|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1837/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG
KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1746/QĐ-UBND
ngày 28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 2984/TTr-STP ngày 12/12/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại các cơ quan đăng ký trên
địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCDNC;
- Lưu: VP, TTPVHCC. CT
|
CHỦ
TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN 1
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI
CÁC CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
Sở Tư pháp
|
1.
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
-Như
trên-
|
II
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
UBND cấp huyện
|
3.
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
5.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
6.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
7.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
8.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
9.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
-Như
trên-
|
11.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-Như
trên-
|
12.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
13.
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
-Như
trên-
|
14.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
-Như
trên-
|
15.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
-Như
trên-
|
16.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-Như
trên-
|
17.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
18.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
-Như
trên-
|
19.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
-Như
trên-
|
III
|
Thủ tục hành chính tại UBND cấp xã
|
20.
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
21.
|
Đăng ký khai sinh
|
-Như
trên-
|
22.
|
Đăng ký kết hôn
|
-Như
trên-
|
23.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-Như
trên-
|
24.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
-Như
trên-
|
25.
|
Đăng ký khai tử
|
-Như
trên-
|
26.
|
Đăng ký giám hộ
|
-Như
trên-
|
27.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
-Như
trên-
|
28.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
-Như
trên-
|
29.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
-Như
trên-
|
30.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
-Như
trên-
|
31.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-Như
trên-
|
32.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
-Như
trên-
|
33.
|
Đăng ký lại khai tử
|
-Như
trên-
|
34.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
-Như
trên-
|
35.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày
26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
36.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
-Như
trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH THỰC
HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
1. Xác nhận thông tin hộ tịch
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Sở Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, cấp văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
xem xét, ký ban hành.
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
2. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Sở Tư pháp
|
Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch,
trình Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, ký ban hành.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH THỰC
HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
1. Xác nhận thông tin hộ tịch
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh, cấp văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký, trình lãnh đạo phòng ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
2. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện
thì công chức làm công tác hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai
sinh và lưu chính thức trên phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch, chuyển hồ sơ
sang CSDLQGVDC lấy số ĐDCN cập nhật vào GKS.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
3. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu hồ
sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ
tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký
kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính
thức.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn cho hai bên nam, nữ.
|
03 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
|
4. Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy
hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật, công chức làm công tác hộ
tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký
khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
5. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Sau khi xác minh, niêm yết, nếu
thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đúng quy định, thì thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con,
cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con
là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì
công chức làm công tác hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký
nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật
thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng
ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ
tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký
giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2 hoặc
4 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Cấp Trích lục đăng ký giám hộ cho
người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
02 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày
làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
8. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng
ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức làm
công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật
thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND dân cấp huyện
|
Cấp Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ cho người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
02 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
9. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc đủ điều kiện theo quy
định pháp luật thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc,
cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
- 02 giờ đối với yêu cầu bổ sung
hộ tịch,
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
10. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu
cầu ghi chú kết hôn đủ điều kiện, không thuộc trường hợp từ chối ghi vào sổ
việc kết hôn theo quy định, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc
ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
11. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu
cầu xin ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật
thì thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin
ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch UBND cấp huyện
cấp Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn cho người có yêu cầu và ghi
vào Sổ ghi chú ly hôn.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu
cầu ghi vào Sổ hộ tịch đủ điều kiện, phù hợp quy định pháp luật, trường hợp
tiếp nhận hồ sơ ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, thì công chức làm
công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật
thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
13. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. -
Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
14. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai
sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp Giấy khai sinh cho người có
yêu cầu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
15. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh hồ sơ, nếu
thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký
lại kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực
hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ
sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện .
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn cho hai bên.
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
|
16. Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp Xử lý
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh; nếu thấy hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai
tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. -
Trình Chủ tịch UBND.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Cấp Trích lục khai tử cho người
yêu cầu.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
17. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ
tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH THỰC
HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính hộ tịch giải quyết theo cơ chế một cửa
1. Xác nhận thông tin hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, xác minh, cấp văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký, trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, ký ban hành.
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
2. Đăng ký khai sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến
CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã ký Giấy khai sinh.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
3. Đăng ký kết hôn
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, các bên có đủ điều kiện kết hôn theo quy định của Luật
Hôn nhân và gia đình, không thuộc trường hợp từ chối đăng ký kết hôn theo quy
định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết
hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã ký duyệt
|
02 giờ
hoặc 4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC;
tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên
nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
60 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy việc nhận cha,
mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định,
thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha,
mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con
là đúng và không có tranh chấp, thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì
công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận
cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân.
- Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định
danh cá nhân, công chức Tư pháp
- Hộ tịch in Giấy khai sinh, Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND xã ký.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
6. Đăng ký khai tử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào
Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã ký cấp Trích lục khai tử.
|
02 giờ
hoặc 2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC : Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thêm thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
7. Đăng ký giám hộ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng
ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng
quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký
giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã cấp Trích lục đăng ký giám hộ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
8. Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào
Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
|
9. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét việc thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch là có cơ sở, phù hợp với quy định thì thực
hiện việc ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
2,5 ngày
làm việc đối với thay đổi, cải chính hộ tịch. 02 giờ đối với yêu cầu bổ sung hộ
tịch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
30 phút
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung
hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
10. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy yêu cầu xin
cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định pháp luật
thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin xác nhận
tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
23 ngày làm việc.
|
11. Đăng ký lại khai sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy việc
đăng ký lại khai sinh chính xác, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì
công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập
nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã ký cấp Giấy khai sinh.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quản giải quyết TTHC và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
12. Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, xác minh, nếu thấy việc
đăng ký khai sinh chính xác, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công
chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật
thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký cấp Giấy khai sinh.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
13. Đăng ký lại kết hôn
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, kiểm tra, nếu thấy hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã phê duyệt
|
3,5
ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. Tổ
chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
14. Đăng ký lại khai tử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy thông tin khai
tử đầy đủ và phù hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư
pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng
ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện
tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Trích lục khai tử
|
3,5
ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
15. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30 phút
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ
tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
II. Quy trình thủ tục hành chính nội
bộ giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1. Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu
đăng ký khai sinh đủ điều kiện, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký Giấy khai sinh.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai sinh cho Công an
nhập hộ khẩu và cho Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi.
|
1 ngày
|
Bước 5
|
- Công an cấp huyện. - Bảo hiểm
cấp huyện.
|
- Nhập sinh cho trẻ.
- Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
- 02 - 03 ngày.
- 05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công
an và bảo hiểm cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày
|
2. Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
1 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu
đăng ký khai sinh đủ điều kiện nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định,
thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai
sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký Giấy khai sinh.
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai sinh và đề nghị
cơ quan Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi.
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Cơ quan Bảo hiểm y tế cấp huyện.
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế; chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
8 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
01 giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|