|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1885/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1181/QĐ-UBND Nam Định 2016
Số hiệu:
|
1885/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1885/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 09 tháng 9
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 1181/QĐ-UBND NGÀY
15/6/2010 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Liên bộ: Nội vụ,
Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số
92/2009/NĐ-CP, về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
tại Tờ trình số 901/TTr-SNV ngày 08/9/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm
tại Điều 1, Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 của UBND tỉnh về việc
giao số lượng, chức danh và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Điều 1, Quyết định
số 1181/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 của UBND tỉnh về việc giao số lượng, chức danh
và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
1. Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 1,
như sau:
Phường loại 1: được bố trí 22 người,
gồm: 10 cán bộ, 12 công chức.
2. Sửa đổi Điểm 2.1, điểm 2.3, Khoản
2, Điều 1 như sau:
- Xã có dân số trên 8.000 người và thị
trấn loại 2 (có 01 Phó Chủ tịch UBND): được bố trí 23 người, gồm 11 cán bộ và
12 công chức.
- Phường loại 2 có 19 phường của
thành phố Nam Định; trong đó có 16 phường được bố trí 20 người: gồm 09 cán bộ
và 11 công chức. Riêng 03 phường: Lộc Vượng, Lộc Hạ, Cửa Nam được bố trí 21 người
(thêm 01 chức danh cán bộ Chủ tịch Hội nông dân).
3. Sửa đổi Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1
như sau:
Đơn vị hành chính thị trấn loại 3: có
02 thị trấn (có 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân) được bố trí 21 người, gồm 11
cán bộ và 10 công chức.
(Có
Danh sách 111/229 xã, phường, thị trấn kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với
các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố, hướng dẫn, kiểm tra việc
bố trí, tuyển dụng, quản lý và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nội vụ; Thủ trưởng đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH SÁCH
111
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THAY ĐỔI SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THEO LUẬT TỔ
CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện, thành phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
A. Phường loại I
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
phường Trường Thi
|
B. Xã loại 2 có dân số trên 8.000 dân và phường, thị
trấn loại 2
|
I
|
Thành phố Nam Định
|
|
2
|
|
xã Mỹ Xá
|
3
|
|
xã Nam Phong
|
4
|
|
xã Lộc Hòa
|
5
|
|
phường Vị Xuyên
|
6
|
|
phường Phan Đình Phùng
|
7
|
|
phường Lộc Hạ
|
8
|
|
phường Hạ Long
|
9
|
|
phường Quang Trung
|
10
|
|
phường Trần Hưng Đạo
|
11
|
|
phường Trần Tế
Xương
|
12
|
|
phường Vị Hoàng
|
13
|
|
phường Cửa Bắc
|
14
|
|
phường Năng Tĩnh
|
15
|
|
phường Thống
Nhất
|
16
|
|
phường Ngô Quyền
|
17
|
|
phường Bà Triệu
|
18
|
|
phường Trần Đăng Ninh
|
19
|
|
phường Nguyễn
Du
|
20
|
|
phường Văn Miếu
|
21
|
|
phường Cửa Nam
|
22
|
|
phường Lộc Vượng
|
23
|
|
phường Trần Quang Khải
|
II
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
24
|
|
xã Mỹ Thắng
|
III
|
Huyện Vụ Bản
|
|
25
|
|
xã Đại Thắng
|
26
|
|
xã Kim Thái
|
27
|
|
xã Liên Bảo
|
28
|
|
xã Liên Minh
|
29
|
|
xã Minh Thuận
|
30
|
|
thị trấn Gôi
|
IV
|
Huyện Ý Yên
|
|
31
|
|
xã Yên Thọ
|
32
|
|
xã Yên Bình
|
33
|
|
xã Yên Dương
|
34
|
|
xã Yên Bằng
|
35
|
|
xã Yên Ninh
|
36
|
|
xã Yên Cường
|
37
|
|
xã Yên Nhân
|
38
|
|
xã Yên Lộc
|
39
|
|
xã Yên Phúc
|
40
|
|
thị trấn Lâm
|
V
|
Huyện Nam Trực
|
|
41
|
|
xã Nam Dương
|
42
|
|
xã Bình Minh
|
43
|
|
xã Điền Xá
|
44
|
|
xã Nam Cường
|
45
|
|
xã Nam Lợi
|
46
|
|
xã Nam Thái
|
47
|
|
xã Nam Thắng
|
48
|
|
xã Nam Thanh
|
49
|
|
xã Nam Tiến
|
50
|
|
xã Nam Hồng
|
51
|
|
xã Nghĩa An
|
52
|
|
xã Tân Thịnh
|
VI
|
Huyện Trực Ninh
|
|
53
|
|
xã Trực Đạo
|
54
|
|
xã Trực Thắng
|
55
|
|
xã Trực Thái
|
56
|
|
xã Trực Cường
|
57
|
|
xã Trực Phú
|
58
|
|
xã Trực Hùng
|
59
|
|
thị trấn Cổ Lễ
|
VII
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
60
|
|
xã Nghĩa Thịnh
|
61
|
|
xã Hoàng Nam
|
62
|
|
xã Nghĩa Châu
|
63
|
|
xã Nghĩa Thái
|
64
|
|
xã Nghĩa Trung
|
65
|
|
xã Nghĩa Lạc
|
66
|
|
xã Nghĩa Hồng
|
67
|
|
xã Nghĩa Phong
|
68
|
|
xã Nghĩa Phú
|
69
|
|
xã Nghĩa Thành
|
70
|
|
xã Nghĩa Hùng
|
71
|
|
thị trấn Rạng Đông
|
72
|
|
thị trấn Liễu
Đề
|
73
|
|
thị trấn Quỹ Nhất
|
VIII
|
Huyện Xuân Trường
|
|
74
|
|
xã Xuân Bắc
|
75
|
|
xã Xuân Hòa
|
76
|
|
xã Xuân Kiên
|
77
|
|
xã Xuân Phú
|
78
|
|
xã Xuân Phong
|
79
|
|
xã Xuân Trung
|
80
|
|
xã Xuân Tiến
|
81
|
|
thị trấn Xuân Trường
|
IX
|
Huyện Hải Hậu
|
|
82
|
|
xã Hải Hưng
|
83
|
|
xã Hải Lý
|
84
|
|
xã Hải Xuân
|
85
|
|
xã Hải Hòa
|
86
|
|
xã Hải Sơn
|
87
|
|
xã Hải Vân
|
88
|
|
xã Hải Phong
|
89
|
|
xã Hải Đông
|
90
|
|
xã Hải Nam
|
91
|
|
xã Hải Phú
|
92
|
|
thị trấn Cồn
|
X
|
Huyện Giao Thủy
|
|
93
|
|
xã Giao Thiện
|
94
|
|
xã Giao An
|
95
|
|
xã Giao Hương
|
96
|
|
xã Giao Lạc
|
97
|
|
xã Giao Xuân
|
98
|
|
xã Bình Hòa
|
99
|
|
xã Hoành Sơn
|
100
|
|
xã Giao Hà
|
101
|
|
xã Giao Nhân
|
102
|
|
xã Giao Long
|
103
|
|
xã Giao Châu
|
104
|
|
xã Giao Yến
|
105
|
|
xã Bạch Long
|
106
|
|
xã Giao Phong
|
107
|
|
xã Giao Tân
|
108
|
|
thị trấn Quất
Lâm
|
109
|
|
thị trấn Ngô Đồng
|
C. Thị trấn loại 3
|
110
|
Huyện Mỹ Lộc
|
thị trấn Mỹ Lộc
|
111
|
Huyện Hải Hậu
|
thị trấn Yên Định
|
Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều 1, Quyết định 1181/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1885/QĐ-UBND ngày 09/09/2016 sửa đổi Điều 1, Quyết định 1181/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
1.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|