Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1908/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Mai Sơn
Ngày ban hành: 30/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1908/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 58/TTr-STTTT ngày 26/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh là 122, gồm: 64 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 58 dịch vụ công trực tuyến một phần.

2. Thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện là 06 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

3. Thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp xã là 02, gồm: 01 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 01 dịch vụ công trực tuyến một phần.

Tổng số dịch vụ công trực tuyến: 130.

(Có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan thực hiện cập nhật, tích hợp các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải tại Quyết định số 1925/QĐ- UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giao thông vận tải; UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Q. Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP; HCC, KGVX(đ/c Dũng), TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

Q. CHỦ TỊCH




Mai Sơn


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Mã TTHC trên CSDLQG

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

DVC Toàn trình

DVC Một phần

Cấp tỉnh

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Cơ quan khác1

Tương đương mức độ 3, 4

 

Tổng

 

64

58

122

 

 

 

 

1

1.004088.000.00.00.H02

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

 

x

x

 

 

 

3

2

1.004047.000.00.00.H02

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

 

x

x

 

 

 

3

3

2.001711.000.00.00.H02

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

x

 

 

 

3

4

1.004002.000.00.00.H02

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

x

 

 

 

3

5

1.004036.000.00.00.H02

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

6

1.003970.000.00.00.H02

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

x

 

 

 

3

7

1.006391.000.00.00.H02

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

x

 

 

 

3

8

1.003930.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

 

x

x

 

 

 

3

9

2.001659.000.00.00.H02

Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

10

2.001215.000.00.00.H02

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

x

x

 

 

 

3

11

2.001214.000.00.00.H02

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

x

 

 

 

3

12

2.001212.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

x

 

 

 

3

13

2.001211.000.00.00.H02

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

x

 

 

 

3

14

1.001777.000.00.00.H02

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

x

 

x

 

 

 

4

15

1.002804.000.00.00.H02

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

x

x

 

 

 

3

16

1.002796.000.00.00.H02

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

 

x

x

 

 

 

3

17

1.002793.000.00.00.H02

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam

 

x

x

 

 

 

3

18

1.002809.000.00.00.H02

Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

x

 

x

 

 

 

4

19

1.002820.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

x

x

 

 

 

3

20

1.001765.000.00.00.H02

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

x

 

 

 

3

21

1.004993.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

x

 

 

 

3

22

1.002030.000.00.00.H02

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

x

x

 

 

 

3

23

1.001896.000.00.00.H02

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

x

x

 

 

 

3

24

1.001623.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

x

 

x

 

 

 

4

25

2.000847.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

x

 

x

 

 

 

4

26

1.001919.000.00.00.H02

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

x

 

x

 

 

 

4

27

1.002007.000.00.00.H02

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

 

 

 

3

28

2.000872.000.00.00.H02

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

x

x

 

 

 

3

29

1.000703.000.00.00.H02

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

x

 

x

 

 

 

4

30

2.002286.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

x

 

x

 

 

 

4

31

2.002287.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

x

 

x

 

 

 

4

32

1.005210.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

x

 

x

 

 

 

4

33

2.002288.000.00.00.H02

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

x

 

x

 

 

 

4

34

2.002289.000.00.00.H02

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

x

 

x

 

 

 

4

35

2.002285.000.00.00.H02

Đăng ký khai thác tuyến

x

 

x

 

 

 

4

36

1.000660.000.00.00.H02

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

x

 

 

 

3

37

1.000672.000.00.00.H02

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

x

 

 

 

3

38

1.001735.000.00.00.H02

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

x

x

 

 

 

3

39

1.008027.000.00.00.H02

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

x

 

x

 

 

 

4

40

1.008028.000.00.00.H02

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

x

 

x

 

 

 

4

41

1.008029.000.00.00.H02

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

x

 

x

 

 

 

4

42

1.001046.000.00.00.H02

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

x

x

 

 

 

3

43

1.000583.000.00.00.H02

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

x

 

x

 

 

 

4

44

1.001061.000.00.00.H02

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

x

x

 

 

 

3

45

2.001919.000.00.00.H02

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

 

x

x

 

 

 

3

46

1.000028.000.00.00.H02

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

x

 

 

 

3

47

1.001751.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

x

 

 

 

3

48

1.001087.000.00.00.H02

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

 

x

x

 

 

 

3

49

1.000314.000.00.00.H02

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

 

x

x

 

 

 

3

50

1.001035.000.00.00.H02

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

 

x

x

 

 

 

3

51

1.008113

Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng

 

x

x

 

 

 

3

52

1.008114

Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

 

x

x

 

 

 

3

53

1.008115

Thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công – Dự toán công trình

 

x

x

 

 

 

3

54

1.008119

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

 

x

x

 

 

 

3

55

2.001915.000.00.00.H02

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

 

 

 

4

56

1.004995.000.00.00.H02

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

x

 

 

 

3

57

1.004987.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

x

x

 

 

 

3

58

1.002835.000.00.00.H02

Cấp mới giấy phép lái xe

 

x

x

 

 

 

3

59

1.002801.000.00.00.H02

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

x

x

 

 

 

3

60

1.010707.000.00.00.H02

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

x

 

x

 

 

 

4

61

2.001002.000.00.00.H02

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

x

 

x

 

 

 

4

62

1.002300.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

x

 

x

 

 

 

4

63

2.000769.000.00.00.H02

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

x

 

x

 

 

 

4

64

1.010708.000.00.00.H02

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

65

1.010709.H02

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

66

1.010710.000.00.00.H02

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

67

1.002046.000.00.00.H02

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

x

 

x

 

 

 

4

68

1.001737.000.00.00.H02

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

x

 

x

 

 

 

4

69

1.001577.000.00.00.H02

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

70

1.002286.000.00.00.H02

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

71

1.002268.000.00.00.H02

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

72

1.002063.000.00.00.H02

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

x

 

x

 

 

 

4

73

1.002861.000.00.00.H02

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

x

 

x

 

 

 

4

74

1.002859.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

x

 

x

 

 

 

4

75

1.002856.000.00.00.H02

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

x

 

x

 

 

 

4

76

1.002852.000.00.00.H02

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

x

 

x

 

 

 

4

77

1.001023.000.00.00.H02

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

78

1.002877.000.00.00.H02

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

79

1.002869.000.00.00.H02

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

80

2.001921.000.00.00.H02

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

x

 

 

 

3

81

2.001963.000.00.00.H02

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

x

 

 

 

3

82

2.002615.H02

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

x

 

x

 

 

 

4

83

2.002616.H02

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

x

 

x

 

 

 

4

84

2.002617.H02

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

x

 

x

 

 

 

4

85

1.010711.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

x

 

 

 

4

86

1.000004

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

 

x

x

 

 

 

3

87

1.004998.H02

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

 

x

x

 

 

 

3

88

1.004883.H02

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

 

x

x

 

 

 

3

89

1.009458.000.00.00.H02

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

x

 

x

 

 

 

4

90

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

x

 

x

 

 

 

4

91

1.003135.000.00.00.H021

Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

92

1.004118.000.00.00.H02

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

 

x

x

 

 

 

3

93

1.009464.000.00.00.H02

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

94

1.009465.000.00.00.H02

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

x

 

x

 

 

 

4

95

1.009463.000.00.00.H02

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

96

1.009459.000.00.00.H02

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

x

 

x

 

 

 

4

97

1.009460.000.00.00.H02

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

x

 

x

 

 

 

4

98

1.009442.000.00.00.H02

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

99

1.009443.000.00.00.H02

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

x

 

x

 

 

 

4

100

1.005021.000.00.00.H02

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

x

 

x

 

 

 

4

101

1.005024.000.00.00.H02

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh)

x

 

x

 

 

 

4

102

1.009462.000.00.00.H02

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

103

1.004248.000.00.00.H02

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

104

1.004242.000.00.00.H02

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

105

1.009455.000.00.00.H02

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

x

 

 

 

4

106

1.009444.000.00.00.H02

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

107

1.009445.000.00.00.H02

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

108

1.009446.000.00.00.H02

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

x

 

x

 

 

 

4

109

1.009447.000.00.00.H02

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

110

1.009448.000.00.00.H02

Thiết lập khu neo đậu

x

 

x

 

 

 

4

111

1.009449.000.00.00.H02

Công bố hoạt động khu neo đậu

x

 

x

 

 

 

4

112

1.009450.000.00.00.H02

Công bố đóng khu neo đậu

x

 

x

 

 

 

4

113

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

x

 

x

 

 

 

4

114

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

x

 

 

 

3

115

1.003135.000.00.00.H02

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

x

 

 

 

3

116

2.001219.H02

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

x

 

x

 

 

 

4

117

1.001322.000.00.00.H02

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

x

 

 

 

3

118

1.001296.000.00.00.H02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

x

 

 

 

3

119

1.001001.000.00.00.H02

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

x

 

x

 

 

 

4

120

2.000881.000.00.00.H02

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

x

x

 

 

 

3

121

1.001994.000.00.00.H02

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chuyển đến

 

x

x

 

 

 

3

122

1.001826.000.00.00.H02

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

 

x

 

 

 

4

(1) Cơ quan khác: Dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền công bố danh mục TTHC là Sở Giao thông vận tải; các đơn vị tiếp nhận, xử lý

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Mã TTHC trên CSDLQG

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

DVC Toàn trình

DVC Một phần

Cấp Tỉnh

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Cơ quan khác1

Tương đương mức độ 3, 4

 

Tổng

 

6

0

0

6

0

0

 

1

1.008112

Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thông (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)

x

 

 

x

 

 

4

2

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

x

 

 

x

 

 

4

3

1.009454.000.00.00.H02

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

x

 

 

x

 

 

4

4

1.003658.000.00.00.H02

Công bố lại hoạt động của bến thủy nội địa

x

 

 

x

 

 

4

5

1.009452.000.00.00.H02

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

x

 

 

x

 

 

4

6

1.009453.000.00.00.H02

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

 

x

 

 

4

(1) Cơ quan khác: Dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền công bố danh mục TTHC là Sở Giao thông vận tải; các đơn vị tiếp nhận, xử lý

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Mã TTHC trên CSDLQG

Mã TTHC Tỉnh

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

DVC Toàn trình

DVC Một phần

Cấp Tỉnh

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Cơ quan khác1

Tương đương mức độ 3, 4

 

Tổng

 

 

1

1

0

0

2

0

2

1

1.008073

044.001

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu và biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường xã

 

x

 

 

x

 

3

2

1.008074

044.002

Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vì mục đích giao thông (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)

x

 

 

 

x

 

4

(1) Cơ quan khác: Dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền công bố danh mục TTHC là Sở Giao thông vận tải; các đơn vị tiếp nhận, xử lý

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 30/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


24

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.175.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!