TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
|
I
|
LĨNH
VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1.
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
- Quyết định số 1382/QĐ-
UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số 1031/QĐ-
UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
3.
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
II
|
LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
7.
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
8.
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
9.
|
Cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất
|
10.
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
11.
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
III
|
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
12.
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13.
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
14.
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
15.
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số
1489/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16.
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
19.
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
IV
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
21.
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22.
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Quyết định số
1489/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23.
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
|
I
|
LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
24.
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược
hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh;
thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27.
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
28.
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
II
|
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
33.
|
Điều chỉnh phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
34.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
35.
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên
địa bàn tỉnh
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số 1031/QĐ-
UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IV
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
36.
|
Thủ tục đề nghị bổ
nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
- Quyết định số
1382/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
V
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
- Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Quyết định số
1031/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH
VỰC MỸ PHẨM
|
38.
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
39.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
40.
|
Thủ tục Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
42.
|
Thủ tục Cấp số tiếp
nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
43.
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
II
|
LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Quyết định số 1382/QĐ-
UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
45.
|
Công bố đáp ứng
tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
46.
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
47.
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
48.
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp CCHND
|
49.
|
Thông báo hoạt động
bán lẻ thuốc lưu động
|
50.
|
Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
51.
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
52.
|
Thủ tục cho phép
bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
53.
|
Thủ tục cho phép bán
lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
54.
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
55.
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
56.
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
57.
|
Công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
III
|
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
58.
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
Quyết định số 1382/QĐ-
UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
59.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
60.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
61.
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh
|
62.
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận
sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức
khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận
sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức
khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy
định tại Phụ lục số II
|
65.
|
Khám sức khoẻ định
kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
IV
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
66.
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Quyết định số
1382/QĐ- UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
67.
|
Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
68.
|
Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
69.
|
Công bố điều kiện
thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
70.
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
71.
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
72.
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
|
73.
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
giữa các cơ quan quản lý
|
74.
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
75.
|
Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
76.
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
77.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
V
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
78.
|
Thủ tục đề nghị
miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 1382/QĐ-
UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VI
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
79.
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Quyết định số 1382/QĐ-
UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
80.
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
81.
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
82.
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Quyết định số 1382/QĐ-
UBND ngày 17/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
83.
|
Hồ sơ khám giám
định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
84.
|
Hồ sơ khám giám
định để thực hiện chế độ tử tuất
|
85.
|
Khám giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau
khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
86.
|
Hồ sơ khám giám
định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
87.
|
Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
88.
|
Khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
89.
|
Khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
90.
|
Khám giám định tổng
hợp
|
91.
|
Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của
người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
92.
|
Khám giám định đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
93.
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện
người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý kết luận Hội đồng
Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|