Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
188/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Trần Trí Quang
Ngày ban hành:
08/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 188/QĐ-UBND-HC
Đồng Tháp, ngày
08 tháng 03 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số
94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp tại Tờ trình số 93/TTr-CTK ngày 01 tháng 3 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống
kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng cho các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn
tương đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa bàn Tỉnh (sau đây viết gọn
là sở, ngành); các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân (UBND) huyện, thành
phố và các đơn vị của trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thành phố
(sau đây viết gọn là phòng, ban); UBND cấp huyện, cấp xã.
Điều 2 .
Căn cứ Quyết định phân công thực hiện thu thập thông tin
thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, Thủ trưởng các sở,
ngành, phòng, ban và Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã chỉ đạo thực hiện và giám
sát, kiểm tra việc thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.
Điều 3 .
Giao Cục Thống kê Tỉnh hướng dẫn thực hiện và làm đầu mối
tổng hợp biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Tháp ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện và cấp
xã.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê;
Thủ trưởng các sở, ngành; Thủ trưởng các phòng, ban; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp
xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Sang).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
BIỂU MẪU
BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Quy định chung
1.1. Mục đích
Biểu mẫu báo cáo thống kê thu
thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp
dụng đối với sở, ngành, phòng, ban, UBND cấp huyện, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu
biên soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định
số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong
hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các sở, ngành, phòng, ban
và UBND cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành, phòng, ban và UBND cấp
huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm
tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm
thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc sở, ngành, phòng, ban và UBND cấp
huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của địa phương.
1.3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể
tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc sở,
ngành, phòng, ban và UBND các cấp tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do sở, ngành,
phòng, ban và UBND cấp huyện, cấp xã đã được giao quản lý.
1.4. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống
kê Tỉnh, Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu
thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
1.5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần
số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được
ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo
(Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (báo cáo sở, ngành và các
đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh); lấy chữ H (báo cáo
huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống
kê áp dụng đối với các phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp huyện); lấy chữ
X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với UBND xã, phường,
thị trấn trên địa bàn huyện, thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng
hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.2N/T0903-CT
“Năng lực sản xuất một sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ tự biểu do Sở Công
Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903 là chỉ tiêu thống
kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở Công Thương chủ trì
thực hiện biểu mẫu này).
Lưu ý: Một chỉ tiêu thống kê
có thể thu thập thông tin từ nhiều biểu quy ước ký hiệu biểu bổ sung số thứ tự
theo số tự nhiên 1,2,3 … sau dấu (.) mã chỉ tiêu. Ví dụ: 001.N/T0101.1-TNMT; một
biểu thu thập nhiều chỉ tiêu quy ước ký hiệu biểu bổ sung 2 số ký hiệu sau của
mã chỉ tiêu sau dấu (-) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT.
1.6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng
thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả
hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống
kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu
báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được quy định cụ
thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng.
b) Báo cáo thống kê quý.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng.
d) Báo cáo thống kê 9 tháng.
đ) Báo cáo thống kê năm.
e) Báo cáo thống kê đột xuất
trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai, dịch bệnh,
hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra, còn có kỳ báo cáo khác nhau
đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
1.7. Thời hạn nhận báo
cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi
cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau
năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.
Ngoài ra, tùy thuộc vào các
lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày
nhận báo cáo.
1.8. Phân ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Hệ thống ngành kinh tế quốc
dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong biểu
mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.
1.9. Phương thức gửi báo
cáo
Các đơn vị báo cáo thống kê bằng
văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua hệ thống phần mềm báo cáo điện tử đến
cơ quan thống kê trên địa bàn Tỉnh, huyện, thành thố thuộc Tỉnh theo thời gian
quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu
của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc
kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
2. Biểu mẫu báo cáo thống kê
thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (có file tài liệu
hướng dẫn biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã của Tổng cục Thống kê kèm theo)
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ
TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND Tỉnh)
TT chung
TT từng sở, ngành
Tên biểu
Ký hiệu biểu
Kỳ báo cáo
Ngày nhận báo cáo
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
1
1
Hiện trạng sử dụng đất đai
phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
001.N/T0101.1-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
2
2
Hiện trạng sử dụng đất nông
nghiệp
002.N/T0101.2-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
3
3
Hiện trạng sử dụng đất phi
nông nghiệp
003.N/T0101.3-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
4
4
Hiện trạng sử dụng đất chia
theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố
004.N/T0101.4-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
5
5
Cơ cấu sử dụng đất chia theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố
005.N/ T0101.5-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
6
6
Số khu và diện tích các khu bảo
tồn thiên nhiên
006.5N/T2105-TNMT
5 Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
7
7
Diện tích đất bị thoái hóa
chia theo loại đất
007.5N/T2106-TNMT
5 Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
8
8
Tỷ lệ chất thải nguy hại được
thu gom, xử lý
008.N/T2107-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
9
9
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
được thu gom, xử lý
009.N/T2108-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
10
10
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5
và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường
cho phép tại các đô thị loại IV trở lên
010.N/T2111-TNMT
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
11
1
Số tổ chức khoa học và công nghệ
001.N/T1401-KHCN
Năm
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm
điều tra
12
2
Chi cho nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
002.2N/T1402-KHCN
2 Năm
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm
điều tra
13
3
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang
hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
003.N/T2109-KHCN
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
14
1
Giáo dục mầm non
001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT
Năm
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
15
2
Giáo dục phổ thông
002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14- GDĐT
Năm
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
16
3
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
003.N/T1513- GDĐT
Năm
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo
4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
17
1
Số thuê bao điện thoại, thuê bao
truy nhập Internet băng rộng
001.H/T1301- 04-TTTT
Tháng, quý, năm
Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng
sau tháng báo cáo
Báo cáo quý: Ngày 15 tháng
sau quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
18
2
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi
mạng di động
002.N/T1309-TTTT
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
19
3
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch
vụ công trực tuyến
003.N/T1311-TTTT
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
20
4
Số dịch vụ hành chính công có
phát sinh hồ sơ trực tuyến
004.N/T1312-TTTT
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
5. SỞ Y TẾ
21
1
Số bác sĩ và giường bệnh
001.N/T1601-YT
Năm
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
22
2
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
002.N/T1604-YT
Năm
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
23
3
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy
dinh dưỡng
003.N/T1605-YT
Năm
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
24
4
HIV VÀ AIDS
004.N/T1606-07-YT
Năm
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH/SỞ DU LỊCH
25
1
Số lượt khách du lịch nội địa
001.H/T1702-VHTTDL
Quý, năm
Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối
quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
7. SỞ NỘI VỤ
26
1
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng
nhân dân
001.K/T0210-NV
Nhiệm kỳ
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày
công bố kết quả cấp tỉnh)
27
2
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
002.N/T0211-NV
Năm
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
28
3
Số cơ sở, lao động trong các cơ
quan hành chính, sự nghiệp
003.5N/T0302.1-NV
5 Năm
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm
điều tra
29
4
Số lao động trong các cơ quan
hành chính, sự nghiệp
004.5N/T0302.2-NV
5 Năm
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm
điều tra
8. SỞ TƯ PHÁP
30
1
Số cuộc kết hôn
001.N/T0111-TP
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
31
2
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được
đăng ký khai sinh
002.N/T0115-TP
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
32
3
Số trường hợp tử vong được
đăng ký khai tử
003.N/T0116-TP
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
33
4
Số lượt người đã được trợ
giúp pháp lý
004.N/T2004-TP
Năm
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
9. CÔNG AN TỈNH/THÀNH PHỐ
34
1
Tai nạn giao thông
001.H/T1901-CA
Tháng, 6 tháng, năm
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng
báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18
tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3
năm sau năm báo cáo
35
2
Tình hình cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
002.H/T1902-CA
Tháng, 6 tháng, năm
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng
báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18
tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3
năm sau năm báo cáo
36
3
Tình hình cứu hộ, cứu nạn
trong phòng cháy và chữa cháy
003.H/T1903-CA
Tháng, 6 tháng, năm
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng
báo cáo
Báo cáo 6 tháng: Ngày 18
tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3
năm sau năm báo cáo
10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ
37
1
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
001.H/T2001-VKS
6 tháng, năm
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15
tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
38
2
Số vụ án, số bị can đã truy tố
002.H/T2002-VKS
6 tháng, năm
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15
tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
39
1
Số vụ ly hôn
001.N/T0113-TA
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
40
2
Tuổi ly hôn trung bình
002.N/T0114-TA
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
41
3
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử
sơ thẩm
003.N/T2003-TA
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY/THÀNH
ỦY
42
1
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
001.K/T0209-BTC
Nhiệm kỳ
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày
công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố)
13. SỞ TÀI CHÍNH
43
1
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
001.H/T0601-TC
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3
năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5
năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày
30/7 năm n-2
44
2
Chi ngân sách nhà nước tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
002.H/T0602-TC
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/3
năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo là 17/5
năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày
báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng: Ngày báo
cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo
là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính thức: Ngày
30/7 năm n-2
14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI
NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
45
1
Số dư huy động vốn, dư nợ tín
dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
001.H/T0701-02- NHNN
Tháng, quý, năm
Ước tính tháng: Ngày 19 hàng
tháng
Sơ bộ tháng: Ngày 19 của
tháng sau tháng báo cáo
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng
3
Ước tính quý II và 6 tháng:
Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo
cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày
19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng
3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm:
Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo
46
2
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ
002.H/T0703-NHNN
Tháng, quý, năm
30 ngày kể từ ngày cuối cùng
của kỳ báo cáo
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH
PHỐ
47
1
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
001.N/T0704-05-06.1- BHXH
Năm
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
48
2
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
002.N/T0704-05-06.2- BHXH
Năm
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
49
3
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
003.N/T0707.1-BHXH
Năm
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
50
4
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
004.N/T0707.2-BHXH
Năm
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
51
5
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
005.H/T0708-BHXH
Quý, năm
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng
3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và năm báo
cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày
19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30
tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng, quý, năm:
Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo
16. SỞ CÔNG THƯƠNG
52
1
Năng lực sản xuất một số sản
phẩm công nghiệp
001.2N/T0903-CT
2 Năm
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận
cùng là 1,3,5,7,9
53
2
Số lượng chợ
002.N/T1004.1-CT
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
54
3
Số lượng siêu thị, trung tâm
thương mại
003.N/T1004.2-CT
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
55
4
Số thương nhân có giao dịch
thương mại điện tử
004.2N/T1306-CT
2 năm
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận
cùng là 0, 2, 4, 6, 8
56
5
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
005.N/T2110-CT
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
17. SỞ XÂY DỰNG
57
1
Số lượng đô thị
001.N/T0117-XD
Năm
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
58
2
Tổng diện tích nhà ở theo dự
án hoàn thành trong năm
002.N/T0409-XD
Năm
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
59
3
Số lượng nhà ở và tổng diện tích
nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
003.N/T0410-XD
Năm
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
60
4
Tỷ lệ dân số đô thị được cung
cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
004.N/T1805-XD
Năm
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm
báo cáo
18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
61
1
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
001.N/T0814-NNPTNT
Năm
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
62
2
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng quy chuẩn
002.N/T1806-NNPTNT
Năm
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
63
3
Diện tích rừng hiện có
003.N/T2101-NNPTNT
Năm
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
64
4
Diện tích rừng bị thiệt hại
004.H/T2102-NNPTNT
Quý, năm
Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối
quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4
năm sau năm báo cáo
65
5
Tỷ lệ che phủ rừng
005.N/T2103-NNPTNT
Năm
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm
báo cáo
66
6
Thiên tai và mức độ thiệt hại
006.H/T2104-NNPTNT
Tháng, năm
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng
báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3
năm sau năm báo cáo
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
67
1
Doanh nghiệp đăng ký thành lập
001.T/T0305-KHĐT
Tháng
Ngày 22 tháng báo cáo
68
2
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt
động
002.T/T0306.1-KHĐT
Tháng
Ngày 22 tháng báo cáo
69
3
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể
003.T/T0306.2-KHĐT
Tháng
Ngày 22 tháng báo cáo
70
4
Số dự án và vốn đầu tư nước
ngoài đăng ký
004.H/T0401.1-KHĐT
Tháng, năm
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng
báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01
năm sau năm báo cáo
71
5
Lũy kế các dự án đầu tư nước
ngoài còn hiệu lực
005.N/T0401.2-KHĐT
Năm
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm
báo cáo
20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
72
1
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
001.H/T0203-LĐTBXH
Quý, năm
Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối
cùng quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3
năm sau năm báo cáo
21. SỞ GIAO DỊCH, CHI
NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
73
1
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
001.Q/T0402.1-NHPT
Quý
Ngày 15 tháng cuối quý báo
cáo
74
2
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
002.N/T0402.2-NHPT
Năm
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm
báo cáo
22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG
NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
75
1
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế
xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
001.N/T2109-KCNCX
Năm
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm
báo cáo
23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG
ĐƯƠNG
76
1
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý
001.T/T0402.3-SN
Tháng
Ngày 15 tháng báo cáo
77
2
Danh mục các dự án/công trình
thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
002.T/T0402.4-SN
Tháng
Ngày 15 tháng báo cáo
78
3
Năng lực mới tăng của các dự
án/công trình hoàn thành trong năm
003.Q/T0405-SN
Quý
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý
I
Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6
tháng
Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9
tháng
Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm
Quyết định 188/QĐ-UBND-HC năm 2024 về Biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [1 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [6 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 188/QĐ-UBND-HC năm 2024 về Biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
Lĩnh vực, ngành:
Bộ máy hành chính
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành:
08/03/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Quyết định 188/QĐ-UBND-HC ngày 08/03/2024 về Biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
550
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng