|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1850/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1850/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
04 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Phòng, chống nhiễm rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS);
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với
các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công
khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Tờ trình số
294/TTr-SYT ngày 29/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế
dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình
Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 15/12/2024.
1. Thay thế 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01,
02 tại Tiểu mục I Mục B thuộc Phan I - Danh mục thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính có số thứ tự 04,
05, 06, 07, 15, 16, 17 tại Tiểu mục IV Mục A; thủ tục hành chính có số thứ tự
03, 04, 05, 06, 07 tại Tiểu mục II Mục C thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các
cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.013035.000.
00.00.H10
|
Thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường
hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia các biện pháp can
thiệp giảm tác hạn trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
2
|
1.013036.000.
00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
3
|
1.013037.000.
00.00.H10
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
4
|
2.002683.000.
00.00.H10
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Trong thời gian 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
5
|
2.002684.000.
00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
6
|
2.002685.000.
00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.004568.000.
00.00.H10
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (Ma:
1.013034.000.00.00.H10)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14,
phường Tân Bình, thảnh phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng; chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020;
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
2
|
1.004541.000.
00.00.H10
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
MỨC DVC
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.006422.000
00.00.H10
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Toàn trình
|
2
|
1.006425.000
00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định
các trường hợp HIV dương tính
|
Toàn trình
|
3
|
1.006431.000
00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Toàn trình
|
4
|
1.003481.000
00.00.H10
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
Một phần
|
5
|
1.003468.000
00.00.H10
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
Một phần
|
6
|
1.004612.000
00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Một phần
|
7
|
1.004606.000
00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Một phần
|
8
|
1.004600.000
00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Một phần
|
9
|
1.004471.000
00.00.H10
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Toàn trình
|
10
|
1.004477.000
00.00.H10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Toàn trình
|
11
|
1.004488.000
00.00.H10
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Toàn trình
|
12
|
1.004461.000
00.00.H10
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Toàn trình
|
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại
Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)
theo quy định.
Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1850/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
795
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|