TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan
thực hiện
|
1
|
Lập, phê duyệt bảng
theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
Rà soát, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai
thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh.
|
Tư
pháp
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Thủ tục Thành lập
Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.
|
Tổ
chức cán bộ; Nội vụ.
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thủ tục xếp hạng
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.
|
Tổ
chức cán bộ; Nội vụ.
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Thủ tục xét thăng hạng
chức danh hỗ trợ nghiệp vụ hạng II.
|
Tổ
chức cán bộ; Nội vụ.
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Thủ tục xét thăng
hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I.
|
Tổ
chức cán bộ.
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Thủ tục xét thăng
hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II.
|
Tổ
chức cán bộ.
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Thủ tục Quyết định
danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội,
lệnh, quyết định của Chủ tịch nước.
|
Xây
dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Thủ tục Kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật
theo thẩm quyền (cấp tỉnh).
|
Kiểm
tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
Thủ tục Rà soát văn
bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát
văn bản quy phạm pháp luật.
|
Rà
soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Thủ tục Hệ thống
hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền
(cấp tỉnh).
|
Hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Thủ tục Xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
Xây
dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
Thủ tục Cập nhật
thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
Kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
14
|
Thủ tục Công nhận
Báo cáo viên pháp luật
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
Miễn nhiệm Báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
16
|
Thủ tục thành lập
Phòng công chứng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
17
|
Thủ tục chuyển đổi
Phòng công chứng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
Thủ tục giải thể
Phòng công chứng
|
Công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
19
|
Thủ tục Cấp mới,
cấp đổi Thẻ thanh tra
|
Thanh
tra
|
Thanh
tra tỉnh
|
20
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
thanh tra
|
Thanh
tra
|
Thanh
tra tỉnh
|
21
|
Đánh giá mức độ
chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Công nhận thư viện
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao
nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Công nhận thư viện
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao
nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Công nhận thư viện
trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp
học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Công nhận thư viện
trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp
học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Phê duyệt tiêu
chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục -
đào tạo trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Xét thăng hạng giáo
viên trung học phổ thông hạng II.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Theo
phân cấp của UBND cấp tỉnh
|
28
|
Xét thăng hạng giáo
viên trung học cơ sở hạng II.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Theo
phân cấp của UBND cấp tỉnh
|
29
|
Xét thăng hạng giáo
viên tiểu học hạng II.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Theo
phân cấp của UBND cấp tỉnh
|
30
|
Xét thăng hạng giáo
viên mầm non hạng II.
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Theo
phân cấp của UBND cấp tỉnh
|
31
|
Lựa chọn sách giáo
khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Điều chỉnh, bổ sung
danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Thỏa thuận quy
trình, quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường
hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư)
|
Đường
bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
34
|
Quyết định tần suất
khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương
|
Đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
35
|
Ban hành Kế hoạch
phát triển chợ
|
Công
thương
|
Sở
Công Thương
|
36
|
Ban hành Nội quy
chợ mẫu
|
Công
thương
|
Sở
Công Thương
|
37
|
Thủ tục thành lập
sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
38
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN cấp tỉnh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
39
|
Thủ tục miễn nhiệm
giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
40
|
Thủ tục giám định
chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu
tư
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
41
|
Xét thăng hạng công
tác xã hội viên lên công tác xã hội viên chính
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
42
|
Xét thăng hạng nhân
viên công tác xã hội lên công tác xã hội viên
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
43
|
Thẩm định nhiệm vụ
và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh
|
Quy
hoạch – Kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
44
|
Xây dựng chương
trình phát triển nhà ở của địa phương
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
45
|
Xây dựng kế hoạch
phát triển nhà ở của địa phương
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
46
|
Điều chỉnh chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
47
|
Đề án hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
48
|
Thủ tục Duyệt dự
trù nhu cầu sử dụng thuốc thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế
trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y
tế
|
Sở
Y tế
|
49
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Y
tế
|
Sở
Y tế
|
50
|
Thủ tục miễn nhiệm
giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Y
tế
|
Sở
Y tế
|
51
|
Phê duyệt kế hoạch
quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
52
|
Quy trình tham mưu
phê duyệt phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô
nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá
nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
Quy trình tham mưu
ban hành Quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm
ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
Thủ tục xét thăng
hạng địa chính viên hạng III
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
55
|
Thủ tục xét thăng
hạng địa chính viên hạng II
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
Thủ tục xét thăng hạng
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
57
|
Thủ tục xét thăng hạng
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
Thủ tục xét thăng
hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
Thủ tục xét thăng
hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
Thủ tục xét thăng
hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
61
|
Thủ tục xét thăng
hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
62
|
Thủ tục xét thăng
hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
63
|
Thủ tục xét thăng
hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
64
|
Thủ tục xét thăng
hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
65
|
Thủ tục xét thăng
hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
66
|
Thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư
viện cấp huyện
|
Thư
viện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện công lập; thư viện cấp huyện
|
Thư
viện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Thông báo giải thể
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư
viện cấp huyện
|
Thư
viện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông
thôn mới kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
70
|
Thu hồi Quyết định
công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới
kiểu mẫu
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
71
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
72
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
73
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Nông
thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
74
|
Lập kế hoạch, đề án
phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung
|
Trồng
trọt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
75
|
Xác định, công bố
vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng
trọt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
76
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
77
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng
trọt
|
UBND
cấp huyện
|
78
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
UBND
cấp tỉnh
|
79
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
UBND
cấp tỉnh
|
80
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
81
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
82
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
83
|
Công bố vùng dịch
bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
84
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
85
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của địa phương
|
Chăn
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
86
|
Phê duyệt dự án
phát triển ngành nghề nông thôn cấp tỉnh
|
Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
87
|
Phê duyệt dự án
phát triển ngành nghề nông thôn cấp huyện
|
Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
88
|
Thu hồi bằng công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
89
|
Thẩm định kinh phí,
trình, phê duyệt và ban hành Danh mục các hoạt động xúc tiến thương mại, đầu
tư và du lịch.
|
Hoạt
động Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch
|
Trung
tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư
|
90
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
91
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
92
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
93
|
Phê duyệt Danh sách
hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
94
|
Thẩm định thiết kế
cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1
bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
95
|
Thẩm định thiết kế
cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1
bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
96
|
Cấp phát, cập nhật
các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản
lý
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
97
|
Thu hồi các tài
khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
98
|
Ứng cứu xử lý sự cố
an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do
tỉnh quản lý
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
99
|
Cơ quan/đơn vị gửi
đề nghị hỗ trợ tạo tài khoản, khôi phục và thu hồi tài khoản hộp thư điện tử
công vụ
|
Công
nghệ thông tin – Viễn Thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
100
|
Nộp xuất bản phẩm
lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in
|
Báo
chí – Xuất bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
101
|
Nộp xuất bản phẩm
lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử
|
Báo
chí – Xuất bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
102
|
Ban hành Thông cáo
báo chí giải thích, làm rõ thông tin sai lệch
|
Báo
chí – Xuất bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
103
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ
thông tin hạng III
|
Văn
phòng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
104
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông
tin hạng III
|
Văn
phòng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
105
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III
|
Văn
phòng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
106
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III
|
Văn
phòng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
107
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng
III
|
Văn
phòng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
108
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III
|
Văn
phòng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
109
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
Quản
lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
110
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương
trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Quản
lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
111
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có
thẩm quyền lập (cấp tỉnh)
|
Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|