|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1907/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1907/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 08 tháng 6
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1241/TTr- SNN ngày 27 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục
và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật quy trình (lưu đồ) thực
hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
(Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và
các tổ chức, nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, HCC, CTTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quy
trình
|
Nội
bộ
|
Điện
tử
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
|
x
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y.
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký).
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn.
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống).
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản.
|
|
x
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận.
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh.
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
x
|
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
x
|
|
19
|
Tiếp nhận công bố hợp quy lĩnh vực
chăn nuôi - thú y
|
|
x
|
20
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ
sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn do UBND tỉnh cấp
phép.
|
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập
trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập
trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (trường
hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận).
|
|
x
|
23
|
Cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm
có nguồn gốc động vật trên cạn.
|
|
x
|
24
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
x
|
25
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm
nông nghiệp
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
|
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
27
|
Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
28
|
Thẩm định
và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác.
|
|
x
|
29
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
x
|
30
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
x
|
31
|
Phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
x
|
32
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
x
|
33
|
Miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh).
|
|
x
|
34
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
|
x
|
35
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
36
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
37
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
|
x
|
38
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
|
x
|
39
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
40
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
|
x
|
41
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
x
|
42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
|
x
|
43
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
x
|
44
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
45
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
x
|
46
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác tư tự nhiên
|
|
x
|
47
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
x
|
48
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
x
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
|
x
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
|
x
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá.
|
|
x
|
52
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
x
|
53
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
|
x
|
54
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
|
x
|
55
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
56
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
57
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
|
x
|
58
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
|
x
|
59
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý.
|
|
x
|
60
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
|
x
|
61
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
x
|
63
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
64
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
|
x
|
66
|
Cấp giấy phép
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
67
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bên, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
68
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
69
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
|
x
|
70
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
71
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
x
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
|
x
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
|
x
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
x
|
V
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
76
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
77
|
Thẩm định,
phê duyệt quy hoạch chi tiết, điểm tái định cư
|
|
x
|
78
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
x
|
79
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
x
|
80
|
Công nhận làng nghề
|
|
x
|
81
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
x
|
82
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
x
|
83
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
|
x
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
|
x
|
85
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
x
|
86
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP).
|
|
x
|
87
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
x
|
VII
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
x
|
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
91
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
x
|
92
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
về thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).
|
|
x
|
93
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón
|
|
x
|
94
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
|
x
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
96
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
97
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
x
|
98
|
Công nhận
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
99
|
Công nhận
vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
100
|
Cấp lại giấy
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
101
|
Cấp giấy
xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả
|
|
x
|
102
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau,
quả.
|
|
x
|
103
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
104
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đầu tư).
|
|
x
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp.
|
|
x
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện.
|
|
x
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
x
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên).
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
9
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
x
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
x
|
11
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
12
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
13
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
x
|
14
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại.
|
|
x
|
16
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
x
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản.
|
x
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
x
|
20
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP).
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
|
|
x
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
1
|
Phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn
hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện).
|
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
x
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
x
|
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1907/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|