|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1837/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2984/TTr-STP ngày 12/12/2022,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại các cơ quan đăng ký trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy
định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCDNC;
- Lưu: VP, TTPVHCC. CT
|
CHỦ
TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN
1
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính
thực hiện tại Sở Tư pháp
|
1.
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
|
Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
-Như
trên-
|
II
|
Thủ tục hành chính
thực hiện tại UBND cấp huyện
|
3.
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
|
Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
5.
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
6.
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
7.
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
8.
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
9.
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
11.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-Như
trên-
|
12.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
-Như
trên-
|
13.
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
-Như
trên-
|
14.
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
-Như
trên-
|
15.
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
16.
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-Như
trên-
|
17.
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
18.
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
-Như
trên-
|
19.
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
-Như
trên-
|
III
|
Thủ tục hành chính
tại UBND cấp xã
|
20.
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
|
Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
21.
|
Đăng ký khai sinh
|
-Như
trên-
|
22.
|
Đăng ký kết hôn
|
-Như
trên-
|
23.
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
-Như
trên-
|
24.
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-Như
trên-
|
25.
|
Đăng ký khai tử
|
-Như
trên-
|
26.
|
Đăng ký giám hộ
|
-Như
trên-
|
27.
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
-Như
trên-
|
28.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
-Như
trên-
|
29.
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
-Như
trên-
|
30.
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
-Như
trên-
|
31.
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-Như
trên-
|
32.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
-Như
trên-
|
33.
|
Đăng ký lại khai tử
|
-Như
trên-
|
34.
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
-Như
trên-
|
35.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Quyết định số
2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
36.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
-Như
trên-
|
PHẦN
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ
TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
1.
Xác nhận thông tin hộ tịch
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Sở Tư pháp
|
Xem xét, xác minh,
cấp văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký, trình Lãnh
đạo Sở Tư pháp xem xét, ký ban hành.
|
03
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
2.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Sở Tư pháp
|
Xem xét, cấp bản
sao từ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, ký ban hành.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
1.
Xác nhận thông tin hộ tịch
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, xác minh,
cấp văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký, trình lãnh
đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
03
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
2.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu hồ
sơ đủ điều kiện thì công chức làm công tác hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ
đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch,
chuyển hồ sơ sang CSDLQGVDC lấy số ĐDCN cập nhật vào GKS.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2,5
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
3.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, kiểm tra
hồ sơ nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức làm
công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông
tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung, lưu chính thức.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
|
4. Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, kiểm tra
hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật, công chức
làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật
thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
5. Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Sau khi xác minh,
niêm yết, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận
cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch
UBND cấp huyện.
|
13
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
6. Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Nếu thấy việc
nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ
và phù hợp, thì công chức làm công tác hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con
vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai
sinh, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá
nhân.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
13
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
7. Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu thấy
yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức
làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật
thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
2
hoặc 4 ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
Cấp Trích lục đăng
ký giám hộ cho người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám
hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
8. Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện.
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu thấy
yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì
công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt
giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND dân
cấp huyện
|
Cấp Trích lục đăng
ký chấm dứt giám hộ cho người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện.
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
9. Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, nếu thấy
yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc đủ điều
kiện theo quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác
định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại
dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
- 02 giờ đối với
yêu cầu bổ sung hộ tịch,
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay
trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. 03 ngày làm việc đối
với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
10.
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy yêu cầu ghi chú kết hôn đủ điều kiện, không thuộc trường hợp
từ chối ghi vào sổ việc kết hôn theo quy định, thì công chức làm công tác hộ
tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú
kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
11.
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy yêu cầu xin ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn đủ điều kiện theo
quy định pháp luật thì thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch,
cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch
UBND cấp huyện cấp Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn cho người có
yêu cầu và ghi vào Sổ ghi chú ly hôn.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
12.
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch đủ điều kiện, phù hợp quy định pháp
luật, trường hợp tiếp nhận hồ sơ ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác,
thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ
hộ tịch, cập nhật thông tin ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay
trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
13.
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý.
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức làm công
tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin
đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
Chủ tịch UBND huyện.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày.
|
14.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ
sơ đăng ký khai sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ
tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký
khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký cấp Giấy khai
sinh cho người có yêu cầu
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
15.
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác minh
hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ
sơ đăng ký lại kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác
hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký
lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung.
- Trình lãnh đạo
phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện .
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
kết hôn
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Phòng Tư pháp
|
Tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn cho hai bên.
|
½
ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
16.
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp Xử lý
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, xác
minh; nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ
sơ đăng ký lại khai tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác
hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký
lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung. - Trình Chủ tịch UBND.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Cấp Trích lục khai
tử cho người yêu cầu.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
17.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tư pháp
|
Xem xét, cấp bản
sao từ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ
I.
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính hộ tịch giải quyết theo cơ chế một cửa
1.
Xác nhận thông tin hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ
tịch xử lý.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
Xem xét, xác minh,
cấp văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký, trình Lãnh
đạo UBND xã xem xét, ký ban hành.
|
3
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
2.
Đăng ký khai sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Nếu thấy hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc
ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển
thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai sinh.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau
|
3.
Đăng ký kết hôn
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, kiểm tra
hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, các bên có đủ điều kiện kết hôn theo quy
định của Luật Hôn nhân và gia đình, không thuộc trường hợp từ chối đăng ký
kết hôn theo quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào
Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ký duyệt
|
02
giờ hoặc 4 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC; tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01
giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc.
|
4.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
60
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy
việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng
ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người yêu
cầu.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
|
5.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Nếu thấy việc
nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thông tin khai sinh đầy đủ
và phù hợp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký
nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai
sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định
danh cá nhân.
- Sau khi CSDLQGVDC
trả về Số định danh cá nhân, công chức Tư pháp
- Hộ tịch in Giấy
khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND xã ký.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03
ngày làm việc.
|
6.
Đăng ký khai tử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực
hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục khai tử.
|
02
giờ hoặc 2,5 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC : Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thêm
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
7.
Đăng ký giám hộ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy
yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật, hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào
Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký giám hộ.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03
ngày làm việc.
|
8.
Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực
hiện việc ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký
chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
|
9.
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét việc thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch là có cơ sở, phù hợp với quy định
thì thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin
hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
2,5
ngày làm việc đối với thay đổi, cải chính hộ tịch. 02 giờ đối với yêu cầu bổ
sung hộ tịch
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03
ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
10.
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy
yêu cầu xin cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định
pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin
xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý
hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày làm việc.
|
11.
Đăng ký lại khai sinh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy việc đăng ký lại khai sinh chính xác, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã ký cấp Giấy khai sinh.
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quản giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
12.
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, xác
minh, nếu thấy việc đăng ký khai sinh chính xác, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng
quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký
khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh.
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
13.
Đăng ký lại kết hôn
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, kiểm
tra, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ
tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký
lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã phê duyệt
|
3,5
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC. Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
14.
Đăng ký lại khai tử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Xem xét, nếu thấy
thông tin khai tử đầy đủ và phù hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì
công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập
nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp
Trích lục khai tử
|
3,5
ngày
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
15.
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
30
phút
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
Xem xét, cấp bản
sao từ sổ hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
30
phút
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau.
|
II.
Quy trình thủ tục hành chính nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1.
Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 06 tuổi
Trình
tự
công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ,
nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện, thì công chức làm công tác
hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng
ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân ký Giấy khai sinh.
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai
sinh cho Công an nhập hộ khẩu và cho Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ dưới 06 tuổi.
|
1
ngày
|
Bước
5
|
- Công an cấp
huyện. - Bảo hiểm cấp huyện.
|
- Nhập sinh cho
trẻ.
- Cấp thẻ bảo hiểm
y tế
|
- 02 - 03 ngày.
- 05 ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ của Công an và bảo hiểm cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày
|
2.
Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý.
|
1
giờ
|
Bước
2
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ,
nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đúng quy định, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào
Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân ký Giấy khai sinh.
|
2
giờ
|
Bước
3
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
2
giờ
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp -
hộ tịch
|
Chuyển Giấy khai
sinh và đề nghị cơ quan Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06
tuổi.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Cơ quan Bảo hiểm y tế
cấp huyện.
|
Cấp thẻ bảo hiểm y
tế; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cấp xã
|
8
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của cấp xã
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
28
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|