STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CẤP
CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (13 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
12
ngày
|
|
QĐ
số 1490 ngày 08/6/2022
|
1.1
|
1.1. Trường hợp 1
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
01
ngày
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
1.2
|
Trường hợp quy định tại các điểm
d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
10
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội thực hiện
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
3,5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản đến Hội đồng giám định
y khoa tỉnh
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Các cơ quan có
thẩm quyền
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Khám giám định, kết luận giám định
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
Không
quy định
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
4
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận
văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
3
ngày
|
|
|
|
Bước
7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
1.3
|
Trường hợp thân nhân liệt sĩ
đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
2.2
|
Trường hợp Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động,
Thương binh và xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
|
15
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi thường trú thực hiện
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
3
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản đến Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Rà soát, gửi văn bản trả lời
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
nơi quản lý hồ sơ gốc
|
5
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận
văn bản trả lời
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
4
ngày
|
|
|
|
Bước
7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
8
|
Chuyển văn bản đến Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
3
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
18
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
3
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
5
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
4
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
15
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
3
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
5
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm
Phục vu HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
5
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
12
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
2
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
3
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
6
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
|
6.1
|
Trường hợp hồ sơ thương binh
đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
6.2
|
Trường hợp hồ sơ thương binh
đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu tại Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
27
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo văn bản yêu cầu
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
3
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt,
đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản gửi cơ quan Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cơ quan có liên
quan
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ
mất sức lao động
|
Cán bộ, Lãnh đạo cơ quan Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
12
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan Bảo hiểm
xã hội tỉnh, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
9
ngày
|
|
|
|
Bước
7
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động- Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
14
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
4
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
8
|
Giải quyết
chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
8.1
|
Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý
|
23
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cơ quan, đơn vị
quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thẩm định, ký duyệt và
chuyển hồ sơ đến cơ quan liên quan
|
Cán bộ, lãnh đạo cơ quan, đơn vị quản
lý người có công
|
12
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận, thẩm định, ký duyệt và
chuyển hồ sơ đến cơ quan liên thông
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
4
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp Tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách
của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
8.2
|
Trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý
|
14
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
3
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
4
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
|
|
9.1
|
Thủ tục hưởng trợ cấp khi người
có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
18
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
3
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
5
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9.2
|
Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
30
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
12
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
6
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
12 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
9.3
|
Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
42
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
12
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
6
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
23 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, giới thiệu đến Hội đồng
giám định y khoa tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Hội đồng y khoa tỉnh tổ chức khám giám định
|
Cán bộ Lãnh đạo Trung tâm Giám định
Y Khoa tỉnh.
|
Không
quy định
|
|
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ Sở Y tế, tổ
chức thẩm định lại hồ sơ sau giám định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10
ngày
|
|
|
|
Bước
9
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
10
|
Thủ tục Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
20
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức,
thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt,
chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã
|
4
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm
định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp
huyện
|
6
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi
lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
11
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
20
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản đến các cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi thông tin
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Các cơ quan có
thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin hồ sơ
người có công
|
Cán bộ, Lãnh đạo cơ quan có thẩm
quyền
|
Không
quy định
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
|
|
|
Tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung
thông tin của cơ quan có thẩm quyền
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận
văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
8
ngày
|
|
|
|
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
12
|
Thủ tục
di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
20
ngày
|
|
|
12.1
|
Hồ sơ chuyển đi
|
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
9
ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Chuyển Hồ sơ đến Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố (nơi Người có công chuyển đến)
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
12.2
|
Hồ sơ chuyển đến
|
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
9
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
13
|
Thủ tục Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
8
ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(HCC) tỉnh
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với
Phòng Người có công
|
6
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
|
B
|
TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
6
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Nơi quản lý hồ
sơ gốc của liệt sĩ (cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ)
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
HCC cấp huyện
|
1.5
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức
của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Nơi quản lý mộ
liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ, xác nhận, trả kết
quả
|
cán bộ, công chức UBND cấp xã thực
hiện tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông cấp xã
|
1
ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Nơi quản lý hồ
sơ gốc của liệt sĩ (thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ)
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
0.5
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả phê duyệt
|
Công chức của phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
HCC cấp huyện
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chi hỗ trợ
|
Cán bộ, lãnh đạo của phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0.5
ngày
|
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
5
ngày
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
công việc
|
Cận bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
3
ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1
ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|