VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Thành lập lớp năng
khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 17 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
28 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 06, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 07 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 07, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 09 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không.
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Thành lập Trung tâm
học tập công đồng
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 04, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 05, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 08, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 09, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục C, phần II Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập).
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 23 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
24
|
Chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
24 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Thông tư số
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công,
dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tự thục; cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 29 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
25
|
Chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
24 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non
dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông công lập.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 28 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
26
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở
|
Trong
ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 30 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
27
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
Trong ngày làm việc
|
Các đơn vị dạy học bổ túc
trung học cơ sở của các huyện,
thành phố.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện đến đơn vị xin học bổ túc trung học cơ sở
|
Không
|
-
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng
dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001
của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 31 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
28
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Trong ngày làm việc
|
Các đơn vị dạy học bổ túc
trung học cơ sở của các huyện,
thành phố.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện nơi đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7
và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về
thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 32 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
29
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo
đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ.
|
Những nội dung còn
lại Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 25 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
30
|
Công nhận trường
tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
32 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Thông tư số
59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
31
|
Chuyển trường đối
với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- 01 ngày làm việc, hiệu
trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn;
- 03 ngày làm việc, hiệu
trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh;
- 01 ngày làm việc, hiệu
trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
Tại trường
tiểu học nơi học sinh chuyển đi và chuyển đến.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện tại trường nơi chuyển đến
|
Không
|
Thông tư số
50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày
30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
Trường Tiểu học.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 33 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
32
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn
và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học
sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại cơ sở giáo dục hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ sở giáo
dục. Các cơ sở giáo dục gửi hồ sơ đến Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Không.
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 34 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
33
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
- Đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết
định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra
quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại cơ sở giáo dục. Các cơ sở nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không.
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 35 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
34
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Hội Khuyến học cấp huyện
chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế
hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học
chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 08 ngày;
- Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 04 ngày.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Trực tiếp
hoặc qua bưu điện đến
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 26 mục C, phần II Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
35
|
Cấp giấy phép, gia
hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương
trình Trung học cơ sở
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Thông
tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 24 mục C, phần II Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
36
|
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo
|
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa
được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10
hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3
hàng năm.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày
05/01/2018 của Chính phủ quy định
chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo
viên mầm non.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại
số thứ tự 1 mục A, phần II Quyết định số
361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
II.
|
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ
|
37
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
a) Ngay trong ngày cơ
quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay
sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
b) Đối với trường hợp cùng
một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều
bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 34 Quy chế quản lý văn bằng, chứng chỉ thì thời hạn cấp bản sao
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
Tuy nhiên, người yêu
cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc phải nộp tiền phôi bản sao Bằng
tốt nghiệp Trung học cơ sở: 6.000đồng/chiếc (theo hướng dẫn tại Công văn số
7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo giá
văn bằng, chứng chỉ áp dụng từ tháng 9/2009).
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 1, điểm III, mục B, phần II Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
|
38
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ.
|
05
ngày làm việc.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu điện
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 2, điểm III, mục B, phần II Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
|