|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1861/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1861/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số
1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về
việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới
được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố
thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục
hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại
bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành
phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa
nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4913/QĐ-UBND ngày 23 tháng
9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- NC, VH-KG, TH, HCTC;
- Lưu VT, Th.NC (2b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch
UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
1
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
2
|
3
|
Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa
ca nhạc, sân khấu
|
3
|
4
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2
trở lên)
|
4
|
5
|
Cấp giấy phép thay đổi nội dung
quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ
40m2 trở lên) trong trường hợp không thay đổi về địa điểm, kích
thước biển quảng cáo đã được cấp phép.
|
5
|
6
|
Cấp gia hạn giấy phép thực hiện
quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2
trở lên) tại vị trí đã được cấp phép
|
6
|
7
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2)
và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước.
|
7
|
8
|
Cấp giấy phép thay đổi nội dung
quảng cáo trên các phương tiện là biển, bảng, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới
40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước.
|
8
|
9
|
Cấp gia hạn giấy phép thực hiện
quảng cáo trên các phương tiện là biển, bảng, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới
40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước.
|
9
|
10
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
trên băng rôn
|
10
|
11
|
Thẩm định sản phẩm quảng cáo trên
màn hình nơi công cộng
|
11
|
12
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
trên phương tiện giao thông và vật thể di động khác.
|
12
|
13
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài tại Hà
Nội
|
13
|
14
|
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (không bao gồm xuất bản phẩm)
|
14
|
15
|
Phê duyệt nội dung văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh (không bao gồm xuất bản phẩm)
|
15
|
16
|
Cấp giấy phép treo phướn tuyên
truyền các sự kiện văn hóa, xã hội kết hợp quảng cáo cho nhà tài trợ
|
16
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
17
|
18
|
Cấp Giấy phép công diễn nghệ
thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang)
|
18
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép công
diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc tạp kỹ, thời trang)
|
19
|
20
|
Gia hạn Giấy phép công diễn nghệ
thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang)
|
20
|
21
|
Cấp Giấy phép tiếp nhận biểu diễn
nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang) cho các tổ chức đã
được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch địa phương
khác cấp Giấy phép công diễn đến biểu diễn tại Hà Nội.
|
21
|
22
|
Cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn
vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trực thuộc thành phố Hà Nội tổ
chức cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào thành phố Hà Nội biểu
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
22
|
23
|
Cấp Giấy phép tổ chức cuộc thi
Người đẹp.
|
23
|
24
|
Cho phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu
(trong nước và quốc tế), Hoa khôi tại Hà Nội.
|
24
|
25
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(gồm: Hội họa, đồ họa, điêu khắc, mỹ thuật ứng dụng, nghệ thuật sắp đặt)
trưng bày tại Hà Nội của các đối tượng: tổ chức, cá nhân Việt Nam; cơ quan
Trung ương (triển lãm không có quy mô toàn ngành); tổ chức, cá nhân nước
ngoài (triển lãm không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối
hợp của nhiều nước).
|
25
|
26
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
của tổ chức, cá nhân Việt Nam đưa ra nước ngoài khi được Cục Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm ủy quyền.
|
26
|
27
|
Cấp giấy phép triển lãm, liên
hoan, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội đưa ra nước ngoài mà không có
quy mô quốc gia hoặc quốc tế.
|
27
|
28
|
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố Hà Nội (trường hợp không
thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
cấp phép.
|
28
|
29
|
Cấp giấy phép triển lãm ảnh trưng
bày tại Hà Nội của các đối tượng: tổ chức, cá nhân Việt Nam; cơ quan Trung
ương (triển lãm không có quy mô toàn ngành); tổ chức, cá nhân nước ngoài
(triển lãm không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của
nhiều nước).
|
29
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng
tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội tổ chức tại Hà Nội.
|
30
|
31
|
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ
thuật khác không mang danh nghĩa triển lãm quốc gia Việt Nam của tổ chức, cá
nhân thuộc Hà Nội đưa ra nước ngoài.
|
31
|
32
|
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa,
nghệ thuật khác của tổ chức cá nhân nước ngoài (không có danh nghĩa đại diện
cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước) trưng bày tại Hà Nội
|
32
|
33
|
Cấp phép thành lập bảo tàng tư
nhân
|
33
|
34
|
Cấp giấy phép làm bản sao di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân
|
34
|
35
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
35
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
36
|
37
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với
chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
37
|
38
|
Cấp giấy phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại Hà Nội
|
38
|
39
|
Cấp thẻ đọc tài liệu
|
39
|
40
|
Cấp thẻ mượn tài liệu
|
40
|
41
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
41
|
42
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
42
|
43
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
43
|
44
|
Thẩm định dự án tu bổ, tôn tạo di
tích xếp hạng cấp Thành phố và dự án tu bổ, tôn tạo di tích chưa xếp hạng
|
44
|
45
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị thẩm định
dự án tu bổ, tôn tạo di tích xếp hạng cấp quốc gia, thuộc cấp huyện quản lý.
|
45
|
II. Lĩnh vực du lịch
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
46
|
2
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
47
|
3
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
48
|
4
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
49
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
50
|
6
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
51
|
7
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
52
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
53
|
9
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
54
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
55
|
11
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
56
|
12
|
Cấp biển hiệu xe ôtô vận chuyển
khách du lịch
|
57
|
13
|
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
58
|
14
|
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
59
|
15
|
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch
|
60
|
16
|
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch
|
61
|
17
|
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch
|
62
|
18
|
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch
|
63
|
19
|
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch
|
64
|
20
|
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch
|
65
|
21
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
66
|
22
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
67
|
23
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
68
|
24
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
69
|
III. Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động bơi, lặn trong bể bơi
|
70
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động bơi, lặn trong bể bơi (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát,
mất, hết hạn)
|
71
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thể dục thể hình
|
72
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thể dục thể hình (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất,
hết hạn)
|
73
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động vũ đạo giải trí
|
74
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động vũ đạo giải trí (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất,
hết hạn)
|
75
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động khiêu vũ thể thao
|
76
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động khiêu vũ thể thao (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát,
mất, hết hạn)
|
77
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động Billiards & Snooker
|
78
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động Billiards & Snooker (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách
nát, mất, hết hạn)
|
79
|
IV. Lĩnh vực khác (Thanh tra)
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu (các
nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)
|
80
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai (các
nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)
|
81
|
3
|
Giải quyết tố cáo (các nội dung
liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)
|
82
|
4
|
Tiếp công dân (các nội dung liên
quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch)
|
83
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1861/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
3.419
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|