|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1829/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính hỗ trợ người dân do COVID19 Huế
Số hiệu:
|
1829/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1829/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ
KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm Xã
hội tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1788/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng
lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục
quy trình).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc
sau:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Bảo hiểm
xã hội tỉnh, cấp huyện; Chi cục Thuế cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần
mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung
quy trình cụ thể)
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ
quan Thuế, Bảo hiểm xã hội cùng cấp đóng trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 28
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình (Mã số TTHC)
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
do đại dịch COVID-19 (2.002398)
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm Xã hội
tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
|
2
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do
đại dịch COVID-19 (2.002399)
|
3
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 (1.008360)
|
4
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất
nghiệp do đại dịch COVID-19 (1.008363)
|
5
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19 (1.008362)
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình Hỗ
trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm
việc tại cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội; 07 ngày làm
việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của BHXH tỉnh, cấp
huyện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá
nhân;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.1
|
Chuyên viên BHXH cấp tỉnh, huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo BHXH cấp tỉnh, huyện
|
Ký văn bản xác nhận việc tham gia bảo
hiểm xã hội của người lao động
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Văn thư BHXH cấp tỉnh, huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận
TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho người sử dụng lao động
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
32
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét, thẩm
định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký Quyết định việc hỗ trợ gửi cơ
quan Bảo hiểm xã hội.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi bản giấy và bản điện tử Quyết định
hỗ trợ đến: Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để thực hiện chuyển kinh phí hỗ trợ trong thời hạn 03 ngày làm
việc; người sử dụng lao động để thực hiện việc chuyển kinh phí cho cơ sở thực
hiện việc đào tạo theo phương án đã được phê duyệt trong thời hạn 02 ngày làm
việc.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72
giờ làm việc
|
2. Quy trình Hỗ
trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm
việc tại Bảo hiểm xã hội cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 01
ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại
UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của BHXH cấp huyện
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.1
|
Chuyên viên BHXH cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo BHXH cấp huyện
|
Ký văn bản xác nhận việc tham gia bảo
hiểm xã hội của người lao động.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Văn thư BHXH cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy)
gửi đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho BHXH cấp huyện
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
06
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt các văn bản gửi Sở Lao động
- TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Văn thư của UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
3 giờ
làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Văn thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ người lao động
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.4
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
48
giờ làm việc
|
3. Quy trình Hỗ
trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng
lương do đại dịch COVID-19
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm
việc tại Bảo hiểm xã hội cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 01
ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại
UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của BHXH cấp huyện
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.1
|
Chuyên viên BHXH cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo BHXH cấp huyện
|
Ký văn bản xác nhận việc tham gia bảo
hiểm xã hội của người lao động.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Văn thư BHXH cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) gửi đến Bộ phận
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho BHXH cấp huyện
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
06
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm
định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt các văn bản gửi Sở Lao động
- TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Văn thư của UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
3 giờ
làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Văn thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký
phê duyệt vào hồ sơ
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ người lao động
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.4
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
48
giờ làm việc
|
4. Quy trình Hỗ
trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm
việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm thuộc Sở Lao động - TB&XH
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH;
- Chuyển hồ sơ
(điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
14
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
5. Quy trình Hỗ
trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 03 ngày làm
việc tại UBND cấp xã; 02 ngày làm việc tại Chi cục Thuế cấp huyện; 02 ngày làm
việc tại UBND cấp huyện; 01 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.1
|
Công chức Lao động - TB&XH, Hội
đồng thẩm định hồ sơ cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt các văn bản gửi Chi cục
Thuế cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Văn phòng/Văn thư UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận
TN&TKQ của Chi cục Thuế cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Chi cục Thuế
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho chuyên viên Chi cục Thuế xử lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Chuyên viên Chi cục Thuế
|
Xem xét, thẩm tra, tổ chức xử lý hồ
sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Chi cục Thuế
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Chi cục Thuế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Văn thư của Chi cục Thuế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Chi cục Thuế cấp huyện
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH xử lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt các văn bản gửi Văn phòng
UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Văn thư của UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.1
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.2
|
Chuyên viên Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
03
giờ làm việc
|
Bước
4.3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.4
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình việc hỗ trợ trình UBND
tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4.5
|
Văn thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5.1
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5.2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5.3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định hỗ trợ hộ kinh doanh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5.4
|
Văn thu Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Lao động
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72
giờ làm việc
|
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1829/QĐ-UBND ngày 28/07/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|