|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1813/QĐ-ĐKVN 2020 giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm
Số hiệu:
|
1813/QĐ-ĐKVN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Kỳ Hình
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1813/QĐ-ĐKVN
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT
NAM
Căn cứ Quyết định số 2836/QĐ-BGTVT
ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông
tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt
Nam.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ
trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Bộ Giao thông vận tải (để b/c);
- Văn phòng Bộ
GTVT;
- Các Phó Cục trưởng;
- Lưu: VT, VP.
|
CỤC TRƯỞNG
Trần Kỳ Hình
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-ĐKVN ngày 22 tháng 12 năm
2020)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-285415-TT
|
2
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu)
phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-285824-TT
|
3
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương
tiện thủy nội địa
|
B-BGT-285825-TT
|
4
|
Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-285418-TT
|
5
|
Công nhận đăng kiểm viên trong
trường hợp đặc biệt
|
B-BGT-285826-TT
|
6
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức
đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
B-BGT-285654-TT
|
7
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở
thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở
chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi
trường tàu biển
|
B-BGT-285658-TT
|
8
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
B-BGT-285516-TT
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng
trong giao thông vận tải
|
B-BGT-284886-TT
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp
dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải
|
B-BGT-284887-TT
|
11
|
Kiểm định và chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật
liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập
khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải
|
B-BGT-285657-TT
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
B-BGT-284865-TT
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu
loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-284867-TT
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe
chở hàng
bốn bánh có gắn động
cơ
|
B-BGT-284892-TT
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
B-BGT-284893-TT
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-284873-TT
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhận nhập khẩu ô tô
|
B-BGT-284877-TT
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên
liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-285738-TT
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận mức
tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô
tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu
|
B-BGT-285739-TT
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-284878-TT
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
B-BGT-285754-TT
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
B-BGT-285744-TT
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận
thẩm định an toàn hệ thống đường
sắt đô thị
|
B-BGT-285806-TT
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ
hệ thống an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
B-BGT-285807-TT
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001364
|
26
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
1.000225
|
27
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
2.000087
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên
biển (công trình biển)
|
1.004318
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
1.001322
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
1.001296
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới
|
1.001319
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực
|
1.001325
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới
trường hợp bị mất, bị hỏng
|
1.001326
|
35
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
xe máy chuyên dùng cải tạo
|
1.005107
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp
ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ móc, và sơ mi rơ moóc
|
1.005002
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ móc và sơ mi rơ moóc
|
1.005001
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
1.004985
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy
|
1.004983
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.004981
|
41
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007936
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007937
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
3.0000136
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị
định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.0000133
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất,
lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000134
|
46
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô
sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000135
|
47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô
sản xuất, lắp ráp thuộc
đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007938
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1813/QĐ-ĐKVN năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1813/QĐ-ĐKVN ngày 22/12/2020 về quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt Nam
1.098
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|