|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1861/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1861/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25
tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28
tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30
tháng 10 năm 2024 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm
nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh,
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
a) Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ
thực hiện 02 thủ tục hành chính ban hành mới.
b) Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục
II) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
c) Thay thế 01 thủ tục hành chính và quy trình nội
bộ thực hiện thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày
04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
d) Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục
I, Phần A và số thứ tự 11, Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1.012921
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của
địa phương
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng.
- Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-KL ngày 28 tháng 10
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1.012922
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên
nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết UBND cấp huyện hoặc
Hạt Kiểm lâm
|
Không
|
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP.
- Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-KL.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp khai thác và cung cấp gỗ rừng
trồng, chế biến, nhập khẩu và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm
gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25 tháng 10
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại
quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm Sở tại.
(Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm)
|
Không
|
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP.
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30 tháng 10
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm
gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25 tháng 10
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở
tại
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1.1. Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương (Mã số: 1.012921).
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
29,5 ngày
|
1.2. Phân loại doanh nghiệp
trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
(Mã số: 3.000160).
- Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày
|
+ Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12,5 ngày
|
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
2.1. Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu (Mã số: 3.000159)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm
lâm
|
3,5 ngày
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết
định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm
lâm
|
5,5 ngày
|
2.2. Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng (Mã số: 1.012922)
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày.
+ Trường hợp 1: Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính là Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm
lâm
|
4,5 ngày
|
+ Trường hợp 2: Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính là Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1861/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|