|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 190/QĐ-UBND-HC 2018 chỉ số đánh giá cải cách hành chính ban ngành Ủy ban Đồng Tháp
Số hiệu:
|
190/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 190/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
23 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TỈNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH ĐỒNG
THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án
“Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở,
ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng
Tháp (kèm Bảng 1, Bảng 2).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
715/QĐ-UBND-HC ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Chỉ số
đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên
quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các
cấp theo Chỉ số này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BCĐ CCHC của Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Vụ CCHC;
- Cổng TTĐT tỉnh Đồng Tháp;
- Lưu: VT, SNV, BT (KSTTHC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
BẢNG 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND- HC ngày 23 tháng 02 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân Tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá thực tế
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Cơ quan thẩm định
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng
dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn thành x 2.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề, số liệu
về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra trong nội
bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc, kiểm tra theo ngành quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Phối hợp thực hiện tuyên truyền
CCHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với các cơ quan
có liên quan khi có yêu cầu thực hiện các nội dung tuyên truyền hoặc tham
gia các hình thức tuyên truyền CCHC do tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến\giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến\giải
pháp mới trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm
vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sự năng động, quyết tâm
của lãnh đạo trong CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại đơn vị, ngành
|
2.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.7.2
|
Tính kịp thời, chất lượng của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị, ngành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật (TDTHPL)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình THPL: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành
pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà
soát
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp
luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý\kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tác động của cải cách đến
chất lượng VBQPPL do tỉnh ban hành
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của
VBQPPL thuộc ngành tham mưu UBND, HĐND bàn hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của ngành tham mưu
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
29.00
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cập nhật, công bố, công
khai TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Cập nhật, trình UBND tỉnh
công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả và Công khai TTHC trên
Trang thông tin điện tử của cơ quan đầy đủ, đúng quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
theo cơ chế một cửa
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 6 thủ tục trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 3 đến 5 thủ tục: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 3 TTHC thực hiện liên
thông: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 2 TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 2 TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Trong năm có ban hành quyết định
thực hiện TTHC liên thông mới
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạnx3.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện kiểm soát
TTHC
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Ban hành kế hoạch hoạt động
và truyền thông về kiểm soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định, hướng
dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng
dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch : 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo về
TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các
báo cáo định kỳ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng, đủ các báo cáo
định kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng
quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của cơ quan
|
10.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
UBND tỉnh và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù hợp thực
tiễn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo sở và tương đương: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đơn vị trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:2
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp
xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đúng quy định
VTVL: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo đơn vị, lãnh
đạo cấp phòng của đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức, viên
chức bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Tác động của cải cách đến
quản lý cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.2
|
Tính công khai, minh bạch
trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7
|
Tác động của cải cách đến
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm của
công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm
kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tăng thu nhập:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3.2
|
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) của tỉnh
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
(có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản
và điều hành
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên:
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công
vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Trang thông tin điện tử
cung cấp đầy đủ nội dung theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần
mềm nguồn mở
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần
mềm nguồn mở OpenOffice từ 90% trở lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ
thống điều hành nguồn mở đạt từ 50% trở lên: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm
diệt và phòng chống virus bản quyền
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% máy tính: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số TTHC được triển
khai: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
được triển khai:0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số TTHC:
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x2.00
|
]
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ
TTHC được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
|
]
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
|
]
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.50
|
]
|
20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng, duy trì, cải
tiến và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có công bố kịp thời hệ thống
QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Có tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Kịp thời cập nhật tài liệu,
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực
hiện quy trình ISO
|
0.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân Tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá thực tế
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Cơ quan thẩm định
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng
dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn thành x 2.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, năm về
CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chuyên đề, số liệu
về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch
đã ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý\kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
tuyên truyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có các hình thức tuyên
truyền mới, hiệu quả: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến\giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến\giải
pháp mới trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ và
đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sự năng động, quyết tâm
của lãnh đạo trong CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại địa phương
|
2.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.7.2
|
Tính kịp thời, chất lượng của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật (TDTHPL)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình THPL: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà
soát
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã
được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp
luật phát hiện qua kiểm tra
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
(Tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý\kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tác động của cải cách đến
chất lượng VBQPPL do tỉnh ban hành
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL
của địa phương ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính hợp lý của các VBQPPL của
địa phương ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính khả thi của các VBQPPL của
địa phương ban hành
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của địa
phương ban hành
|
1.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
29.00
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cập nhật, công khai
TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã và
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của huyện đầy đủ, đúng quy định:
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
theo cơ chế một cửa
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền:
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 8 thủ tục trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 6 đến dưới 8 thủ tục: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 4 đến dưới 6 thủ tục: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 4 TTHC thực hiện liên
thông: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 8 TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 8 TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Trong năm có ban hành quyết định
thực hiện TTHC liên thông mới
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
[
|
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạnx3.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện kiểm soát
TTHC
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Ban hành kế hoạch hoạt động
và truyền thông về kiểm soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định, hướng
dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng
dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch : 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo về
TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các
báo cáo định kỳ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng, đủ các báo cáo
định kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng
quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của địa
phương
|
10.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
UBND tỉnh và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện và các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù hợp thực
tiễn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc huyện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đơn vị sự nghiệp: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:2
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15.50
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đúng quy định
VTVL: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo phòng
chuyên môn được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại cơ quan cấp huyện bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức cấp xã bị kỷ luật với hình thức cảnh cáo trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 đến dưới 100% cán bộ
đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% cán bộ đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 đến dưới 100% công
chức đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% công chức đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Tác động của cải cách đến
quản lý cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tính công khai, minh bạch trong
công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8
|
Tác động của cải cách đến
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8.2
|
Tinh thần trách nhiệm của
công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8.3
|
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm
kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan chuyên môn cấp
huyện, ĐVHC cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% có thực hiện tăng thu
nhập:1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% không tăng thu
nhập: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3.2
|
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của tỉnh
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.50
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
(có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản
và điều hành
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên:
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng thư điện tử
công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Trang thông tin điện tử
cung cấp đầy đủ nội dung theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần
mềm nguồn mở
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần
mềm nguồn mở OpenOffice từ 90% trở lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ
thống điều hành nguồn mở đạt từ 50% trở lên: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm
diệt và phòng chống virus bản quyền
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% máy tính: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 45% số TTHC được triển
khai: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 45% số TTHC
được triển khai:0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số hồ sơ
TTHC: 0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x2.00
|
]
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ
TTHC được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
|
]
|
30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên:
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC thì điểm đánh
giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
|
]
|
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
[
|
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
|
]
|
20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng, duy trì, cải
tiến và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có công bố kịp thời hệ thống
QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Có tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Kịp thời cập nhật tài liệu,
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực
hiện quy trình ISO
|
0.50
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 190/QĐ-UBND-HC năm 2018 về chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 190/QĐ-UBND-HC ngày 23/02/2018 về chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
1.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|