|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1865/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn
giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn
2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua
phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật
để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này
hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì
được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật
hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy
định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành
phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa
nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được
công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 08 tháng
9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ NN và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- NC, NN-NT, TH, HCTC;
- Lưu VT, Th.NC (2b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y
|
4
|
2
|
2
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ
thú y
|
6
|
3
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
lưu thông trong nước
|
8
|
4
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm
động vật lưu thông trong nước
|
13
|
5
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
|
18
|
6
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật.
|
22
|
7
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật.
|
26
|
8
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với khu cách ly kiểm dịch nơi tập trung động vật, sản phẩm động
vật.
|
30
|
9
|
9
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
34
|
10
|
10
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật tại địa phương
|
38
|
11
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
40
|
12
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
43
|
13
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa
|
46
|
14
|
14
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo
quản nội địa
|
48
|
15
|
15
|
Công nhận nguồn giống (đối với giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
50
|
16
|
16
|
Công nhận lại nguồn giống (đối với
giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
53
|
17
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất rau, quả an toàn
|
56
|
18
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ
chế rau, quả an toàn
|
61
|
19
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất rau, quả an toàn
|
65
|
20
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sơ chế rau, quả an toàn
|
69
|
21
|
21
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối
với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
73
|
22
|
22
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên
địa bàn 01 tỉnh)
|
75
|
23
|
23
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy chất lượng
Phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón.
|
77
|
24
|
24
|
Ghi kế hoạch vốn – Đối với các dự án
chuẩn bị đầu tư
|
79
|
25
|
25
|
Ghi kế hoạch vốn – Đối với dự án thực
hiện đầu tư
|
80
|
26
|
26
|
Ghi kế hoạch vốn – Đối với các dự án
quy hoạch
|
81
|
27
|
27
|
Trình phê duyệt Kế hoạch đấu thầu (đối
với những dự án không thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Sở Nông nghiệp
và PTNT).
|
82
|
28
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình (được ủy quyền) – Nhóm A
|
89
|
29
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình (được ủy quyền) – Nhóm B
|
94
|
30
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình (được ủy quyền) – Nhóm C
|
99
|
31
|
31
|
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành
|
104
|
32
|
32
|
Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình (đối với những dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở NN và
PTNT).
|
106
|
33
|
33
|
Ý kiến tham gia thẩm định dự án (nhóm
A)
|
110
|
34
|
34
|
Ý kiến tham gia thẩm định dự án (nhóm
B)
|
114
|
35
|
35
|
Ý kiến tham gia thẩm định dự án (nhóm
C)
|
118
|
36
|
36
|
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ
sở (nhóm A)
|
122
|
37
|
37
|
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ
sở (nhóm B)
|
124
|
38
|
38
|
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ
sở (nhóm C)
|
126
|
39
|
39
|
Thẩm định, trình phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.
|
128
|
40
|
40
|
Thẩm định, trình phê duyệt Hồ sơ mời
thầu
|
133
|
41
|
41
|
Thẩm định, trình phê duyệt Kết quả đấu
thầu
|
135
|
42
|
42
|
Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế
bản vẽ thi công – dự toán XDCT.
|
137
|
43
|
43
|
Thủ tục tiếp công dân
|
139
|
44
|
44
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1,
lần 2
|
143
|
45
|
45
|
Thủ tục đơn thư
|
147
|
46
|
46
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
150
|
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
47
|
1
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
153
|
48
|
2
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
157
|
49
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây
con
|
160
|
50
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
162
|
51
|
5
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
166
|
52
|
6
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm
nghiệp
|
169
|
53
|
7
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
172
|
54
|
8
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
(5 loại: Cây trội, Lâm phần tuyển chọn, Rừng giống chuyển hóa, Rừng giống
trồng, Vườn cây đầu dòng)
|
175
|
55
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng
rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
176
|
56
|
10
|
Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản/ sinh trưởng ĐVHD
|
177
|
57
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
178
|
58
|
12
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
179
|
59
|
13
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
183
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
60
|
1
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc
thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
195
|
61
|
2
|
Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
(thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
205
|
62
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo VSAT thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở NN và
PTNT)
|
214
|
63
|
4
|
Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
216
|
64
|
5
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ
sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ
nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
218
|
65
|
6
|
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện
sản xuất kinh doanh giống thủy sản
|
227
|
66
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
230
|
67
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
233
|
68
|
9
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
236
|
69
|
10
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh
thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản
|
239
|
70
|
11
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh
thú y thủy sản cho cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
241
|
71
|
12
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh
thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản
|
243
|
72
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với
động vật thủy sản vận chuyển trong nước
|
244
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
73
|
1
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2,
3, 5, 6, 7, 8, 9,10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ
NN & PTNT
|
248
|
74
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
252
|
75
|
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
255
|
76
|
4
|
Cấp giấy cho các hoạt động giao thông
vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, trừ
các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô
tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông
công cộng trong phạm vi bảo vệ đê điều
c) Xe cơ giới đi qua công trình đê
điều kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
258
|
77
|
5
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
260
|
78
|
6
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
263
|
79
|
7
|
Xin ý kiến thỏa thuận lập dự án, hướng
dẫn các thủ tục và yêu cầu kỹ thuật
|
266
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1865/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
3.460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|