|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1831/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1831/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG; THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 731/TTr-SNV ngày 12/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
các lĩnh vực: Người có công; Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành
chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nội vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã,
phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC:
NGƯỜI CÓ CÔNG; THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1831/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
01
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
4-7
|
02
|
Trợ cấp hằng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
8-11
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
01
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích khen thưởng theo công trạng
|
11-12
|
02
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
12
|
03
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
13
|
04
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
13-14
|
05
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
14
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục:
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
ĐVT:
Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
05 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp
xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý, xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ. Tham mưu tổ
chức Hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ TTHC; tổng hợp hồ sơ, kết quả
xét duyệt, lập danh sách trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Cán bộ hoặc công chức được phân công; Thành phần tham dự hội nghị theo
quy định
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả xác nhận hồ
sơ TTHC, văn bản báo cáo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản trình UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được
|
0,25 ngày
|
|
Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
phân công
|
|
Bước 6
|
Nhận và gửi văn bản, hồ sơ
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; tổng
hợp kết quả, báo cáo Trưởng phòng Nội vụ xem xét kết quả kiểm tra, xác minh hồ
sơ TTHC
|
Công chức phòng Nội vụ được phân công
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tổng hợp kết quả kiểm
tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết
quả kiểm tra xác minh hồ sơ TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra,
xác minh hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh và Sở Nội vụ.
Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Nhận văn bản, hồ sơ TTHC và gửi
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
|
06 ngày
|
Bước 14
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
Chuyển hồ sơ đến Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý, xét duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Tham mưu, phối hợp với các cơ
quan liên quan xét duyệt, thẩm định hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng
phòng xem xét kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên được phân
công
|
03 ngày
|
Bước 17
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả xét duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 19
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC (kèm hồ sơ
TTHC), gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở;
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 20
|
Nhận văn bản trình (kèm hồ sơ
TTHC) của Sở Nội vụ; Gửi đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày
|
Bước 21
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 22
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 23
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 24
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 25
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC.
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 26
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ; Sở Lao động Thương
binh và Xã hội.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 27
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Trợ cấp hằng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
ĐVT:
Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
05 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp
xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý, xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ. Tham mưu tổ
chức Hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ TTHC; tổng hợp hồ sơ, kết quả
xét duyệt, lập danh sách trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Cán bộ hoặc công chức được phân công; Thành phần tham dự hội nghị theo
quy định
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả xác nhận hồ
sơ TTHC, văn bản báo cáo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản trình UBND cấp huyện.
Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và gửi văn bản, hồ sơ
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; tổng
hợp kết quả, báo cáo Trưởng phòng Nội vụ xem xét kết quả kiểm tra, xác minh hồ
sơ TTHC
|
Công chức phòng Nội vụ được phân công
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tổng hợp kết quả kiểm
tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết
quả kiểm tra xác minh hồ sơ TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra,
xác minh hồ sơ TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh và Sở Nội vụ.
Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Nhận văn bản, hồ sơ TTHC và gửi
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
|
06 ngày
|
Bước 14
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
Chuyển hồ sơ đến Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý, xét duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Tham mưu, phối hợp với các cơ
quan liên quan xét duyệt, thẩm định hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng
phòng xem xét kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên được phân
công
|
03 ngày
|
Bước 17
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả xét duyệt,
thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 19
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC (kèm hồ sơ
TTHC), gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 20
|
Nhận văn bản trình (kèm hồ sơ
TTHC) của Sở Nội vụ; Gửi đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày
|
Bước 21
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 22
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 23
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 24
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 25
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Văn phòng UBND
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 26
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 27
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích khen thưởng theo công trạng
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND
cấp xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ của UBND
xã
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND
cấp xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ của UBND
xã
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND
cấp xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ của UBND
xã
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND
cấp xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND
xã
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND
cấp xã xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND
xã
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM:
Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 27/12/2023
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
2
|
Trợ cấp hằng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 27/12/2023
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích khen thưởng theo công trạng
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Người có công; Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1831/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Người có công; Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|