|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/QĐ-UBND-HC 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp
Số hiệu:
|
19/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 01 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI, UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp
huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành:
11 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
2. Thủ tục đã được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: 33 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
3. Thủ tục được giữ nguyên: 60 thủ
tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký, thay cho Quyết định số 1302/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Trung tâm HCC;
- Lưu: VT, BT (KSTTHC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND-HC ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
Thủ tục cấp Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục đào tạo lái xe mô tô hạng
A1, A2
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
5
|
Thủ tục đào tạo và cấp chứng chỉ
lái xe ô tô hạng B1, B2, C
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
Thủ tục đào tạo và cấp chứng chỉ
nâng hạng giấy phép lái xe B1 lên B2, B2 lên C, B2 lên D, C lên D
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
|
1
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-
BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ
VHTT&DL
|
2
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch bị mất hoặc hỏng không sử dụng được.
|
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-
BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ
VHTT&DL
|
3
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch hết hiệu lực
|
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT
BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ
VHTT&DL
|
4
|
Đào tạo lớp cấp giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền - máy trưởng phương tiện thủy nội địa.
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
5
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày
9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành
Giao thông quản lý
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao
thông vận tải cấp
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài
cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
7
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
9
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe hạng A1, A2, A3 và A4.
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
12
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
16
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu cho xe kinh doanh vận tải đã tạm ngừng lưu hành
|
Thông tư số 293/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
|
17
|
Thủ tục Thủ tục xác nhận xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao đường bộ
|
18
|
Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận
tải tạm ngừng lưu hành.
|
19
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày
07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
20
|
Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ.
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày
07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ.
|
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT, ngày
20/01/2017 sửa đổi một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục dự thi cấp lại giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy
nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
3
|
Thủ tục dự thi cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng
ba trở xuống.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3
trở xuống
|
5
|
Chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện
TNĐ từ hạng 3 trở xuống
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ
hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp
|
7
|
Đào tạo, cấp chứng chỉ thợ máy
hạng nhất, chứng chỉ thợ máy hạng nhì.
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
8
|
Đào tạo, cấp chứng chỉ lái phương
tiện hạng nhất, chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì.
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ thợ máy hạng
nhất, chứng chỉ thợ máy hạng nhì; chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất, chứng chỉ
lái phương tiện hạng nhì.
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
10
|
Đổi lại chứng chỉ thợ máy hạng
nhất, chứng chỉ thợ máy hạng nhì; chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất, chứng chỉ
lái phương tiện hạng nhì.
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
11
|
Thủ tục cho ý kiến đối với các
công trình có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
12
|
Thủ tục chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông
đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường
thuỷ nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung được giữ nguyên
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015
Hướng dẫn 5405/ĐKVN-VAR ngày
24/12/2015
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm
tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng trong khai
thác sử dụng
|
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015
Hướng dẫn 2970/ĐKVN-VAR ngày
30/6/2016
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014
Hướng dẫn số 650/ĐKVN-VAR ngày
02/3/2015
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 4
bánh có gắn động cơ.
|
Thông tư số 86/2014/TT-GTVT ngày
31/12/2014
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành và
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số 16/2014/TT-GTVT ngày
13/5/2014
|
6
|
Bù trừ, trả lại hoặc miễn nộp phí
sử dụng đường bộ
|
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
Công văn số 6192/ĐKVN-TC ngày
26/12/2016.
|
7
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ GTVT
|
8
|
Thủ tục Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
|
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ GTVT
|
9
|
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối vào đường Tỉnh
|
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ GTVT
|
10
|
Thủ tục Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường Tỉnh
|
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ GTVT
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 của Bộ GTVT
|
12
|
Lựa chọn đơn vị đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ
Giao thông vận tải)
|
Thông tư 88/2014/ TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
15
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng,
Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở
đóng tại Hà Nội)
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương
tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ
quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao,
các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại
Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ
chức sự nghiệp ở trung ương.
|
Thông tư 39/2015/ TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp phù hiệu chạy xe
|
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp mới, cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
19
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
khách cố định bằng xe ô tô
|
20
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển
khách du lịch.
|
Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BVHTTDL-
BGTVT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ; Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
21
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện
|
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Luật Giao thông đường bộ ngày
13/11/2008;
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
5/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
24
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu từ
tỉnh, thành phố về Đồng Tháp
|
25
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
26
|
Thủ tuc cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
27
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu từ
Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác
|
28
|
Thủ tục di chuyển đăng ký (không
thay đổi chủ sở hữu) từ ĐT đi các tỉnh thành phố khác
|
29
|
Thủ tục di chuyển đăng ký (không
thay đổi chủ sở hữu) từ các tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp
|
30
|
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
32
|
Thủ tục xóa đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
33
|
Thủ tục Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
II.
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận An
toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa.
|
Quyết định số: 25/2004/QĐ-BGTVT
ngày 25/11/2004 của Bộ GTVT
Thông tư số: 34/2011/TT-BGTVT ngày
26/4/2011 của Bộ GTVT
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sao
duyệt mẫu tàu
|
Quyết định số: 25/2004/QĐ-BGTVT
ngày 25/11/2004 của Bộ GTVT
Thông tư số: 34/2011/TT-BGTVT ngày
26/4/2011 của Bộ GTVT
|
3
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
của Chính phủ
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ GTVT
|
4
|
Thủ tục chấp thuận mở bến thủy nội
địa
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ GTVT
Luật GTĐT, Nghị định 24/2015/NĐ-CP
ngày 27/02/2015 của Chính phủ
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội
dung của giấy phép
|
8
|
Thủ tục cấp giấy lại phép hoạt
động bến thủy nội địa do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp
|
9
|
Thủ tục chấp thuận mở bến khách
ngang sông
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông (đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành)
|
11
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng
thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
|
12
|
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa
(đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
13
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội
địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
14
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội
địa do thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố
|
15
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội
địa do có sự thay đổi những nội dung của giấy phép
|
16
|
Cấp phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia
|
Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
17
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
18
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất….)
|
25
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
26
|
Thủ tục Vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Nghị định số 110/2014/NĐ- CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ ;
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
27
|
Thủ tục chấp thuận Vận tải hành
khách ngang sông
|
Nghị định số 110/2014/NĐ- CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 19/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-UBND-HC ngày 05/01/2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|