Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1842/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Hồ Văn Mừng
Ngày ban hành: 02/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1842/QĐ-UBND

An Giang, ngày 02 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

NỘI BỘ TRONG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư

Kế hoạch và Đầu tư

Ban Quản lý Khu kinh tế

2

Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh.

Tư pháp

Sở Tư pháp

3

Thủ tục Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.

Tổ chức cán bộ; Nội vụ.

Sở Tư pháp

4

Thủ tục xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.

Tổ chức cán bộ; Nội vụ.

Sở Tư pháp

5

Thủ tục xét thăng hạng chức danh hỗ trợ nghiệp vụ hạng II.

Tổ chức cán bộ; Nội vụ.

Sở Tư pháp

6

Thủ tục xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I.

Tổ chức cán bộ.

Sở Tư pháp

7

Thủ tục xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II.

Tổ chức cán bộ.

Sở Tư pháp

8

Thủ tục Quyết định danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước.

Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

9

Thủ tục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh).

Kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

10

Thủ tục Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật.

Rà soát văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

11

Thủ tục Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh).

Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

12

Thủ tục Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

13

Thủ tục Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.

Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

14

Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Sở Tư pháp

15

Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Sở Tư pháp

16

Thủ tục thành lập Phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

17

Thủ tục chuyển đổi Phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

18

Thủ tục giải thể Phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

19

Thủ tục Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra

Thanh tra

Thanh tra tỉnh

20

Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra

Thanh tra

Thanh tra tỉnh

21

Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo

22

Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

23

Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

24

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

25

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

26

Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo

27

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

Theo phân cấp của UBND cấp tỉnh

28

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

Theo phân cấp của UBND cấp tỉnh

29

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

Theo phân cấp của UBND cấp tỉnh

30

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

Theo phân cấp của UBND cấp tỉnh

31

Lựa chọn sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo

32

Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

33

Thỏa thuận quy trình, quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư)

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

34

Quyết định tần suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

35

Ban hành Kế hoạch phát triển chợ

Công thương

Sở Công Thương

36

Ban hành Nội quy chợ mẫu

Công thương

Sở Công Thương

37

Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng

Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

38

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN cấp tỉnh

Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

39

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

40

Thủ tục giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

41

Xét thăng hạng công tác xã hội viên lên công tác xã hội viên chính

Tổ chức cán bộ

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

42

Xét thăng hạng nhân viên công tác xã hội lên công tác xã hội viên

Tổ chức cán bộ

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

43

Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch – Kiến trúc

Sở Xây dựng

44

Xây dựng chương trình phát triển nhà ở của địa phương

Nhà ở

Sở Xây dựng

45

Xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương

Nhà ở

Sở Xây dựng

46

Điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở

Nhà ở

Sở Xây dựng

47

Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

Nhà ở

Sở Xây dựng

48

Thủ tục Duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Y tế

Sở Y tế

49

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Y tế

Sở Y tế

50

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Y tế

Sở Y tế

51

Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

52

Quy trình tham mưu phê duyệt phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

Quy trình tham mưu ban hành Quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

54

Thủ tục xét thăng hạng địa chính viên hạng III

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

Thủ tục xét thăng hạng địa chính viên hạng II

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

56

Thủ tục xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

57

Thủ tục xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

Thủ tục xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

59

Thủ tục xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

Thủ tục xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

61

Thủ tục xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

Thủ tục xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

63

Thủ tục xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

64

Thủ tục xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

65

Thủ tục xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

66

Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68

Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện

Thư viện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

69

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

71

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72

Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

74

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

76

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện

Trồng trọt

UBND cấp huyện

78

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

UBND cấp tỉnh

79

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

UBND cấp tỉnh

80

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

82

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

83

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

84

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

85

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

86

Phê duyệt dự án phát triển ngành nghề nông thôn cấp tỉnh

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

87

Phê duyệt dự án phát triển ngành nghề nông thôn cấp huyện

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

88

Thu hồi bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

89

Thẩm định kinh phí, trình, phê duyệt và ban hành Danh mục các hoạt động xúc tiến thương mại, đầu tư và du lịch.

Hoạt động Xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch

Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư

90

Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

91

Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

92

Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

93

Phê duyệt Danh sách hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

94

Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

95

Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

96

Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

97

Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

98

Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

99

Cơ quan/đơn vị gửi đề nghị hỗ trợ tạo tài khoản, khôi phục và thu hồi tài khoản hộp thư điện tử công vụ

Công nghệ thông tin – Viễn Thông

Sở Thông tin và Truyền thông

100

Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in

Báo chí – Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

101

Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử

Báo chí – Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

102

Ban hành Thông cáo báo chí giải thích, làm rõ thông tin sai lệch

Báo chí – Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

103

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III

Văn phòng

Sở Thông tin và Truyền thông

104

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III

Văn phòng

Sở Thông tin và Truyền thông

105

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III

Văn phòng

Sở Thông tin và Truyền thông

106

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III

Văn phòng

Sở Thông tin và Truyền thông

107

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III

Văn phòng

Sở Thông tin và Truyền thông

108

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III

Văn phòng

Sở Thông tin và Truyền thông

109

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

110

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

111

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.81.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!