|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1853/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1853/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1853/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 22 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng
kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp
dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC2b, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực quản lý hoạt động xây dựng (09 TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)
BXD-QTR-263470
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp/BCCI
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây
dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí
thẩm định dự toán xây dựng
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 3, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
BXD-QTR-263406
|
Không quá 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (cấp
huyện)
BXD-QTR-263471
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày.
- Đối với các
công trình còn lại: Không
quá 20 ngày.
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của
Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263407
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá
30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp/BCCI
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình:
200.000đ/GP
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép
sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263421
|
- Đối với công trình của tổ chức:
không quá 30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày.
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình:
200.000đ/GP
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263422
|
- Đối với công
trình của tổ chức: không quá 30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày.
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
- Nhà ở riêng
lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
7
|
Điều chỉnh
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263408
|
- Đối với
công trình của tổ chức: không quá 30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
- Nhà ở riêng
lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình:
200.000đ/GP
|
8
|
Gia hạn GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263419
|
Không quá 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp/BCCI
|
50.000đ/GP
|
9
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
BXD-QTR-263420
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp/BCCI
|
- Nhà ở riêng
lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình:
200.000đ/GP
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ
hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây
dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về
việc quy định về phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (02
TTHC)
|
1
|
Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện.
BXD-QTR-263369
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số
01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản
lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
BXD-QTR-263365
|
- Đối với thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số
37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Xây dựng quy định
về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy
hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy
hoạch đô thị.
|
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1853/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|