1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử
dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được
phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn
với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị
trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 -
2026 của Sở Công Thương đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công
chức từ năm 2024 - 2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
(tại một vị trí việc làm chỉ chọn một loại hình bên dưới)
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Tổng cộng
|
|
29
|
2
|
31
|
13
|
11
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám
đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác thanh tra, tổ chức, cán bộ,
thi đua khen thưởng, kế hoạch, tài chính, quân sự, quốc phòng, phụ trách lĩnh
vực quản lý năng lượng
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc
giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan
có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
1.2
|
Phó
Giám đốc/Phụ trách lĩnh vực quản lý thương mại
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc
giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan
có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
1.3
|
Phó
Giám đốc/Phụ trách lĩnh vực quản lý công nghiệp
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc
giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan
có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
1.4
|
Phó
Giám đốc/Phụ trách công tác cải cách hành chính, hành chính tổng hợp, quản trị,
pháp chế, lĩnh vực khuyến công, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn và
một số lĩnh vực quản lý công nghiệp khác
|
CVC hoặc CVCC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và
nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc bằng cử nhân lý luận chính trị hoặc
giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan
có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở
|
2
|
Văn phòng
|
|
6
|
2
|
8
|
2
|
0
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh
Văn phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, tổ chức,
cán bộ, thi đua, khen thưởng, quốc phòng an ninh, truyền thông
|
CV hoặc
CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước;
Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
2.2
|
Phó
Chánh Văn phòng/Phụ trách công tác cải cách hành chính, kế hoạch, tổng hợp,
quản trị công sở
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước;
Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
2.3
|
Chuyên
viên về tổng hợp (kiêm công nghệ thông tin, truyền thông, hành chính, ISO)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị; Công
nghệ thông tin
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước;
Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
2.4
|
Chuyên
viên về hành chính - văn phòng, quản trị công sở
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Khoa học chính trị
-
Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước;
Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân
hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
2.5
|
Kế
toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;
-
Ngành: Tài chính - Ngân hàng .
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì
phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán
|
2.6
|
Văn
thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ)
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành:
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành
khác
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2.7
|
Nhân
viên Lái xe
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có
giấy phép lái xe hạng B2 trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định
hiện hành
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Nhân
viên phục vụ
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp (CN)
|
|
6
|
0
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng
phòng/Phụ trách chung;phụ trách công tác kế hoạch; nhiệm vụ, giải pháp cải
thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành. Trực tiếp
phụ trách các lĩnh vực: hoá chất; vật liệu nổ CN; CN tiêu dùng; CN thực phẩm;
CN chế biến khác; tiểu thủ CN;dầu khí (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng và
điện khí); quản lý an toàn đối với ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý;
KHCN; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa; xúc tiến đầu tư
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật;
Kinh doanh.
-
Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính -
Ngân hàng; Quản lý công.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
3.2
|
Phó
Trưởng phòng/Phụ trách các lĩnh vực: CN cơ khí, luyện kim và CN điện tử; CN
khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (trừ vật liệu xây dựng thông thường); bảo
vệ môi trường và phát triển CN môi trường; quản lý cụm CN; CN hỗ trợ; khuyến
công và bình chọn sản phẩm CN nông thôn tiêu biểu; sản xuất và tiêu dùng bền
vững
|
CV hoặc
CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật;
Kinh doanh.
-
Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính -
Ngân hàng; Quản lý công.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
3.3
|
Chuyên
viên về quản lý công nghiệp/Phụ trách các lĩnh vực: an toàn vệ sinh thực phẩm
trong lĩnh vực sản xuất, chế biến; Vật liệu nổ CN; An toàn, vệ sinh lao động,
phòng chống cháy nổ
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật;
Kinh doanh.
-
Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính -
Ngân hàng; Quản lý công.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
3.4
|
Chuyên
viên về quản lý công nghiệp và quản lý hóa chất/ Phụ trách các lĩnh vực: CN tiêu
dùng (dệt - may, da - giày, giấy, sành sứ, thủy tinh, nhựa); CN chế biến
khác; tiểu thủ CN; CN chế biến gỗ; an toàn khí dầu mỏ hóa lỏng; an toàn hóa
chất
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật;
Kinh doanh.
-
Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính -
Ngân hàng; Quản lý công.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
3.5
|
Chuyên
viên về quản lý công nghiệp/Phụ trách các lĩnh vực: cơ khí; luyện kim và CN
điện tử; CN khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; quản lý Cụm CN; CN hỗ trợ
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật;
Kinh doanh.
-
Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính -
Ngân hàng; Quản lý công.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
3.6
|
Chuyên
viên về quản lý công nghiệp/Phụ trách các lĩnh vực: Khuyến công; bình chọn sản
phẩm CN nông thôn tiêu biểu; sản xuất và tiêu dùng bền vững; khoa học và công
nghệ, quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa; sản xuất rượu; bảo vệ môi trường
và phát triển CN môi trường
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Quản lý công nghiệp; Luật;
Kinh doanh.
-
Các ngành: Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Tài chính -
Ngân hàng; Quản lý công.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
4
|
Phòng Quản lý thương mại
|
|
6
|
0
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng
phòng/Phụ trách chung; trực tiếp phụ trách các lĩnh vực: quy hoạch, dự án đầu
tư lĩnh vực thương mại; quản lý các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện; quản
lý và phát triển hạ tầng thương mại; quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp; quản lý cạnh tranh và dịch vụ thương mại; công tác bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng; thương mại điện tử và kinh tế số; thương mại biên giới;
Phòng vệ thương mại; hoạt động logistics; hội nhập kinh tế quốc tế; chống
buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả; xuất khẩu, nhập khẩu
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật
-
Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ
quốc tế, Quản lý kinh tế
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
4.2
|
Phó
Trưởng phòng/Phụ trách các lĩnh vực: xúc tiến thương mại; quản lý hoạt động
khuyến mại; hội chợ triển lãm và trưng bày giới thiệu hàng hoá; sở giao dịch
hàng hoá; công tác điều tiết, đảm bảo cân đối cung cầu, bình ổn thị trường.
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật
-
Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ
quốc tế; Quản lý kinh tế
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
4.3
|
Chuyên
viên về quản lý thương mại trong nước/ Phụ trách các lĩnh vực: thương mại
điện tử và kinh tế số; quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
quản lý thị trường; quản lý hoạt động kinh doanh rượu, thuốc lá
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật
-
Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ
quốc tế; Quản lý kinh tế
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
4.4
|
Chuyên
viên về quản lý thương mại trong nước/ Phụ trách các lĩnh vực: quản lý và
phát triển hạ tầng thương mại; quản lý hoạt động kinh doanh xăng, dầu, khí
hóa lỏng; thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia và
chương trình OCOP; cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt
Nam"
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật
-
Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ
quốc tế; Quản lý kinh tế
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
4.5
|
Chuyên
viên về quản lý cạnh tranh/ Phụ trách các lĩnh vực: bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng, phòng vệ thương mại; hoạt động logistics; thương mại biên giới, công
tác chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả của tỉnh
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật
-
Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ
quốc tế; Quản lý kinh tế
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
4.6
|
Chuyên
viên về quản lý thương mại quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế/ Phụ trách các
lĩnh vực: xuất nhập khẩu, thương mại biên giới (trừ hạ tầng TMBG); quản lý hoạt
động khuyến mại; hội chợ triển lãm và trưng bày giới thiệu hàng hoá
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học; Kinh doanh; Công nghệ thông tin; Luật
-
Các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính; Quản lý công; Quan hệ
quốc tế; Quản lý kinh tế
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
5
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng
phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, kế hoạch lĩnh
vực điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp;
Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa; Kinh tế.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương
đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
5.2
|
Phó
Trưởng phòng/Phụ trách các lĩnh vực: quản lý điện nông thôn, an toàn điện, sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
CV hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp;
Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa; Kinh tế.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương
đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
5.3
|
Chuyên
viên về quản lý năng lượng/Phụ trách công tác quản lý thủy điện nhỏ, năng lượng
mới, năng lượng tái tạo
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp;
Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa; Kinh tế.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
5.4
|
Chuyên
viên về quản lý năng lượng/Phụ trách công tác thẩm định thiết kế cơ sở lĩnh vực
điện
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp;
Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa; Kinh tế.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương
bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
5.5
|
Chuyên
viên về quản lý năng lượng/Phụ trách các dự án trọng điểm công nghiệp điện của
tỉnh, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp;
Quản lý công nghiệp; Kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa; Kinh tế.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
|
6
|
Thanh
tra
|
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chánh
Thanh tra/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tiếp công dân; giải
quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng, công tác thanh tra, kiểm
tra các lĩnh vực: điện lực, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, xăng dầu
và khí, an toàn kỹ thuật công nghiệp, phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc các
phòng thuộc Sở
|
TC trở lên
|
- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ
CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh
tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6.2
|
Thanh
tra viên hoặc chuyên viên/Phụ trách công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo;
pháp chế, công tác thanh tra, kiểm tra các lĩnh vực: thực hiện hợp đồng mẫu,
hoạt động khuyến mại, kinh doanh rượu và thuốc lá, vật liệu nổ công nghiệp,
an toàn vệ sinh thực phẩm; thư ký các đoàn thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc các
phòng thuộc Sở
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch
thanh tra viên (đối với ngạch thanh tra viên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo:
Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày
06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của
giáo dục đại học; Đối với trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông
tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các
Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem
là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức
danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao
hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm Văn
thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch,
nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều
kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và
Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với những trường hợp mới
tiếp nhận hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu
ngạch công chức của vị trí việc làm, tuy nhiên phải đảm bảo ngạch tương đương.
- Đối với công chức hiện đang
giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc
làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn
mới về chế độ tiền lương theo quy định.