ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1840/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 395/TTr-SNN ngày 07/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển nông
thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Cà Mau và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau công bố tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 12/01/2015.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ76/10);
- Lưu: VT, Mi45/10.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để
thực hiện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu.
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
T-CMU-276742-TT
|
Đăng
ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày
14/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
1.1. Trình tự
thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Lấy mẫu và thử nghiệm chất lượng mẫu
muối nhập khẩu. Khi lô hàng về đến cửa khẩu, người nhập khẩu liên hệ với cơ
quan Hải quan làm thủ tục và lấy mẫu để thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu và
đưa hàng hóa về kho bảo quản theo quy định của cơ quan Hải quan. Trong thời hạn
không quá 03 (ba) ngày làm việc, người nhập khẩu phải giao mẫu thử nghiệm cho
phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS lĩnh vực hóa có đối tượng thử là muối
natri clorua.
Bước 2: Lập
hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Người nhập khẩu lập 01 (một) bộ hồ sơ
đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau, (địa chỉ: số 49A, đường Hùng
Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 3: Cơ
quan kiểm tra tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc
Cơ quan kiểm tra xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ vào “Giấy đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu”:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Cơ quan
kiểm tra xác nhận hồ sơ đầy đủ về số lượng và kiểm tra bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ (nếu
có): Cơ quan kiểm tra xác nhận các thành phần hồ sơ còn thiếu và yêu cầu người
nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước 4: Trong
thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu, cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và ra “Thông
báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng yêu
cầu chất lượng muối nhập khẩu hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chất
lượng muối nhập khẩu và nêu rõ các nội dung không đạt yêu cầu.
Bước 5: Trả
kết quả kiểm tra
Theo thời gian trong phiếu hẹn, trả
kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau hoặc gửi qua đường bưu điện tới người nhập khẩu (theo yêu cầu
của người nhập khẩu, chi phí gửi bưu điện do người nhập khẩu trả).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành
phần hồ sơ:
- Bản chính Giấy Đăng ký kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư
số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Bản sao chụp Hợp đồng (Contract)
mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác
thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung bản dịch);
“ Bản sao chụp Danh mục hàng hóa
(Packing List).
- Bản sao chụp Hóa đơn (Invoice);
- Bản sao chụp Vận đơn (Bill of
Lading);
- Bản sao chụp Tờ khai hàng hóa nhập
khẩu;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (C/0-Certifícate of Origin);
- Bản sao chụp Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận hàng hóa lưu hành tự do CFS đối với muối ăn;
- Bản chính Biên bản lấy mẫu theo mẫu
quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kèm theo mẫu
đại diện lô hàng muối nhập khẩu đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín có dán số
hiệu niêm phong của cơ quan Hải quan;
- Bản chính Kết quả thử nghiệm mẫu
muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.4. Thời hạn
giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ
đầy đủ: 02 (hai) ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 (mười)
ngày làm việc.
1.5. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; Phòng Quản lý kinh tế hợp tác và
Chế biến Chi cục Phát triển nông thôn.
1.6. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
nhập khẩu muối.
1.7. Mẫu đơn, tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1.8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả:
không.
1.10. Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm
2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành,
phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
- Lô hàng muối nhập khẩu chỉ được
phép đưa vào sản xuất hoặc lưu thông trên thị trường khi Cơ quan kiểm tra ra
“Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng
được yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu và cơ quan Hải quan thông quan trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu.
PHỤ LỤC III
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI
NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ
quản
Tên tổ chức nhập khẩu
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
|
……..,
ngày tháng năm 20…
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Kính
gửi: …………………. (Tên cơ quan kiểm tra)
Người nhập
khẩu:......................................................................................................
Địa
chỉ:.......................................................................................................................
Điện thoại:
…………...............................…… Fax: ………………..............................
Email:.........................................................................................................................
Địa chỉ bảo quản lô hàng (theo quy
định của Cơ quan Hải quan):............................
Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về chất lượng
lô hàng muối nhập khẩu sau:
TT
|
Tên hàng hóa, mã
HS
|
Đặc tính kỹ thuật và
Mục đích sử dụng
|
Xuất xứ, Nhà sản
xuất
|
Khối lượng/ Số
lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm:
|
Cơ quan kiểm tra
xác nhận
|
1
|
□ Hợp đồng (Contract) số: ……… ngày ……….
|
□
|
2
|
□ Danh mục hàng hóa (Packing list) số: ………
ngày ……….
|
□
|
3
|
□ Hóa đơn (Invoice) số: ……….. ngày …………
|
□
|
4
|
□ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……….. ngày
……..
|
□
|
5
|
□ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …….. ngày ……
|
□
|
6
|
□ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) số:
……….. ngày ……….
|
□
|
7
|
□ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu
có) số: ……….. ngày …………
|
□
|
8
|
□ Mầu muối có dán số hiệu
niêm phong của Hải quan số: ………. và biên bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan
số ……….. ngày ………….
|
□
|
9
|
□ Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu
số: ………. ngày ………… tại: ………….
|
□
|
10
|
□ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
muối ăn số: ………… ngày …………
|
□
|
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm
về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối
nhập khẩu đối với mã HS …………… quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
số: 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn./.
|
NGƯỜI NHẬP KHẨU
(ký tên, đóng dấu)
|
CƠ
QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: □ tiếp
nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: □ tiếp
nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số: …………………… trong thời gian 10 ngày làm việc.
Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
Vào sổ số: …………/……….. ngày …. tháng
…. năm 20……
Nơi nhận:
Người nhập khẩu;
|
Người kiểm tra
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(ký tên, đóng dấu)
|