Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chính
|
Kỳ cung cấp
|
Đơn vị chịu trách nhiệm chính thu thập tổng hợp
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
A
|
|
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
I
|
|
|
TÀI
NGUYÊN ĐẤT
|
|
|
|
|
I.1
|
1*
|
0101
|
Diện tích đất (theo mục đích sử dụng)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
NNP
|
Đất nông nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1
|
3
|
SXN
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1
|
4
|
CHN
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1
|
5
|
LUA
|
Đất
trồng lúa
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1.1
|
6
|
LUC
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1.2
|
7
|
LUK
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.1.3
|
8
|
LUN
|
Đất
trồng lúa nương
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.2
|
9
|
COC
|
Đất
cỏ dùng vào chăn nuôi
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.3
|
10
|
HNK
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.3.1
|
11
|
BHK
|
Đất
bằng trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.1.3.2
|
12
|
NHK
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.2
|
13
|
CLN
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1.2.1
|
14
|
LNC
|
Đất
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2.2
|
15
|
LNQ
|
Đất
trồng cây ăn quả lâu năm
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2.3
|
16
|
LNK
|
Đất
trồng cây lâu năm khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
17
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1
|
18
|
RSX
|
Đất
rừng sản xuất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.1
|
19
|
RSN
|
Đất
có rừng tự nhiên sản xuất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.2
|
20
|
RST
|
Đất
có rừng trồng sản xuất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.3
|
21
|
RSK
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.4
|
22
|
RSM
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2
|
23
|
RPH
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2.1
|
24
|
RTN
|
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.2
|
25
|
RPT
|
Đất
có rừng trồng phòng hộ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.3
|
26
|
RPK
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.1.4
|
27
|
RPM
|
Đất
trồng rừng phòng hộ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3
|
28
|
RDD
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.1
|
29
|
RDN
|
Đất
có rừng tự nhiên đặc dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.2
|
30
|
RDT
|
Đất
có rừng trồng đặc dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.3
|
31
|
RDK
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3.4
|
32
|
RDM
|
Đất
trồng rừng đặc dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
33
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3.1
|
34
|
TSL
|
Đất
nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3.2
|
35
|
TSN
|
Đất
nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.4
|
36
|
LMU
|
Đất làm muối
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.5
|
37
|
NKH
|
Đất nông nghiệp khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2
|
38
|
PNN
|
Đất phi nông nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1
|
39
|
OTC
|
Đất ở
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1.1
|
40
|
ONT
|
Đất
ở tại nông thôn
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1.2
|
41
|
ODT
|
Đất
ở tại đô thị
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
42
|
CDG
|
Đất chuyên dùng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.1
|
43
|
CTS
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.1.1
|
44
|
TSC
|
Đất
cơ quan, công trình sự nghiệp của nhà nuớc
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.1.2
|
45
|
TSK
|
Đất
trụ sở khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.2
|
46
|
CQP
|
Đất
quốc phòng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
(Bộ
quốc phòng)
|
2.2.3
|
47
|
CAN
|
Đất
an ninh
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
(Bộ
Công an)
|
2.2.4
|
48
|
CSK
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.4.1
|
49
|
SKK
|
Đất
khu công nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.4.2
|
50
|
SKC
|
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.4.3
|
51
|
SKS
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.4.4
|
52
|
CSK
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5
|
53
|
CCC
|
Đất
có mục đích công cộng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.1
|
54
|
DGT
|
Đất
giao thông
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.2
|
55
|
DTL
|
Đất
thủy lợi
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.3
|
56
|
DNL
|
Đất
công trình năng lượng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.4
|
57
|
DBV
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.5
|
58
|
DVH
|
Đất
cơ sở văn hoá
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.6
|
59
|
DYT
|
Đất
cơ sở y tế
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.7
|
60
|
DGD
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.8
|
61
|
DTT
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.9
|
62
|
DKH
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.10
|
63
|
DXH
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.11
|
64
|
DCH
|
Đất
chợ (DCH)
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.12
|
65
|
LDT
|
Đất
có di tích, danh thắng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2.5.13
|
66
|
RAC
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3
|
67
|
TTN
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.1
|
68
|
TON
|
Đất
tôn giáo
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3.2
|
69
|
TIN
|
Đất
tín ngưỡng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.4
|
70
|
NTD
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.5
|
71
|
SMN
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.5.1
|
72
|
SON
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.5.2
|
73
|
MNC
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.6
|
74
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
3
|
75
|
CSD
|
Đất chưa sử dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
3.1
|
76
|
BCS
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
3.2
|
77
|
DCS
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
3.3
|
78
|
NCS
|
Núi
đá không có rừng cây
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
4
|
79
|
MVB
|
Đất có mặt nước ven biển (quan
sát)
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
4.1
|
80
|
MVT
|
Đất
mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
4.2
|
81
|
MVR
|
Đất
mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
4.3
|
82
|
MVK
|
Đất
mặt nước ven biển có mục đích khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
I.2
|
|
|
Đối tượng sử dụng và quản lý đất
|
|
|
|
|
1
|
83
|
NSD
|
Người sử dụng đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.1
|
84
|
GDC
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
85
|
TCC
|
Tổ
chức trong nước
|
|
|
|
|
1.2.1
|
86
|
UBS
|
Uỷ
ban nhân dân cấp xã
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.2
|
87
|
TKT
|
Tổ
chức kinh tế
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.3
|
88
|
TCN
|
Cơ
quan, đơn vị của nhà nước
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2.4
|
89
|
TKH
|
Tổ
chức khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
90
|
NNG
|
Tổ
chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
|
1.3.1
|
91
|
TLD
|
Doanh
nghiệp liên doanh
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3.2
|
92
|
VNN
|
Doanh
nghiệp 100 % vốn nước ngoài
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3.3
|
93
|
TNG
|
Tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.4
|
94
|
CDS
|
Cộng
đồng dân cư
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2
|
95
|
NQL
|
Người được giao quản lý đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1
|
96
|
UBQ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp xã
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
97
|
TPQ
|
Tổ
chức phát triển quỹ đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3
|
98
|
TKQ
|
Tổ
chức khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.4
|
99
|
CDQ
|
Cộng
đồng dân cư
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
3
|
100
|
DTH
|
Đất đô thị
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
4
|
101
|
DDC
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
Tỉnh,
cả nước
|
năm,
5 năm
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
I.3
|
|
|
Các chỉ tiêu thống kê quản lý đất đai
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp theo từng loại
đất
|
|
|
|
|
1.1
|
102
|
GNN
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất nông nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
103
|
GLL
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất lâm nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
104
|
GTS
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.4
|
105
|
GLM
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất làm muối
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.5
|
106
|
GNK
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nông nghiệp khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.6
|
107
|
GON
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất ở tại nông thôn
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.7
|
108
|
GOD
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất ở tại đô thị
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.8
|
|
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất chuyên dùng
|
|
|
|
|
1.8.1
|
109
|
GCQ
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.8.2
|
110
|
GQP
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất quốc phòng
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.8.3
|
111
|
GAN
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất an ninh
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.8.4
|
112
|
GSK
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.8.5
|
113
|
GCC
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất có mục đích công cộng
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.9
|
114
|
GTN
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.10
|
115
|
GNT
|
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
Tỉnh, cả nước
|
3 tháng
|
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
1.11
|
116
|
GPK
|
Diện
tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất phi nông nghiệp khác
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2
|
|
|
Kết quả cấp giấp chứng nhận quyền sử dụng đất theo đối tượng
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Số
lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sử dụng, hỏng phải hủy)
|
|
|
|
|
2.1.1
|
117
|
GSD
|
Số
lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sử dụng
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.1.2
|
118
|
GHH
|
Số
lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hỏng phải hủy
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
119
|
GTC
|
Số
lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho tổ chức
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.3
|
120
|
GGD
|
Số
lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, cá nhân
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
2.4
|
121
|
GCD
|
Số
lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho cộng đồng dân cư
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
3
|
122
|
GPH
|
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp đã phát hành
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Kết quả lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
4.1
|
123
|
KQH
|
Kết
quả lập quy hoạch sử dụng đất
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
4.2
|
124
|
QDC
|
Kết
quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
5
|
|
|
Thống kê kết quả lập và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
5.1
|
125
|
KKH
|
Kết
quả lập kế hoạch sử dụng đất
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
5.2
|
126
|
QDC
|
Kết
quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
6
|
|
|
Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất
|
|
|
|
|
6.1
|
127
|
KTH
|
Kết
quả thu hồi đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
6.2
|
128
|
KGD
|
Kết
quả công tác giao đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
6.3
|
129
|
KTD
|
Kết
quả cho thuê đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
6.4
|
130
|
CMD
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất
|
Tỉnh,
cả nước
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
7
|
|
|
Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính, chỉnh lý hồ
sơ địa chính
|
|
|
|
|
7.1
|
131
|
DDC
|
Đo
đạc bản đồ địa chính
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
7.2
|
132
|
HSD
|
Lập
hồ sơ địa chính
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
7.3
|
133
|
CHS
|
Quản
lý và chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
Xã,
huyện, tỉnh
|
3
tháng
|
Vụ
Thống kê và Đăng ký đất đai
|
Sở TN&MT
|
II
|
|
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Nhóm các chỉ tiêu quản lý môi trường
|
|
|
|
|
1.1
|
134*
|
2316
|
Chi
cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
tỉnh,
thành phố, Bộ/ngành
|
Năm
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
135
|
TN135
|
Số
cơ sở thực hiện đúng các giải pháp môi trường theo báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Vụ
Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
136
|
TN136
|
Tỷ
lệ vi phạm trong tổng số các cơ sở được thanh tra môi trường
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
1.4
|
137
|
TN137
|
Số
cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Tỉnh,
thành phố, Bộ/ngành
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường, Vụ Môi trường
|
Sở TN&MT
|
2
|
|
|
Nhóm các chỉ tiêu về chất lượng môi trường
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường đất
|
|
|
|
|
2.1.1
|
138*
|
2309
|
Tỷ
lệ diện tích đất (kể cả đất ngập nước) được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2.2
|
|
|
Các chỉ tiêu về nước lục địa
|
|
|
|
|
2.2.1
|
139*
|
2305
|
Hàm
lượng chất độc hại trong nước mặt: BOD5, N-NH4+, P-PO4, NO2, chất rắn lơ lửng
(TSS), kim loại nặng (Cu, Pb, Cd, As, Hg), coliform, dầu.
|
Các
trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Sở TN&MT
|
2.2.2
|
140*
|
2313
|
Tỷ
lệ nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp, dịch vụ được xử lý đạt tiêu
chuẩn môi trường
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.2.3
|
141*
|
2310
|
Tỷ
lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Sở TN&MT
|
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chính
|
Kỳ cung cấp
|
Đơn vị chịu trách nhiệm chính thu thập tổng hợp
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
2.2.4
|
142
|
TN142
|
Tỷ
lệ khu đô thị và công nghiệp có công trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.2.5
|
143*
|
2311
|
Tỷ
lệ các khu đô thị đã xử lý rác thải đạt tiêu chuẩn quy định
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.3
|
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường nước biển
|
|
|
|
|
2.3.1
|
144
|
TN144
|
Chất
lượng nước biển tại một số cửa sông, ven biển và biển khơi: Cu, Pb, Cd, Hg,
PO4-3, NO-3
|
Các
trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Trung
tâm KTTV Quốc gia
|
2.3.2
|
145
|
TN145
|
Hàm
lượng chất ô nhiễm trong trầm tích tại một số cửa sông: Hg, As, Pb, Cd, Cu,
Ni.
|
Các
trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Trung
tâm KTTV Quốc gia
|
2.4
|
|
|
Các chỉ tiêu về chất lượng không khí
|
|
|
|
|
2.4.1
|
146*
|
2304
|
Hàm
lượng chất độc hại trong không khí: Loại chất độc hại (chất khí NOx, SO2, CO,
CO2, bụi)
|
Các
trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Giao thông vận tải; Bộ Xây dựng; Sở TN&MT
|
2.4.2
|
147
|
TN147
|
Số
ngày có nồng độ các chất SO2, NO2, CO, O3, PM10 vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
Các
trạm đo đại diện
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Trung
tâm KTTV Quốc gia, Sở TN&MT
|
2.4.3
|
148*
|
2307
|
Cường
độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp, khu tập trung dân cư
|
Trạm
đo, tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.5
|
|
|
Các chỉ tiêu về chất thải rắn
|
|
|
|
|
2.5.1
|
149
|
TN149
|
Lượng
các chất thải rắn phát sinh ra hàng năm
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.5.2
|
150*
|
2315
|
Tỷ
lệ chất thải rắn đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.5.3
|
151
|
TN151
|
Tỷ
lệ thu gom rác thải đô thị
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
2.5.4
|
152*
|
2312
|
Tỷ
lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Loại
chất thải, tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Bộ
Công thương, Bộ Y tế, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT
|
2.6
|
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường sinh thái, đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
2.6.1
|
153
|
TN153
|
Tỷ
lệ các loài bị đe dọa trong tổng số các loài
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
2.6.2
|
154
|
TN154
|
Tỷ
lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên so với tổng diện tích đất liền và
biển
|
Tỉnh,
thành phố
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ môi trường
|
Sở TN&MT
|
III
|
|
|
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Hệ thống điểm toạ độ, độ cao, trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
Hệ thống điểm toạ độ nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
|
1.1.1
|
155
|
TN155
|
Toạ
độ cấp 0
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.1.2
|
156
|
TN156
|
Toạ
độ hạng I
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.1.3
|
157
|
TN157
|
Toạ
độ hạng II
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.1.4
|
158
|
TN158
|
Toạ
độ hạng III (cơ sở)
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.2
|
|
|
Hệ thống điểm độ cao nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
|
1.2.1
|
159
|
TN159
|
Độ
cao hạng I
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.2.2
|
160
|
TN160
|
Độ
cao hạng II
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.2.3
|
161
|
TN161
|
Độ
cao hạng III
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3
|
|
|
Hệ thống điểm trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng
|
|
|
|
Sở TN&MT
|
1.3.1
|
162
|
TN162
|
Trọng
lực gốc
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.2
|
163
|
TN163
|
Trọng
lượng tuyệt đối
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.3
|
164
|
TN164
|
Trọng
lực hạng I
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.4
|
165
|
TN165
|
Trọng
lực hạng II
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
1.3.5
|
166
|
TN166
|
Trọng
lực hạng III
|
Điểm,
toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2
|
|
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ theo chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
2.1
|
167
|
TN167
|
Diện
tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000
|
Huyện,
tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
168
|
TN168
|
Diện
tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000
|
Huyện,
tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.3
|
169
|
TN169
|
Diện
tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/10.000
|
Huyện,
tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.4
|
170
|
TN170
|
Diện
tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25.000
|
Huyện,
tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.5
|
171
|
TN171
|
Diện
tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50.000
|
Huyện,
tỉnh, vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.6
|
172
|
TN172
|
Diện
tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/100.000
|
Tỉnh,
vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.7
|
173
|
TN173
|
Diện
tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/250.000
|
Tỉnh,
vùng, cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.8
|
174
|
TN174
|
Diện
tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/500.000
|
Vùng,
cả nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
2.9
|
175
|
TN175
|
Diện
tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/1.000.000
|
Cả
nước
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
3
|
|
|
Hệ thống bản đồ địa chính cơ sở được đo đạc, xây dựng
|
|
|
|
|
3.1
|
176
|
TN176
|
Bản
đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 được đo đạc, xây dựng
|
Huyện,
tỉnh, vùng, toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
3.2
|
177
|
TN177
|
Bản
đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 được đo đạc, xây dựng
|
Huyện,
tỉnh, vùng, toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
3.3
|
178
|
TN178
|
Bản
đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 được đo đạc, xây dựng
|
Huyện,
tỉnh, vùng, toàn quốc
|
Năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
4
|
|
|
Hệ thống ảnh máy bay - vệ tinh
|
|
|
|
Sở TN&MT
|
4.1
|
179
|
TN179
|
Ảnh
máy bay
|
Tỷ
lệ ảnh, khu vực
|
năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Sở TN&MT
|
4.2
|
180
|
TN180
|
Ảnh
vệ tinh
|
Tỷ
lệ ảnh, khu vực
|
năm
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ
|
Trung
tâm Viễn thám
|
IV
|
|
|
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
|
|
|
1
|
181*
|
0102
|
Số
giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí
|
Tháng,
trạm quan trắc đại diện
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
1.1
|
182
|
0102.1
|
Số
giờ nắng
|
Tháng,
trạm quan trắc đại diện
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
1.2
|
183
|
0102.2
|
Lượng
mưa
|
Tháng,
trạm quan trắc đại diện
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
1.3
|
184
|
0102.3
|
Độ
ẩm không khí
|
Tháng,
trạm quan trắc đại diện
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
1.4
|
185
|
0102.4
|
Nhiệt
độ không khí
|
Tháng,
trạm quan trắc đại diện
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
2
|
186*
|
0103
|
Mực
nước và lưu lượng ở một số con sông chính
|
Sông
chính (trạm)
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
2.1
|
187
|
0103.1
|
Mực
nước ở một số sông chính
|
Sông
chính (trạm)
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
2.2
|
188
|
0103.2
|
Lưu
lượng nước ở một số sông chính
|
Sông
chính (trạm)
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia
|
3
|
189
|
TN189
|
Mực
nước biển ở một số trạm hải văn
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm biển - Trung tâm KTTVquốc gia
|
4
|
190
|
TN190
|
Sóng
biển ở một số trạm hải văn
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm biển - Trung tâm KTTVquốc gia
|
5
|
191
|
TN191
|
Số
lượng cơn bão hoạt động trên biển đông
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia
|
6
|
192
|
TN192
|
Số
lượng cơn bão ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia
|
7
|
193
|
TN193
|
Số
lượng cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển đông
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia
|
8
|
194
|
TN194
|
Số
lượng cơn áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia
|
9
|
195
|
TN195
|
Tổng
lượng Ôzôn
|
Các
trạm đo trong cả nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Đài
KT Cao không - Trung tâm KTTVquốc gia
|
10
|
196
|
TN196
|
Giám
sát lắng đọng Axit
|
Một
số trạm đo trong cả nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Viện
Khoa học KTTV và Môi trường
|
11
|
197
|
TN197
|
Số
lượng trạm khí tượng thủy văn cơ bản
|
Cả
nước
|
Hàng
năm
|
Vụ
Khí tượng thủy văn
|
Trung
tâm Mạng lưới KTTV &MT -Trung tâm KTTVquốc gia
|
V
|
|
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
1
|
198
|
TN198
|
Trữ
lượng động tự nhiên của nước dưới đất
|
Cả
nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Cục
Địa chất và KSVN; Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT
|
2
|
199
|
TN199
|
Trữ
lượng nước dưới đất đã được điều tra đánh giá
|
Cả
nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Cục
Địa chất và KSVN; Sở TN&MT
|
3
|
200
|
TN200
|
Diện
tích tự nhiên đã được thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất; bản đồ địa
chất thủy văn
|
Cả
nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉ lệ bản đồ
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Cục
Địa chất và KSVN; Sở TN&MT
|
4
|
201
|
TN201
|
Tổng
lượng nước mưa
|
Cả
nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW, vùng lãnh thổ; mùa, năm
|
hàng
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Trung
tâm KTTVQG; Sở TN&MT
|
5
|
202
|
TN202
|
Tổng
lượng nước mặt
|
Lưu
vực sông; mùa, năm; nguồn sản sinh (nước trong nội địa và nước từ ngoài chảy
vào)
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Trung
tâm KTTVQG; Sở TN&MT
|
6
|
203
|
TN203
|
Số
lượng hồ chứa lớn (có dung tích thiết kế lớn hơn 1 triệu m3), tổng dung tích
các hồ chứa lớn
|
Cả
nước; lưu vực sông; vùng lãnh thổ; tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Bộ
Công thương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT
|
7
|
204
|
TN204
|
Tổng lượng nước thải
|
Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; loại nước
thải
|
5 năm
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Trung tâm KTTVQG; Cục Bảo vệ môi trường; Sở TN&MT
|
8
|
205
|
TN205
|
Tỷ
lệ lượng nước mặt khai thác so với tổng lượng nước mặt
|
Cả
nước, lưu vực sông; vùng lãnh thổ
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Trung
tâm KTTVQG; Sở TN&MT
|
9
|
206
|
TN206
|
Tỷ
lệ nước dưới đất khai thác so với tổng trữ lượng có thể khai thác
|
Cả
nước, lưu vực sông, vùng lãnh thổ
|
5
năm
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Cục
Địa chất và KSVN; Sở TN&MT
|
VI
|
|
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Số lượng báo cáo địa chất nộp lưu trữ
|
|
|
|
|
1.1
|
207
|
TN207
|
Số
lượng báo cáo điều tra, đo vẽ bản đồ địa chất - khoáng sản
|
Theo
tỷ lệ bản đồ
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
1.2
|
208
|
TN208
|
Số
lượng báo cáo điều tra địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Theo
tỷ lệ bản đồ
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
1.3
|
209
|
TN209
|
Số
lượng báo cáo điều tra, đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản
|
Theo
loại khoáng sản
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
2
|
|
|
Tài nguyên khoáng sản được điều tra, đánh giá theo các cấp
|
|
|
|
|
2.1
|
210
|
TN210
|
Cấp
333
|
Theo
loại khoáng sản
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
2.2
|
211
|
TN211
|
Cấp
334a
|
Theo
loại khoáng sản
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3
|
|
|
Diện tích bản đồ được đo vẽ
|
|
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.1
|
|
|
Diện
tích bản đồ địa chất khoáng sản
|
Theo
tỷ lệ bản đồ
|
|
|
|
3.1.1
|
212
|
TN212
|
Diện
tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:500.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.1.2
|
213
|
TN213
|
Diện
tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:100.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.1.3
|
214
|
TN214
|
Diện
tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.2
|
|
|
Diện
tích bản đồ địa chất thủy văn
|
Theo
tỷ lệ bản đồ
|
|
|
|
3.2.1
|
215
|
TN215
|
Diện
tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:200.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.2.2
|
216
|
TN216
|
Diện
tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:50.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.3
|
|
|
Diện
tích bản đồ địa chất công trình
|
Theo
tỷ lệ bản đồ
|
|
|
|
3.3.1
|
217
|
TN217
|
Diện
tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:50.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
3.3.2
|
218
|
TN218
|
Diện
tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:25.000
|
km2
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
4
|
|
|
Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp
|
Theo
loại khoáng sản; tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
4.1
|
219
|
TN219
|
Số
lượng giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Theo
loại khoáng sản; tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
4.2
|
220
|
TN220
|
Số
lượng giấy phép thăm dò khoáng sản được cấp
|
Theo
loại khoáng sản; tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
4.3
|
221
|
TN221
|
Số
lượng giấy phép khai thác khoáng sản được cấp
|
Theo
loại khoáng sản; tỉnh, thành phố
|
Năm
|
Cục
Địa chất và Khoáng sản VN
|
|
B
|
|
|
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHỤC VỤ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
1
|
222
|
TN222
|
Số
lượng, chất lượng công chức, viên chức và người lao động theo lĩnh vực, đơn
vị
|
ngạch
công chức; trình độ đào tạo; độ tuổi; giới tính
|
6
tháng, năm
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
Các
đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Sở TN&MT
|
2
|
|
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Thanh
tra trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
2.1.1
|
223
|
TN223
|
Tổng
số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (TSĐ)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
-
|
224
|
TN224
|
Số
đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải
quyết (TQGQ)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
-
|
225
|
TN225
|
Số
đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền tồn đọng
(TQTĐ)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
-
|
226
|
TN226
|
Tỷ
lệ đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TLGQ)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
2.1.2
|
227
|
TN227
|
Tổng
số lượt người tiếp dân (TSN)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
2.2
|
|
|
Công
tác thanh tra tại cơ sở và các địa phương
|
|
|
|
|
2.2.1
|
228
|
TN228
|
Số
cuộc thanh tra (SC)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
2.2.2
|
229
|
TN229
|
Số
vụ vi phạm chính sách, pháp luật về sử dụng và bảo vệ tài nguyên và môi
trường đã phát hiện và xử lý qua thanh tra (SCVP)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
2.2.3
|
230
|
TN230
|
Số
vụ chuyển cơ quan điều tra (SCCĐT)
|
Lĩnh
vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo
đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố
|
6
tháng, năm
|
Thanh
tra Bộ
|
Sở TN&MT
|
3
|
231
|
TN231
|
Thu
- chi cho tài nguyên và môi trường
|
Nguồn/khoản,
mục/lĩnh vực, nhiệm vụ
|
quý
, năm
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|