|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1902/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
1902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1902/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 01
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 840/TTr-SCT ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt các
quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Điện sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng
trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực
tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC,XTĐT&HTDN tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: Vp1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của tại địa phương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Mã số: 2.001535.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công,
XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) chuyển
phòng Quản lý Năng lượng.
- Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo BM 01.02.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép.
- Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kinh doanh theo BM .03b.02; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy
chứng nhận tốt nghiệp, thẻ an toàn điện của người có tên trong danh sách.
|
01 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
02 ngày
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép HĐĐL
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép
trình Trưởng phòng
|
08 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ cấp
phép, Dự thảo Giấy phép
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định, Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
01 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
02 ngày
|
2. Thủ tục
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương
- Mã số: 2.001266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
*Trường hợp thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
*Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động
điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển
giao bao gồm
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
- Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý
vận hành.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo
cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
01 ngày
|
Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy
phép
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng
|
04 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động
điện lực
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ,
trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của tại địa
phương
- Mã số: 2.001561.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo BM .01.02.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép
- Danh sách trích ngang các
chuyên gia tư vấn chính theo BM 03a 02; bản sao bằng tốt nghiệp, chứng chỉ
hành nghề và hợp đồng lao động đã ký của chuyên gia tư vấn chính có tên trong
danh sách với tổ chức tư vấn.
- Danh mục các dự án có quy
mô tương tự mà các chuyên gia tư vấn chính đã thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị,
phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn.
|
01 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
02 ngày
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép HĐĐL
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép
trình Trưởng phòng
|
08 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ cấp
phép, Dự thảo Giấy phép
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định, Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
01 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
02 ngày
|
4. Thủ tục
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
- Mã số: 2.001632.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
* Trường hợp thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
*Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động
điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển
giao bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
- Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý
vận hành.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
01 ngày
|
Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy
phép
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng
|
04 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động
điện lực
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03 MW đặt tại địa phương
- Mã số: 2.001617.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo theo BM .01.02.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
- Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo BM 03b.02, bản
sao bằng tốt nghiệp, thẻ an toàn điện và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều
độ có quyền điều khiển cấp cho đội ngũ trưởng ca theo Quy trình điều độ hệ thống
điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành; hợp đồng thuê khoán nhà máy điện, hợp
đồng thuê quản lý vận hành hoặc văn bản giao quản lý vận hành đối với trường
hợp thuê khoán, cho thuê hoặc giao quản lý vận hành.
- Bản sao quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư nhà máy điện, dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.
- Bản sao Quyết định phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ
môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật về môi trường.
- Danh mục các thiết bị có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định theo quy định của
pháp luật.
- Bản sao Văn bản thẩm duyệt
về phòng cháy, chữa cháy; bản sao Biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ
thống phòng cháy, chữa cháy.
- Bản sao Quyết định phê duyệt
Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện).
- Bản sao biên bản nghiệm thu
hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao tài
liệu xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát,
máy biến áp chính).
- Bản sao biên bản nghiệm thu
hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn thông
phục vụ vận hành thị trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp
đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện
- Bản sao biên bản nghiệm thu
đập thủy điện; phương án bảo vệ đập, phương án ứng phó thiên tai và phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp; báo cáo kết quả kiểm định đập (đối với đập
thủy điện đã đến kỳ kiểm định).
- Trường hợp nhà máy điện, tổ
máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho khách
hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép được
miễn trừ nội dung quy định tại Khoản 10 Điều này Trường hợp nhà máy điện có
hoạt động bán lẻ điện trực tiếp cho khách hàng sử dụng điện, hồ sơ đề nghị có
thêm các nội dung sau: Danh sách khách hàng; sơ đồ lưới điện cung cấp điện cho
khách hàng.
|
01 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
02 ngày
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép
trình Trưởng phòng
|
08 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ, Dự
thảo Giấy phép
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định, Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
01 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
02 ngày
|
6. Thủ tục
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Mã số: 2.001549.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
* Trường hợp thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
*Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động
điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển
giao bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
- Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý
vận hành.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
01 ngày
|
Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy
phép
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng
|
04 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động
điện lực
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
0,5 ngày
|
7. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
- Mã số: 2.001249.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo BM 01.02.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập
của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
- Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo BM .03b.02;
bản sao bằng tốt nghiệp, thẻ an toàn điện, giấy chứng nhận vận hành được cấp
điều độ có quyền điều khiển cấp cho người có tên trong danh sách theo Quy
trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành.
- Danh mục các hạng mục công
trình lưới điện chính và phạm vi lưới điện do tổ chức đang quản lý Trường hợp
mua bán, sáp nhập, bàn giao không hoàn vốn tài sản lưới điện phải có Biên bản
nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản.
- Bản sao tài liệu về đảm bảo
điều kiện phòng cháy, chữa cháy theo quy định.
- Bản sao Thoả thuận đấu nối
vào hệ thống điện quốc gia; Bản đồ ranh giới lưới điện và phạm vi hoạt động.
|
01 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
02 ngày
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép
trình Trưởng phòng
|
08 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ cấp
phép, Dự thảo Giấy phép
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định, Dự thảo
Giấy phép
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
01 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
02 ngày
|
8. Thủ tục
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại
địa phương
- Mã số: 2.001724.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định,
quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)
Hồ sơ gồm
* Trường hợp thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
*Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động
điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển
giao bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của
tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
- Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý
vận hành.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ
(báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.
|
01 ngày
|
Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy
phép
|
Bước 3
|
Chuyên viên được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng
|
04 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
|
Bước 4
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ,
trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Công Thương
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả cho công dân
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 01/09/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Nam Định
540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|