ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1841/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 02
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1766/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang tại Tờ trình
số 4235/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ
Văn Mừng
|
PHỤ
LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
1.
Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Đơn
vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hội hoặc qua bưu chính công ích
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành công tác xã hội
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự,
thủ tục cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Người thực hành
công tác xã hội;
- Đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy
liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- TT: Thông tư;
- QĐ: Quyết định;
- BLĐTBXH: Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội;
- UBND: Ủy ban nhân
dân;
- TTHC: Thủ tục hành
chính;
- TCCD: Tổ chức công
dân;
- TN&TKQ: Tiếp
nhận và trả kết quả;
- CTXH: Công tác xã
hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý:
|
|
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
- Việc thực hành
phải phù hợp với văn bằng chuyên môn được cấp;
- Thực hiện tại các
đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ
sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của
pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành;
- Thời gian thực
hành đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ
09 tháng, trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ
công tác xã hội;
- Người hướng dẫn
thực hành phải đáp ứng các điều kiện: Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp
với nội dung, lĩnh vực thực hành công tác xã hội; có thời gian làm việc tại
đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội từ 3 năm trở lên; có trình độ
đào tạo tương đương hoặc cao hơn người thực hành.
- Một người hướng
dẫn thực hành chỉ được hướng dẫn tối đa 5 người thực hành trong cùng một thời
điểm.
|
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
|
Giấy đề nghị thực
hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).
|
x
|
|
|
Văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan (nộp bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Từ 10 ngày làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Người thực hành
phải nộp giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) và nộp bản sao, xuất trình bản chính
văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Người
thực hành công tác xã hội
|
Giờ
hành chính
|
01
bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước
2
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra hồ sơ và chuyển tiếp cho đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Sổ
tiếp nhận hồ sơ
|
Bước
3
|
Người đứng đầu của
đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội có trách nhiệm tiếp nhận người thực
hành trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không tiếp
nhận người thực hành công tác xã hội thì trong thời gian 01 ngày làm việc
người đứng đầu của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Đơn
vị, cơ sở có cung cấp
dịch
vụ công tác xã hội
|
3
ngày
|
Văn
bản
|
Bước
3
|
Người đứng đầu đơn
vị, cơ sở ra quyết định phân công người hướng dẫn thực hành theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ- CP. Thời gian thực hành đối với trình độ đại
học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng, trình độ trung
cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
Đơn
vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 04 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 110/202 4/NĐ- CP.
|
Bước
4
|
Trong thời gian 02
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành, người hướng dẫn thực
hành phải có nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ
chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề
nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp
giấy xác nhận quá trình thực hành. Người hướng dẫn thực hành chịu trách nhiệm
trong trường hợp người thực hành gây sai sót chuyên môn trong quá trình thực
hành, gây ảnh hưởng đến sức khỏe, quyền lợi của đối tượng do lỗi của người
hướng dẫn thực hành
|
Đơn
vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
2
ngày
|
Văn
bản
|
Bước
5
|
Trong thời gian 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản nhận xét của người hướng dẫn thực
hành, người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp Giấy
xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
|
Đơn
vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
5
ngày
|
Giấy
xác nhận
|
Bước
6
|
Đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ công tác xã hội chuyển trả kết quả cho bộ phận Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả để trả cho người nộp hoặc gửi bưu chính nếu người nộp có
yêu cầu
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
xác nhận
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 03
|
Giấy đề nghị thực
hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
2
|
Mẫu số 04
|
Quyết định về việc
tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ
công tác xã hội
|
3
|
Mẫu số 05
|
Giấy xác nhận quá
trình thực hành
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các
tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ
tại mục 5.3
|
2
|
Giấy xác nhận quá
trình thực hành
|
3
|
Các giấy tờ có liên
quan khác
|
Hồ
sơ được lưu tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. Thời gian
lưu không thời hạn.
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….1…., ngày.... tháng...
năm ....
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thực
hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: ……………….2………………..
Họ và tên:
..............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:
............................................................................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu3: ........................................
Ngày cấp ………………………………..
Nơi cấp: ...................................
Địa chỉ cư trú:
.........................................................................................
Điện thoại: ……………………
Email (nếu có): .....................................
Văn bằng chuyên môn: 4 ........................................................................
Nội dung đăng ký thực
hành: .................................................................
Thời gian đăng ký
thực hành: ................................................................
Để có đủ điều kiện
được cấp hành nghề công tác xã hội, tôi đề nghị cho phép và tạo điều kiện cho
tôi được thực hành cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại cơ sở có cung cấp dịch
vụ công tác xã hội.
Tôi xin cam kết sẽ
thực hiện đúng các quy định của pháp luật về việc thực hành công tác xã hội và
các quy định khác có liên quan của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN5
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
_______________
1 Địa danh.
2 Chức danh người đứng
đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, nơi đề nghị đăng ký thực
hành.
3 Ghi một trong các
thông tin số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Ghi theo quy định của
cơ sở đào tạo cấp văn bằng.
5 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
Mẫu
số 04
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../QĐ-..3...
|
.…4….., ngày … tháng …
năm ....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công
tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ5....
Căn cứ
………………………………………6 ……………………….;
Căn cứ Điều ………………
Nghị định về công tác xã hội;
Xét đơn đề nghị của
………..7……………………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Tiếp nhận ông/bà ……..8, sinh ngày...tháng....năm
…, Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu có văn bằng chuyên môn được
thực hành tại khoa/phòng/bộ phận chuyên môn trong thời gian từ ngày....tháng...
năm ... đến ngày....tháng... năm ...
Điều 2. Phân công ông/bà ……..9, chịu trách nhiệm chính
để hướng dẫn thực hành cho ông/bà ………trong thời gian quy định tại Điều 1 Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các ông/bà có tên tại Điều 1, Điều 2 và ....10.... chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên đơn vị, cơ sở
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
3 Chữ viết tắt của đơn
vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
4. Địa danh.
5. Thủ trưởng đơn vị/cơ
sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
6. Căn cứ văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành.
7. Ghi rõ chức danh của
người đứng đầu đơn vị hoặc bộ phận được giao đầu mối về hướng dẫn thực hành.
8. Ghi rõ họ tên người
đăng ký thực hành công tác xã hội.
9. Ghi rõ họ tên người
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
10. Ghi cụ thể các cá
nhân, đơn vị có liên quan (nếu cần).
Mẫu
số 05
…1…
…2…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../GXNTH -
...(ghi tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành)
|
….., ngày … tháng …
năm ....
|
GIẤY
XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
…………
3 ……………. xác nhận:
Ông/bà:
..............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ......................................
Địa chỉ cư trú:
.............................................................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: ........................................
Ngày cấp ………………………
Nơi cấp: ..................................................
Văn bằng chuyên môn:
.....................................................
Nội dung chuyên môn
thực hành: ..........................................................
Đã hoàn thành và đạt yêu
cầu về thực hành công tác xã hội tại: ……..3… do ………….4……… hướng dẫn, cụ
thể:
1. Thời gian thực
hành:5 .........................................
2. Năng lực, trình độ
chuyên môn, kỹ năng thực hành: 6 ...............................
3. Đạo đức nghề
nghiệp:7 .....................................
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ
(Ký
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
________________
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên đơn vị, cơ sở
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
3 Tên đơn vị, cơ sở
hướng dẫn thực hành công tác xã hội.
4 Họ và tên người hướng
dẫn thực hành công tác xã hội.
5 Ghi cụ thể thời gian
thực hành từ ngày .... tháng ...năm.... đến ngày.... tháng ....năm...
6 Nhận xét cụ thể về
thực hiện năng lực, trình độ, kỹ năng thực hành công tác xã hội,
7 Nhận xét cụ thể về
giao tiếp, ứng xử, tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội.
2.
Tên thủ tục hành chính: Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã
hội
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Công nhận Cấp (mới)
giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định quy trình,
thủ tục cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Người đăng ký hành
nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy
liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- TT: Thông tư;
- QĐ: Quyết định;
- BLĐTBXH: Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội;
- UBND: Ủy ban nhân
dân;
- TTHC: Thủ tục hành
chính;
- TCCD: Tổ chức công
dân;
- TN&TKQ: Tiếp
nhận và trả kết quả;
- CTXH: Công tác xã
hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
Tờ khai đăng ký
hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số
07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đạt
kết quả thực hành nghề công tác xã hội;
|
x
|
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học,
tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy
định của pháp luật;
|
|
x
|
Giấy chứng nhận sức
khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức
khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12
tháng;
|
x
|
|
Hai (02) ảnh màu 04
cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính
đến ngày nộp hồ sơ
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự thực hiện công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Người đề nghị cấp
giấy chứng nhận (GCN) đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ (trực
tiếp hoặc trực tuyến) theo quy định cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người
đăng ký hành nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập;
|
Giờ
hành chính
|
01
bộ hồ sơ
|
Bước
2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả Sở LĐTBXH kiểm tra thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng
Bảo trợ xã hội
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bước
3
|
- Chuyên viên Phòng
Bảo trợ xã hội thẩm định và trình lãnh đạo phòng duyệt cấp GCN.
- Trường hợp không
cấp GCN thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
3.5
ngày
|
HS
CGCN
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
tham mưu Ban Giám đốc ký GCN
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
HS
CGXN
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội xem xét và ký GCN hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh
đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/Văn bản trả lời
|
Bước
6
|
Văn thư lấy số,
quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công để trả cho cá nhân.
|
Văn
thư Sở LĐ-TBXH
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/Văn bản trả lời
|
Bước
7
|
Trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích nếu
người nộp hồ sơ có nhu cầu
|
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/Văn bản trả lời, phiếu kiểm soát hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 06
|
Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
2
|
Mẫu số 07
|
Tờ khai đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các tài liệu sau:
Mẫu
số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
Ảnh
màu
4 cm x 6 cm
|
ĐĂNG
KÝ HÀNH NGHỀ
Số:
………/SLĐTBXH-GĐKHN
|
1. Họ và tên (chữ
in hoa): ……………………….
|
6. Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề
(Cấp mới □, Cấp lại
□ có giá trị đến ngày....tháng...năm ……)
|
2. Ngày, tháng, năm
sinh: …………………….…
3. Số định danh cá nhân/Số
căn cước/Số hộ chiếu: ……………………………………………
|
4. Quốc tịch:
……………………………………..
5. Nội dung hành
nghề: …………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
|
Ngày...
tháng... năm...
…..1……
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
___________________
Ghi chú:
1 Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ
HÀNH
NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …
1. Họ và tên người
hành nghề (ghi bằng chữ in hoa): ...................................
Giới tính: … Ngày
sinh: ….../…../… Số điện thoại: ………… Email: ..............
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: ..........................................
Ngày cấp:
….../….../…… Nơi cấp: ..................................................................
Địa chỉ thường trú:
........................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
.............................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy
phép hành nghề) .........................
2. Hình thức đăng ký
hành nghề: (tích x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập:
□
- Hành nghề tại cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội: ..................................
- Đại diện: Ông (bà)
...............................................................
- Chức vụ:
.......................................................................
- Địa chỉ:
.................................
- Điện thoại cơ quan:
................................................................
- Email:
..........................................................................................
4. Nội dung hành nghề
(Tích x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):
- Công tác xã hội đối
với người có công với cách mạng: □
- Công tác xã hội đối
với các đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □
- Công tác xã hội đối
với người nghiện ma tuý: □
- Đào tạo công tác xã
hội: □
- Công tác xã hội
trong lĩnh vực y tế: □
- Công tác xã hội
trong lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật: □
5. Hồ sơ kèm theo Tờ
khai đăng ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị
định này)
Tôi xin gửi Tờ khai
này kèm theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu
trách nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành
nghề công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã hội
do pháp luật quy định.
|
….,
ngày …. tháng.... năm …
Người
đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
__________________
1 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.
3.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã
hội
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
QUY
TRÌNH
|
Mã
hiệu:
|
QT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định quy trình,
thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Người đăng ký hành
nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy
liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- TT: Thông tư;
- QĐ: Quyết định;
- BLĐTBXH: Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội;
- UBND: Ủy ban nhân
dân;
- TTHC: Thủ tục hành
chính;
- TCCD: Tổ chức công
dân;
- TN&TKQ: Tiếp
nhận và trả kết quả;
- CTXH: Công tác xã
hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
|
- Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội được cấp lại đối với một trong các trường
hợp sau đây:
+ Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội bị mất hoặc hư hỏng.
+ Thay đổi thông
tin hoặc có sai sót thông tin quy định tại các điểm a, b, c khoản 3 Điều 38
của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP (gồm: (i) Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh;
quốc tịch; số định danh cá nhân hoặc số căn cước, số hộ chiếu; (ii) Nội dung
hành nghề công tác xã hội; (iii) Thời hạn của giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội).
+ Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn (thời hạn hiệu lực của giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội là 5 năm).
- Người hành nghề
công tác xã hội phải thực hiện thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề trước ít nhất 15 ngày làm việc trước thời điểm giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề hết hạn.
|
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
|
|
Giấy đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
|
x
|
|
Bản chính giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng,
thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin;
|
x
|
|
Bản sao văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay
đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38
của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP;
|
|
x
|
Hai (02) ảnh màu 04
cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính
đến ngày nộp hồ sơ;
|
x
|
|
Giấy chứng nhận cập
nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05
năm đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết
thời hạn
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Người đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội nộp 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến theo quy định cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người đăng ký hành
nghề công tác xã hội; người hành nghề công tác xã hội độc lập
|
Giờ
hành chính
|
01
bộ hồ sơ
|
Bước
2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả Sở LĐTBXH kiểm tra thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng
Bảo trợ xã hội
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bước
3
|
- Chuyên viên Phòng
Bảo trợ xã hội thẩm định và trình lãnh đạo phòng duyệt cấp lại GCN.
- Trường hợp không
cấp lại GCN thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
2.5
ngày
|
HS
CLGCN
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét tham mưu Ban Giám đốc ký cấp lại GCN
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
HS
CLGCN
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội xem xét và ký cấp lại GCN hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh
đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/ Văn bản trả lời
|
Bước
6
|
Văn thư lấy số,
quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công để trả cho cá nhân.
|
Văn
thư Sở LĐ-TBXH
|
0.5
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/ Văn bản trả lời
|
Bước
7
|
Trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích nếu
người nộp hồ sơ có nhu cầu
|
TTPVHCC
|
0.5
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/ Văn bản trả lời, phiếu kiểm soát hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 06
|
Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
2
|
Mẫu số 08
|
Giấy đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các tài liệu sau:
Mẫu
số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
Ảnh màu
4 cm x 6 cm
|
ĐĂNG
KÝ HÀNH NGHỀ
Số:
………/SLĐTBXH-GĐKHN
|
1. Họ và tên (chữ
in hoa): ……………………….
|
6. Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề
(Cấp mới □, Cấp lại
□ có giá trị đến ngày....tháng...năm ……)
|
2. Ngày, tháng, năm
sinh: …………………….…
3. Số định danh cá nhân/Số
căn cước/Số hộ chiếu: ……………………………………………
|
4. Quốc tịch:
……………………………………..
5. Nội dung hành
nghề: …………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
|
Ngày...
tháng... năm...
…..1……
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Ghi chú:
1 Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,ngày…tháng…năm
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: ………..1………….
Họ và tên:
................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh: .............................................................................
Địa chỉ cư trú:
...........................................................................................
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu2 … Ngày cấp … Nơi cấp: ...
Điện thoại:
………………………. Email (nếu có): ..................................
Nội dung hành nghề
công tác xã hội: .......................................................
Nội dung thay đổi
thông tin hành nghề công tác xã hội: (nếu có) .................
Số giấy phép hành
nghề đã được cấp: … Ngày cấp: …… Nơi cấp: ……….
Lý do xin cấp lại3:
1. Do bị mất
|
□
|
2. Do bị hư hỏng
|
□
|
3. Do thay đổi nội
dung hành nghề. Hồ sơ gửi kèm: Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên
môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi
|
□
|
4. Do thay đổi thông
tin
|
□
|
5. Do giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề hết thời hạn
|
□
|
6. Do sai sót thông
tin giấy phép hành nghề
|
□
|
Tôi xin gửi kèm 02
ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm và các tài liệu kèm theo theo quy định của
pháp luật về cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Kính đề
nghị quý cơ quan xem xét, cấp lại giấy phép hành nghề công tác xã hội cho tôi.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN4
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
________________
1 Tên cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
2 Ghi một trong các
thông tin về số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
3 Đánh dấu x vào ô
vuông tương ứng với lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
4 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên
4. Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
QUY
TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Đăng ký hành nghề
công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài
|
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
|
|
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU:
Không
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định quy trình,
thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy
liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- UBND: Ủy ban nhân
dân;
- TTHC: Thủ tục hành
chính;
- TCCD: Tổ chức công
dân;
- TN&TKQ: Tiếp
nhận và trả kết quả;
- NĐ: Nghị định;
- CP: Chính phủ;
- QĐ: Quyết định;
- CTXH: công tác xã
hội
- BLĐTBXH: Bộ lao
động – Thương binh và Xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
- Người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài có giấy phép hành nghề công tác xã hội
còn hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp được thừa
nhận theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế mà Việt Nam là bên ký kết.
- Trừ những trường
hợp sau đây thì không cần thực hiện thủ tục đăng ký hành nghề công tác xã
hội: Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có giấy phép
hành nghề công tác xã hội do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp thực hiện công tác xã hội tại Việt Nam cho đối tượng theo đợt, hợp tác
đào tạo và thực hành công tác xã hội hoặc chuyển giao kỹ thuật chuyên môn
trong thực hành công tác xã hội
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
|
Tờ khai đăng ký
hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu
số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);
|
x
|
|
Giấy phép hành nghề
công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa
lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc
(56 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định cho Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở LĐTBXH
|
Người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Giờ
hành chính
|
01
bộ hồ sơ
|
Bước
2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả Sở LĐTBXH kiểm tra thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng
Bảo trợ xã hội
|
TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Bước
3
|
- Chuyên viên Phòng
Bảo trợ xã hội thẩm định và trình lãnh đạo phòng duyệt cấp GCN.
- Trường hợp không
cấp GCN thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
3.5
ngày
|
HS
CGCN
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét tham mưu Ban Giám đốc ký GCN
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
HS
CGXN
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội xem xét và ký GCN hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh
đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/Văn bản trả lời
|
Bước
6
|
Văn thư lấy số,
quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công để trả cho cá nhân.
|
Văn
thư Sở LĐ-TBXH
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/Văn bản trả lời
|
Bước
7
|
Trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích nếu
người nộp hồ sơ có nhu cầu
|
TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
Giấy
chứng nhận/Văn bản trả lời, phiếu kiểm soát hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 06
|
Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
2
|
Mẫu số 07
|
Tờ khai đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ
lưu bao gồm các tài liệu sau:
Mẫu
số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
Ảnh
màu
4 cm x 6 cm
|
ĐĂNG
KÝ HÀNH NGHỀ
Số:
………/SLĐTBXH-GĐKHN
|
1. Họ và tên (chữ
in hoa): ……………………….
|
6. Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề
(Cấp mới □, Cấp lại
□ có giá trị đến ngày....tháng...năm ……)
|
2. Ngày, tháng, năm
sinh: …………………….…
3. Số định danh cá nhân/Số
căn cước/Số hộ chiếu: ……………………………………………
|
4. Quốc tịch:
……………………………………..
5. Nội dung hành
nghề: …………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
|
Ngày...
tháng... năm...
…..1……
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Ghi chú:
1 Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
Mẫu
số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ
HÀNH
NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Những
nội dung cơ bản)
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …
1. Họ và tên người
hành nghề (ghi bằng chữ in hoa): ...................................
Giới tính: … Ngày
sinh: ….../…../… Số điện thoại: ………… Email: .......
Số định danh cá
nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: .......................................
Ngày cấp:
….../….../…… Nơi cấp: ...........................................................
Địa chỉ thường trú:
...................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
.......................................................................................
Giấy phép hành nghề (ghi
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy
phép hành nghề) .........................
2. Hình thức đăng ký
hành nghề: (tích x vào một hoặc 2 ô □)
- Hành nghề độc lập:
□
- Hành nghề tại cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: □
3. Hành nghề tại cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:
- Tên cơ sở có cung
cấp dịch vụ công tác xã hội: ..................................
- Đại diện: Ông (bà)
...............................................................
- Chức vụ:
.......................................................................
- Địa chỉ:
.................................
- Điện thoại cơ quan:
................................................................
- Email:
..........................................................................................
4. Nội dung hành nghề
(Tích x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):
Công tác xã hội đối
với người có công với cách mạng:
|
□
|
Công tác xã hội đối
với các đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………):
|
□
|
Công tác xã hội đối
với người nghiện ma tuý:
|
□
|
Đào tạo công tác
xã hội:
|
□
|
Công tác xã hội
trong lĩnh vực y tế:
|
□
|
Công tác xã hội
trong lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật:
|
□
|
5. Hồ sơ kèm theo Tờ
khai đăng ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị
định này)
Tôi xin gửi Tờ khai
này kèm theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu
trách nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành
nghề công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã
hội do pháp luật quy định.
|
….,
ngày …. tháng.... năm …
Người
đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ họ
tên)
|
_____________________
1 Trường hợp nộp trực
tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.