|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 190/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Hà Giang
Số hiệu:
|
190/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 190/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017 (có
Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT. NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Quyết
định
|
Số
2781/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2009
|
Về việc
giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn
tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ- UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh Hà Giang
bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các
hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/3/2017
|
2
|
Quyết
định
|
Số 3741/2010/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2010
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND
tỉnh về chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt;
chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
3
|
Quyết
định
|
Số
1546/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010
|
Về
việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một
số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh
Hà Giang
|
4
|
Quyết
định
|
Số
972/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2011
|
Về
việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một
số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh
Hà Giang
|
5
|
Quyết
định
|
Số
2641/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012
|
Về
việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một
số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ- UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh Hà
Giang bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực
các hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/3/2017
|
6
|
Quyết
định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2015
|
Về
việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Về việc
bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang
|
22/9/2017
|
7
|
Quyết
định
|
Số
2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Về
việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang
|
22/9/2017
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
8
|
Quyết
định
|
Số
01/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2012
|
Quy định
về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND
tỉnh Hà Giang quy định số lượng, cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
30/6/2017
|
Lĩnh
vực Thông tin và truyền thông
|
9
|
Quyết
định
|
Số
01/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014
|
Về
việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
20/11/2017
|
10
|
Quyết
định
|
Số
3228/2009/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2009
|
Về việc
ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Hà Giang
|
|
|
11
|
Quyết
định
|
Số
2889/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải báo chí tỉnh Hà Giang
|
|
|
Lĩnh
vực Công thương
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
Về
việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà
Giang hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
18/12/2017
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Quyết
định
|
Số
2336/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011
|
Quy định
cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/07/2017
của UBND tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Hà Giang
|
16/7/2017
|
Lĩnh
vực Y tế
|
14
|
Quyết
định
|
Số
1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012
|
Ban
hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của
UBND tỉnh Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
10/01/2018
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số
62/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012
|
Về
việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà
Giang quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
|
18/12/2017
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
16
|
Quyết
định
|
Số
17/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016
|
Về
việc ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển
du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Hà
Giang ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du
lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
16/10/2017
|
17
|
Quyết
định
|
Số
2073/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013
|
Ban
hành Quy định về chế độ quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Hà
Giang ban hành quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
17/02/2017
|
Lĩnh
vực Giao thông
|
18
|
Quyết
định
|
Số
1597/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012
|
Ban
hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng
hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành
quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
27/5/2017
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
19
|
Quyết
định
|
Số
04/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016
|
Ban
hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số
209/2015/NQ- HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ- HĐND của HĐND tỉnh về chính
sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
24/9/2017
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
20
|
Quyết
định
|
Số 3556/2009/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 9 năm 2009
|
Quy
định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 ban hành quy định
về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
05/6/2017
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
21
|
Quyết
định
|
Số
1775/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011
|
Quy
định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc
tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Hà
Giang ban hành quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức
thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
|
19/3/2017
|
22
|
Quyết
định
|
Số
740/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2012
|
Ban hành
quy định mức giá dịch vụ xe ra vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Hà
Giang ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
20/5/2017
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số
34/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004
|
Về
việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính,
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất
đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
- Bị
thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Bị
thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
-
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của thường trực HĐND tỉnh
Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số
22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy
định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hà Giang,
|
Bị
thay thế bằng Nghị quyết số 71 /2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số
142/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014
|
Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
thay thế bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
04/5/2017
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số
145/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động của
môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị thay
thế bằng Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang
Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ
môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
- Bị
thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh
Hà Giang Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
-
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của thường trực HĐND tỉnh
Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
144/2014/NQ- HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang./.
|
Bị
thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009
|
Quy
định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh
nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực
|
Bị
thay thế bởi các Nghị quyết sau:
-
Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
-
Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định
về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
-
Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
-
Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
24/7/2017
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2010
|
Quy
định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lệ phí cấp giấy phép xây dựng
và sửa đổi, bổ sung quy định về phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-
HĐND ngày 12/7/2017
|
Bị
thay thế bởi các Nghị quyết:
-
Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định
về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
-
Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
-
Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh
quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
04/5/2017
|
31
|
Nghị
quyết
|
Số
210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
Quy
định về Phí thẩm định đề án, báo cáo và Lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
-
Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định
đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
-
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang
công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2005
|
Về
việc ban hành quy định thu các loại phí
|
Bị
bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
-
Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về
phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
-
Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về
phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
-
Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc sửa
đổi, bổ sung Quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt
-
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang
công bố danh mục các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành
|
24/7/2017
|
33
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Về
việc sửa đổi một số điều của nghị quyết số: 06/2005/NQ-HĐND; nghị quyết số:
17/2008/NQ-HĐND; nghị quyết số: 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ
một phần nghị quyết số: 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
-
Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định
về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
-
Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh Hà Giang Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu
phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết
số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô
dưới 10 chỗ ngồi
-
Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
24/7/2017
|
34
|
Nghị
quyết
|
Số
90/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2013
|
Quy
định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà
Giang Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
24/7/2017
|
35
|
Nghị
quyết
|
Số
73/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
Quy
định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực
hiện nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang./.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Hà
Giang Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
24/7/2017
|
36
|
Nghị
quyết
|
Số
40/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010
|
Quy định
mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị
thay thế bằng Nghị quyết số 117/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2018
|
37
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011
|
Về
việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang bãi bỏ Nghị quyết số
23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng -
an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2018
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ (không có)
|
Tổng số: 37 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/07/2017
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ (Không có)
|
Tổng số: 0 văn bản.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2017
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
-
Khoản 1 Điều 5 của Quy định về thu phạt vi phạm an toàn giao thông
- Mục
15 của Phụ lục
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi,
bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
55/2016/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
24/7/2017
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về một số chính sách khuyến khích
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
- Điểm
b khoản 3 Điều 5 quy định về hỗ trợ đăng ký thương hiệu sản phẩm
-
Khoản 1 Điều 6 về hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Về việc
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 tại Nghị quyết số
209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
24/7/2017
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN (không có)
|
Tổng số: 02 văn bản.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2017 (Không có)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
Tổng số: 0 văn bản.
|
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 190/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017
1.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|