
|
Tương đương mức độ 3, 4
|
|
Tổng
|
|
6
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
1
|
1.008112
|
Chấp thuận sử dụng tạm thời
một phần lòng đường không vì mục đích giao thông (thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
2
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
3
|
1.009454.000.00.00.H02
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
4
|
1.003658.000.00.00.H02
|
Công bố lại hoạt động của
bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
5
|
1.009452.000.00.00.H02
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
6
|
1.009453.000.00.00.H02
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
(1) Cơ quan khác: Dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền công
bố danh mục TTHC là Sở Giao thông vận tải; các đơn vị tiếp nhận, xử lý
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã TTHC trên
CSDLQG
|
Mã TTHC Tỉnh
|
Lĩnh vực/Thủ tục
hành chính
|
DVC Toàn trình
|
DVC Một phần
|
Cấp Tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan khác1
|
Tương đương mức
độ 3, 4
|
|
Tổng
|
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
1.008073
|
044.001
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu và biển quảng
cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống
đường xã
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
2
|
1.008074
|
044.002
|
Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng
đường không vì mục đích giao thông (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
(1) Cơ quan khác: Dịch vụ công trực tuyến
thuộc thẩm quyền công bố danh mục TTHC là Sở Giao thông vận tải; các đơn vị
tiếp nhận, xử lý
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 30/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
22
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|