STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp mới: 03 ngày,
gia hạn: 02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp
Chứng chỉ hành nghề thú y
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
230.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
900.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (mức độ 3).
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường hợp còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17 ngày: đối với trường hợp còn
lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản )
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ
sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật,
chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở
phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn
gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm, không do Trung ương quản lý;không phục vụ xuất, nhập khẩu, chỉ phục vụ tiêu dùng trong
nước: 1.000.000 đồng/lần (cấp mới)
- Kiểm
tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000
đồng/lần. Trường hợp cần thiết xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính
chi phí riêng theo thực tế.
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày đối
với trường hợp Giấy
chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Từ 01 đến 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Mức thu phí, lệ phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật theo quy định tại Mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính; phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật thực hiện theo Mục II của phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Sở NN và PTNT
(Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông
|
Nộp trực tiếp tại Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao
thông
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Từ 01 đến 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Mức thu phí, lệ phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật theo quy định tại Mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính; phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật thực hiện theo Mục II của phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Sở NN và PTNT
Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông
|
Nộp trực tiếp tại Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao
thông
|
II. Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Thủy sản)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
III. Lĩnh vực Lâm Nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
15-20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
3
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
4
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của
một tỉnh)
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
5
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng của tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh);
|
6
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
7
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu
rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh);
|
IV. Lĩnh vực BVTV
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử,
thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi
âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương.
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
600.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô
vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
(Mục I, Biểu mức thu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật)
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục
Trồng trọt và BVTV)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
V.Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận
xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu
hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
13 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
30.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,
Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
7 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A
hoặc B và trong vòng 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,
Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn
|
7 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A
hoặc B và trong vòng 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,
Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở NN và PTNT
(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,
Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp,
Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Lâm Nghiệp
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận
một cửa cấp huyện
|
2
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận
một cửa cấp huyện
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày
|
Hạt Kiểm lâm
|
không
|
Hạt Kiểm lâm
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Hạt Kiểm
Lâm cấp huyện
|
II. . Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Cơ quan
chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện
|
III. Lĩnh vực KTHT và PTNT
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
04 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận
một cửa cấp huyện
|
5
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
50 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận
một cửa cấp huyện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Trồng Trọt
|
1
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa
sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất
trồng lúa
|
04 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
không
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã
|
II. Lĩnh vực Thủy Lợi
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi
nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn
hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa
phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
05 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
không
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã
|
III. Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
|
07 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
không
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
không
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
không
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã
|