|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1896/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 05 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND
ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND
ngày 31/7/2019 về việc công bố bãi bỏ “Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp đã
ban hành tại Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý
các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG (45 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục: Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Thời hạn giải quyết: 23 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
22,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
2. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
34,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
3. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một
cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
34,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
4. Thủ tục: Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
29,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
5. Thủ tục: Cung
cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
6. Thủ tục: Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
7. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
8. Thủ tục: Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
9,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
09. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp
nhận hồ sơ (giải quyết trong ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một
cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
10. Thủ tục: Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp
nhận thông báo (giải quyết trong ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
11. Thủ tục:
Giãn tiến độ đầu tư
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
12. Thủ tục: Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhà đầu
tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (giải quyết trong ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
13. Thủ tục: Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
14. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
15. Thủ tục: Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
16. Thủ tục: Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
17. Thủ tục:
Chuyển nhượng dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
7,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
18. Thủ tục: Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Thời hạn giải quyết: 34 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
33,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
19. Thủ tục: Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết: 26 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
25,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
20. Thủ tục: Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
9,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
21. Thủ tục: Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
22. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
Thời hạn giải quyết: 26 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
25,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
23. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
9,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
24. Thủ tục: Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời hạn giải quyết: 21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
20,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
25. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
Thời hạn giải quyết: Theo Chương
trình và kỳ họp của Quốc hội
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Ban Quản lý gửi hồ sơ dự án đầu tư
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ
thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
29 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức
thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, lập báo cáo trình Chính phủ
|
Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức
thẩm
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
Bước
4
|
Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương
đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội
|
Chính phủ
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
Bước
5
|
Cơ quan được Quốc hội giao chủ trì
thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự
án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Quốc hội
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
Bước
6
|
Quốc hội xem xét, thông qua Nghị
quyết về chủ trương đầu tư, gửi kết quả cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Lâm Đồng
|
Quốc hội
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
|
26. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời hạn giải quyết: 52 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Ban
quản lý KCN 02 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến 15 ngày, UBND tỉnh 7 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ gửi lấy ý kiến các
cơ quan liên quan
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Ban Quản lý
|
Cơ quan được lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm
định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Bước
6
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư
|
Chính phủ
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
27. Thủ tục: Cấp
Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
7,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
28. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
5,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
29. Thủ tục: Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
5,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
30. Thủ tục: Gia
hạn Cấp giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
5,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
31. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
32. Thủ tục: Cấp
Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
33. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
34. Thủ tục: Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
35. Thủ tục:
Đăng ký nội quy lao động
Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
6,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
36. Thủ tục: Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều
chỉnh
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
29,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
37. Thủ tục: Thủ
tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
19,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
38. Thủ tục: Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
29,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
39. Thủ tục: Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
9,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
40. Thủ tục: Cấp
Giấy phép xây dựng cho dự án
Thời hạn giải quyết: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
41. Thủ tục: Cấp
Giấy phép xây dựng công trình trong trường hợp sửa chữa, cải tạo
Thời hạn giải quyết: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
42. Thủ tục: Điều
chỉnh Giấy phép xây dựng công trình.
Thời hạn giải quyết: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
43. Thủ tục: Gia
hạn Giấy phép xây dựng công trình.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một
cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
44. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép xây dựng công trình
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
một cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
45. Thủ tục: Cấp
Giấy phép xây dựng trường hợp di dời công trình.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một
cửa điện tử và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
19,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1896/QĐ-UBND ngày 05/09/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
2.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|