|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1846/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Thông tin Bình Định
Số hiệu:
|
1846/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1846/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
01 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi
bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh Bình Định về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
này 17/9/2014 của UBND tỉnh quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa
đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình
Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 23 /TTr-STTTT ngày
25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
theo các Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 26/3/2018, Quyết định số 529/QĐ-BTTTT
ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục 01 kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố tại Quyết định số 956/QĐ-UBND
ngày 20/3/2015, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát
hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, bãi bỏ 04 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số
3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm
theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số
416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số
416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
5
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
6
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
7
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
8
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất
bản, in và phát hành đã được công bố theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày
11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
6
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử bãi bỏ theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
T-BDI-282164-TT
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282167-TT
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282168-TT
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất
bản, in, phát hành bãi bỏ theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
T-BDI-282201-TT
|
Cấp giấy phép chế bản in, gia
công sau in cho nước ngoài
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số
416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất
bản, in và phát hành đã được công bố theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày
11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
PHỤ LỤC 2
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố tại
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
1
|
T-BDI-282159-TT
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng
|
2
|
T-BDI-282160-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282161-TT
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282162-TT
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282164-TT
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-282165-TT
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-282166-TT
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-282167-TT
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-282168-TT
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-282169-TT
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-282170-TT
|
Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-282171-TT
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
|
B
|
Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định
số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
1
|
T-BDI-282197-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
2
|
T-BDI-282198-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282199-TT
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282200-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282201-TT
|
Cấp giấy phép chế bản in, gia
công sau in cho nước ngoài
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-282202-TT
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-282203-TT
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
C
|
Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định
số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
1
|
T-BDI-282154-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn thông và Internet
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
T-BDI-282155-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn thông và Internet
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
T-BDI-282156-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn thông và Internet
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định
số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
1
|
T-BDI-282204-TT
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282205-TT
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Xuất bản, in, phát hành
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ
|
B
|
Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định
số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
1
|
T-BDI-282153-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn thông và Internet
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng
- Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND
ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1846/QĐ-UBND ngày 01/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
1.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|