STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
SNV đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo kế hoạch năm của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố
trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể
và định rõ trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
(báo cáo quí I, quí III, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban,
đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% số các phòng,
ban, đơn vị trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% - 50% số các
phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số các phòng, ban,
đơn vị trực thuộc hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao
nhận thức của công chức, viên chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời của các văn bản chỉ đạo,
điều hành về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho
công tác CCHC của cơ quan (có bố trí: 1; không bố trí: 0)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
|
12
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện Chương trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% chương trình: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80 - dưới 100% chương trình: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% chương trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của văn bản
quy phạm pháp luật do đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.4
|
Tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật do
đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.5
|
Tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật do
đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các
VBQPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc chức năng, nhiệm vụ được
giao
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL do Trung
ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số văn bản được đơn vị triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số văn bản được đơn vị triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản được đơn vị triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các
VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành
thuộc lĩnh vực quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo quy
định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, đề nghị công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, đề nghị công bố đầy đủ, kịp thời
TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, đề nghị công bố không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Niêm yết công khai nội dung và địa chỉ tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với các quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC công khai đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC công khai đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên
Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC công khai đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC công khai đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
(báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
12
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành
Trung ương về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị cấp
tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 50% số phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30- 50% số phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực
thuộc: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng hoặc không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý thuộc chức năng, nhiệm vụ của ngành (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép
vào các kế hoạch khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 - dưới 100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60 - dưới 80% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc tại các đơn
vị cấp tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ công chức được bố trí đúng theo vị trí việc
làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số công chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số công chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ viên chức thuộc các đơn vị sự nghiệp được bố
trí đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số viên chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số viên chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số viên chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả
thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ
lãnh đạo đạt chuẩn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 - 100% cán bộ, công chức, viên chức đạt
chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 95% cán bộ, công chức, viên chức:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức, viên chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục
lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hoạt
động tại cơ quan hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Việc triển khai thực hiện cơ chế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại cơ quan
hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại
các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các
đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện cơ chế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị triển khai thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế tại đơn vị sự
nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định
trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tăng thu nhập cho cán bộ, công chức tại các đơn vị
cấp tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Có tăng thu nhập cho viên chức tại các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Ban hành tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Phân phối thu nhập tăng thêm theo kết quả đánh
giá thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
8
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của cơ quan (ban
hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
(VIC)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên phần
mềm VIC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 - dưới 100% cán bộ, công chức xử lý văn bản
trên phần mềm VIC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức xử lý văn bản trên
phần mềm VIC : 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công
việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ để
trao đổi công việc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 - dưới 100% cán bộ, công chức sử dụng mạng
nội bộ để trao đổi công việc: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức sử dụng mạng nội bộ
để trao đổi công việc: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỉ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử trong
trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60-80%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ
1, mức độ 2: 1 (dưới 100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2:
0)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 3: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 4: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thông tin được cập nhật thường xuyên, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản
lý nhà nước của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã được cấp chứng chỉ ISO gắn với Đề án 30: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp chứng chỉ ISO gắn với Đề án 30:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Việc cập nhật vào sổ theo dõi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ theo mẫu quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật không đầy đủ hoặc không đúng mẫu quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Việc viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Viết phiếu hẹn đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không viết hoặc viết phiếu hẹn không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Việc ban hành quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 01- 05 TTHC : 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC nào thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bảo đảm theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.5.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.5.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|