DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CỦA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG (108 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6)
|
|
1.
|
Đăng ký thay
đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa
bàn tỉnh
|
|
2.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
trước ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức)
|
|
3.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp sau ngày 01/10
của năm trước năm tổ chức)
|
|
4.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính
may rủi
|
|
5.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh
|
|
6.
|
Đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi
phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại (21)
|
|
7.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
|
8.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
10.
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
12.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
|
13.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
15.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
16.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
18.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
|
20.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp
|
|
21.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
22.
|
Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng
đa cấp
|
|
23.
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp
|
|
24.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
25.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
|
26.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
|
27.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (05)
|
|
28.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
30.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
31.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
32.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Điện lực (05)
|
|
33.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng, đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ
35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
34.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
|
35.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
36.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (phần thực hiện đầu tư dự án nhà máy và
vận hành thương mại từng tổ máy)
|
|
37.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện nông thôn có đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp (01)
|
|
38.
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Xăng dầu (12)
|
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
40.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
42.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
43.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
44.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
45.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
|
46.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
47.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
48.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
xăng dầu với tổng dung tích các bể chứa trên 210m3
đến dưới 5.000 m3.
|
|
49.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
|
50.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất (09)
|
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
|
54.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc
danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
|
55.
|
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy
|
|
56.
|
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành
|
|
57.
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
59.
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (07)
|
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
|
61.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN hết hiệu
lực)
|
|
62.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong
trường hợp GCN bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)
|
|
63.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
|
64.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp sản phẩm thực phẩm đã được
xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực)
|
|
65.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị
hư hỏng)
|
|
66.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
|
Lĩnh vực An toàn hóa chất (02)
|
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (40)
|
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
|
70.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
71.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
72.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
73.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
74.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
75.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
76.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
|
79.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
|
80.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
|
81.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
82.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
83.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
84.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
85.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
|
86.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
87.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
88.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
90.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
91.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
|
92.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
93.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
94.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
95.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
96.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
97.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
98.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
|
99.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
|
100.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
|
101.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
102.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
103.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
104.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
105.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
|
106.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
|
107.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
|
108.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ DU LỊCH (17 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Lữ hành (10)
|
|
1.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi
đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước
khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
|
4.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
5.
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
7.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
8.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
9.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
10.
|
Cấp giấy chứng
nhận thuyết minh viên du lịch
|
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch - Khách
sạn (07)
|
|
11.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
12.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
13.
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm du lịch
|
|
14.
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
15.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách
sạn, làng du lịch
|
|
16.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
17.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở
lưu trú du lịch khác
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (09)
|
|
1.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
2.
|
Đổi GPLX do ngành Giao thông vận
tải cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày
01/8/1995)
|
|
3.
|
Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài
(kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học
tập tại Việt Nam
|
|
4.
|
Đổi GPLX đối với GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
|
5.
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp
cho quân nhân
|
|
6.
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau
ngày 31/7/1995
|
|
7.
|
Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào
Việt Nam
|
|
8.
|
Cấp lại GPLX
bị mất
|
|
9.
|
Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (60 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo (56)
|
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
|
4.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
5.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
6.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
|
7.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
8.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
9.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
10.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc
gia
|
|
11.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
12.
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
|
13.
|
Công nhận trường trung học phổ thông
đạt chuẩn quốc gia
|
|
14.
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
15.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
|
16.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
17.
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
|
18.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giác dục
|
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp
huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ
thống giáo dục quốc dân)
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
22.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục mầm non
|
|
25.
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh
trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
|
26.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
27.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ
chính khóa
|
|
28.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
|
29.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
30.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục
|
|
31.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
32.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
33.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
34.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
|
35.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
36.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
37.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
|
38.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
39.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
40.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.)
|
|
41.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
|
43.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
44.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
45.
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
|
46.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
47.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
48.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
49.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở
lại
|
|
50.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
|
51.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
|
52.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
53.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
54.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
55.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
56.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
(01)
|
|
57.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc
gia
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ (03)
|
|
58.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
59.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
60.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(86 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và phát triển
doanh nghiệp (67)
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp
|
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (Trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một
cá nhân hoặc một tổ chức)
|
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước)
|
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thay đổi chủ sở hữu do thừa kế thì công ty
đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty)
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (Trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế
phần vốn của chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH
hai thành viên trở lên)
|
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (Trường hợp đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp)
|
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác
hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác)
|
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác - Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận
đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
20.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác - Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
|
21.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh
|
|
22.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
23.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
24.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
25.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
26.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
27.
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28.
|
Thông báo sử dụng con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
29.
|
Thông báo thay đổi con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh văn phòng đại diện.
|
|
30.
|
Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
31.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
32.
|
Thông báo việc lập chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
|
|
33.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động.
|
|
35.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
36.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
37.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
38.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
39.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
40.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
41.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
42.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
43.
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
44.
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
45.
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
46.
|
Thành lập mới công ty được chia là công
ty cổ phần
|
|
47.
|
Thành lập mới công ty được tách là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
48.
|
Thành lập mới
công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
49.
|
Thành lập mới công ty được tách là công
ty cổ phần
|
|
50.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
51.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
52.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty cổ phần
|
|
53.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập
là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
54.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập
là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
55.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập
là công ty cổ phần
|
|
56.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
|
57.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
58.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
59.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH
|
|
60.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
61.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
|
62.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
63.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án
|
|
64.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
65.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
|
66.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
67.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
hợp tác xã (19)
|
|
68.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín
dụng nhân dân.
|
|
69.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân
dân.
|
|
70.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
71.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân chia.
|
|
72.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân tách.
|
|
73.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân hợp nhất
|
|
74.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân sáp nhập
|
|
75.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất).
|
|
76.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín
dụng nhân dân (khi bị mất).
|
|
77.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).
|
|
78.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
hư hỏng).
|
|
79.
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
80.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
81.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
82.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
83.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
84.
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
85.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân).
|
|
86.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ (28)
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
13.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
16.
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp
Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp
Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
|
24.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
27.
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu
tư
|
|
28.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xa hạt nhân (7)
|
|
29.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
30.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
31.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
32.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
33.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
34.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
35.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ, hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế)
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (2)
|
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
37.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (10)
|
|
38.
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu
|
|
39.
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
|
40.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường
hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)
|
|
41.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường
hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)
|
|
42.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy- bên thứ ba)
|
|
43.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)
|
|
44.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
45.
|
Tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
47.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong
nhập khẩu
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ NGOẠI VỤ (03 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự (02)
|
|
1.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Do cơ quan,
tổ chức Việt Nam tổ chức)
|
|
2.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Do cơ quan,
tổ chức nước ngoài tổ chức)
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động di trú của
công dân Việt Nam ra nước ngoài (01)
|
|
3.
|
Xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ NỘI VỤ (12 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
(01)
|
|
1.
|
Công nhận kết quả xét tuyển đặc cách
viên chức
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (03)
|
|
2.
|
Thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
3.
|
Giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
4.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính
phủ (03)
|
|
5.
|
Công nhận ban vận động thành lập
hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ
|
|
6.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh,
cấp huyện)
|
|
7.
|
Cho phép hội (có phạm vi hoạt động cấp
tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện
|
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
(03)
|
|
8.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
|
9.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh
|
|
10.
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
(01)
|
|
11.
|
Giải quyết đơn thư liên quan đến khen
thưởng thành tích trong kháng chiến
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền
(01)
|
|
12.
|
Thành lập, chia tách để thành lập và
sáp nhập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (125 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05)
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
3.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
4.
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (05)
|
|
6.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
|
7.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
8.
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
9.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
|
10.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
phân bón
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (18)
|
|
11.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
12.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y)
|
|
13.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
16.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
22.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
28.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (43)
|
|
29.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
30.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ
chức
|
|
31.
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
|
32.
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
|
33.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
|
34.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại LSNG thuộc loài nguy cấp, quý hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, RPH
|
|
35.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm
nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
36.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
37.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của
Công ước CITES
|
|
39.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
40.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không
vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương
quản lý
|
|
41.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc
dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
|
42.
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khi rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính
phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
43.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng
đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
44.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
|
45.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du
lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
|
46.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực
hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả
dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
47.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
48.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
|
49.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh
quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
50.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dung cấp tỉnh
|
|
51.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
52.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và
phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý)
|
|
53.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển
thuộc địa phương quản lý
|
|
54.
|
Lập chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
55.
|
Lập chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
56.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây
trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
57.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do
tỉnh quản lý
|
|
58.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND
cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
59.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
60.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
61.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
|
62.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
|
|
63.
|
Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử
dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
64.
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
|
65.
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
|
66.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
67.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
68.
|
Chấp thuận
phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
69.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích
khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
70.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc
dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
71.
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng
của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng
đặc dụng
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi (08)
|
|
72.
|
Cấp Giấy phép
cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
73.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và
hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
|
74.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô
ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công
cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình
thủy lợi.
|
|
75.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
|
76.
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các
hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt
động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các
hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
|
77.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10
ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW.
|
|
78.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW.
|
|
79.
|
Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (25)
|
|
80.
|
Kiểm tra chất
lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ
chủ lực)
|
|
81.
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác
nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm.
|
|
82.
|
Cấp lại mã số
nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm
|
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không
thời hạn
|
|
84.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
85.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời
|
|
86.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
88.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
89.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
|
90.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
91.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá hoán cải
|
|
92.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
|
93.
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
|
94.
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
|
95.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
|
96.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới
|
|
97.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
98.
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
99.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
|
100.
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
101.
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
|
102.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
|
103.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
|
104.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh
vật ngoại lai
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm thủy sản (06)
|
|
105.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
|
106.
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
|
107.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
108.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
109.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
110.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
(06)
|
|
111.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
112.
|
Công nhận làng nghề
|
|
113.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
114.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
115.
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
116.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
|
|
Lĩnh vực Nông thôn mới (03)
|
|
117.
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông
thôn mới
|
|
118.
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
119.
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (03)
|
|
120.
|
Tham gia ý kiến
về chủ trương đầu tư, thiết kế cơ sở dự án nhóm B, nhóm C; điều chỉnh, bổ
sung TKCS các dự án có liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
121.
|
Thẩm định, phê duyệt BCKTKT, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư bằng nguồn vốn sự nghiệp do Sở Nông nghiệp
và PTNT quản lý
|
|
122.
|
Thẩm định thiết kế, điều chỉnh
thiết kế đối với các công trình xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT
|
|
123.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với công trình xây dựng chuyên
ngành Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch tài chính (02)
|
|
124.
|
Phê duyệt thiết kế - dự toán các mô
hình khuyến nông, khuyến ngư, các công trình khai hoang, phục hoá, trồng cây
lương thực, rau màu, mô hình thủy sản (nguồn vốn ngân sách)
|
|
125.
|
Phê duyệt dự toán các chương trình tập
huấn, quản lý, mua sắm trang thiết bị... sử dụng kinh phí ngân sách thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ TÀI CHÍNH (05 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà
nước (03)
|
|
1.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
|
|
2.
|
Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai
đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
3.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị dự toán)
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá (02)
|
|
4.
|
Kê khai giá theo danh mục do Sở Tài
chính tiếp nhận
|
|
5.
|
Đăng ký giá theo danh mục thuộc
phạm vi của Sở Tài chính
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (52 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (26)
|
|
1.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
2.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
4.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
5.
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
6.
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
7.
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
|
8.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện chuyển quyền theo quy định
|
|
9.
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
10.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
11.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
12.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất
|
|
13.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
|
14.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
15.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
16.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế
|
|
17.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
|
18.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
19.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
20.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc
trang bổ sung do bị mất
|
|
22.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
23.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
|
24.
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
25.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị
quyền sử dụng đất
|
|
26.
|
Cung cấp dữ liệu về đất đai
|
|
|
Lĩnh vực Giao dịch đảm bảo (14)
|
|
27.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
|
28.
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
|
29.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
30.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
|
31.
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
32.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
33.
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
34.
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
35.
|
Đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
37.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã
đăng ký thế chấp
|
|
38.
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
39.
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
40.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (09)
|
|
41.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
42.
|
Xác nhận việc thực hiện các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
43.
|
Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường chi
tiết
|
|
44.
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo,
phục hồi môi trường
|
|
45.
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung
|
|
46.
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải nguy hại
|
|
47.
|
Xác nhận việc thực hiện Đề án Bảo vệ
môi trường chi tiết
|
|
48.
|
Cấp phép hành nghề quản lý chất
thải nguy hại
|
|
49.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề
quản lý chất thải nguy hại
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu (03)
|
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
51.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
52.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (38 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí - Thông tin
điện tử (17)
|
|
1.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
2.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong
nước)
|
|
3.
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
|
4.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện
tử (Internet) tổng hợp.
|
|
5.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
7.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
9.
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
10.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng
|
|
11.
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông
tin điện tử (trên intemet), kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
|
12.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
|
13.
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
14.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
|
15.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
16.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng
vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy
chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
|
17.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản (15)
|
|
18.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
20.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
|
21.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
22.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tài liệu
không kinh doanh
|
|
23.
|
Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau
in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
24.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
25.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
26.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
27.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
28.
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
|
31.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
32.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (06)
|
|
33.
|
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi
nội tỉnh
|
|
34.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
|
35.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
37.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
38.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ TƯ PHÁP (91 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư (08)
|
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
3.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
|
4.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các
điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các
điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
|
7.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
|
8.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên chết
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (08)
|
|
9.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
|
10.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
11.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
12.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của
tổ chức chủ quản
|
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
14.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
15.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
16.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp (09)
|
|
17.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
|
18.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
|
19.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
20.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
21.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
22.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
|
23.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp
chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
|
24.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
(19)
|
|
26.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
|
27.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài
|
|
28.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
|
29.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
30.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
31.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài
|
|
32.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
33.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
34.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
35.
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
36.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
37.
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
38.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
39.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
40.
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
41.
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
42.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
43.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
|
44.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng (22)
|
|
45.
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
|
46.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
47.
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
|
48.
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
bị miễn nhiệm)
|
|
49.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
50.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
51.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
52.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi
nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
53.
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
|
54.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
55.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng
viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
56.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
|
57.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
58.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
|
59.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
|
60.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
|
61.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
62.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
|
63.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
64.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
65.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
|
66.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản (07)
|
|
67.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
68.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
69.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
70.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh quản lý thanh lý tài sản
|
|
71.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
72.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
73.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (05)
|
|
74.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
|
75.
|
Thay đổi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
76.
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
|
77.
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
78.
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02)
|
|
79.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
tỉnh)
|
|
80.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp
tỉnh)
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03)
|
|
81.
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
82.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
83.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01)
|
|
84.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch (02)
|
|
85.
|
Xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
|
86.
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (05)
|
|
87.
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu trong hoạt động
quản lý hành chính
|
Tiếp nhận qua bưu chính.
Trả kết quả
trực tiếp.
|
88.
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
|
89.
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành
chính
|
Tiếp nhận qua
bưu chính.
Trả kết quả trực tiếp
|
90.
|
Giải quyết
khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính
|
Tiếp nhận qua bưu chính.
Trả kết quả trực tiếp
|
91.
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (73 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (13)
|
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương
|
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4.
|
Xếp hạng bảo tàng hạng II, hạng III
đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
|
5.
|
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật
bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
|
6.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
7.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
8.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
9.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật
|
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
|
12.
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
|
13.
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh (02)
|
|
14.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến)
|
|
15.
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm (08)
|
|
16.
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
17.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
18.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
tại địa phương
|
|
19.
|
Đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
|
20.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
21.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao)
|
|
22.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi,
liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
23.
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở VH&TT)
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
(06)
|
|
24.
|
Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
25.
|
Cấp, thu hồi giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
|
26.
|
Cấp, thu hồi giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
27.
|
Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
28.
|
Cấp, thu hồi
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
29.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (06)
|
|
30.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở văn hóa và thể thao cấp)
|
|
31.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
32.
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
33.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
|
34.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn, phương tiện giao thông, biểu hiện của tổ chức,
cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh.
|
|
35.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02)
|
|
36.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh (thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa
và Thể thao
|
|
37.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
|
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh (03)
|
|
38.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
39.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
|
40.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn
có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện (01)
|
|
41.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình (10)
|
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
43.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
45.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
48.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
49.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
50.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
51.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01)
|
|
52.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử
dụng làm đạo cụ
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (24)
|
|
53.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &
snooker
|
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể
hình
|
|
55.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
57.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn
|
|
58.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền
và vovinam
|
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động quần vợt
|
|
61.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
62.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
|
64.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Taekwondo
|
|
65.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
|
66.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
67.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
68.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
70.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Cầu lông
|
|
72.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
73.
|
Công nhận Ban vận động thành lập
Hội, Liên đoàn thể thao cấp tỉnh
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ XÂY DỰNG (45 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (16)
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
|
2.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
|
4.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
7.
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng;
tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức
lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ
chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi
phí đầu tư xây dựng
|
|
8.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình;
Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá
xây dựng
|
|
9.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II,
hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết
kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định
giá xây dựng
|
|
10.
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin
năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không
thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
|
12.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
13.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP)
|
|
14.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều
13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 18/2016/TT-BXD)
|
|
15.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
16.
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (09)
|
|
17.
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
|
18.
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
|
19.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
vùng
|
|
20.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy
hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
|
21.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy
hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
|
22.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch vùng
|
|
23.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy
hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
|
24.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy
hoạch chi tiết)
|
|
25.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị (04)
|
|
26.
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
|
27.
|
Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự
án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo
chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
28.
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự
án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
29.
|
Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong
khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô
thị đặc biệt
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản (03)
|
|
30.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
|
31.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
|
32.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở (09)
|
|
33.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
34.
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
|
35.
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
|
36.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
37.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
38.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
39.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
40.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
41.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
Lĩnh vực Giám định xây dựng (03)
|
|
42.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
|
43.
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
44.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng (01)
|
|
45.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ Y TẾ (67 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm - Y Dược
cổ truyền (17)
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
2.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc
|
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
|
5.
|
Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
|
6.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
|
7.
|
Công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt nhà thuốc"
|
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt phân phối thuốc"
|
|
11.
|
Duyệt dự trù thuốc gây nghiện,
thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
|
12.
|
Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
|
13.
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
14.
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm; hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
|
15.
|
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục Phụ
lục I quy định chế đăng ký thuốc
|
|
16.
|
Nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch
|
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
(20)
|
|
18.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
19.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
20.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện công lập trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
23.
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
24.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
|
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
|
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
|
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
34.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
|
35.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
36.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
37.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc
các bộ, ngành khác được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động
|
|
38.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày
01/01/2016
|
|
39.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
|
40.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b,
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
41.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c,
d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
43.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân
hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
|
44.
|
Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
|
45.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
46.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
|
47.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng và Môi trường (15)
|
|
48.
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
49.
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
50.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
51.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học bị hỏng, bị mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
52.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
53.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo điểm a, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng
dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
54.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử
dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
55.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
56.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong
tiêm chủng
|
|
57.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
58.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d
Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
59.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
60.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn
việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
61.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử
dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
62.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm (05)
|
|
63.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm theo
quy định tại Điều 6 Thông tư số 26/2012/TT-BYT
|
|
64.
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
65.
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy và Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm
|
|
66.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm thuộc quản lý của ngành y tế
|
|
67.
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
BQL KHU KINH TẾ, CÔNG
NGHIỆP TỈNH (99 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Lao động (06)
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu đề nghị
cấp giấy phép lao động tại Việt Nam)
|
|
2.
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Đối với trường hợp đặc biệt lao động nước ngoài
đã từng được cấp giấy phép lao động)
|
|
3.
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
5.
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
6.
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
|
|
Lĩnh vực Xuất, nhập cảnh (01)
|
|
7.
|
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (07)
|
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
9.
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
10.
|
Kiểm tra, xác
nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án
|
|
11.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
|
12.
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
|
13.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án/phương
án bổ sung cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo)
|
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án/phương
án bổ sung cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không có hồ sơ
trình thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
kèm theo)
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản (14)
|
|
15.
|
Phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
|
16.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu
vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
17.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho
tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
18.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
19.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
20.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
21.
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
|
22.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
23.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
24.
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
25.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
26.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
27.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản.
|
|
28.
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (08)
|
|
29.
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
|
|
30.
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
|
31.
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
32.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
|
33.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
34.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
35.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
36.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (03)
|
|
37.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao lại đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại địa bàn Khu kinh tế
|
|
38.
|
Giao lại đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại địa bàn khu kinh tế
|
|
39.
|
Gia hạn sử dụng đất tại địa bàn Khu
kinh tế
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng,
kiến trúc (04)
|
|
40.
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
|
41.
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết
|
|
42.
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án
điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
43.
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết xây dựng
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Hoạt động xây
dựng (06)
|
|
44.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
45.
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
46.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
47.
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
|
48.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng
|
|
49.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư (28)
|
|
50.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
51.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
52.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội
|
|
53.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
56.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
57.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
58.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
59.
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
60.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
61.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
62.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
64.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
65.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
66.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
67.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
68.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
69.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
70.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
71.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
72.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
73.
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
74.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
|
75.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
76.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp trong Khi kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
77.
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong Khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (10)
|
|
78.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
79.
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa
lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi
quản lý của một Ban Quản lý khác)
|
|
80.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
dưới mọi hình thức)
|
|
81.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi
tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)
|
|
82.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn
phòng đại diện)
|
|
83.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện)
|
|
84.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện (Đối với trường hợp thay đôi nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện)
|
|
85.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý)
|
|
86.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện
|
|
87.
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc
thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (12)
|
|
88.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
89.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
90.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
91.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
92.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
93.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
94.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
|
|
95.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
96.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
97.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
98.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
99.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
THANH TRA TỈNH (03 TTHC)
|
|
1.
|
Xử lý đơn thư
|
|
2.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
3.
|
Giải quyết tố
cáo
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
BAN DÂN TỘC TỈNH (01 TTHC)
|
|
1.
|
Bình chọn, xét công nhận người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|