ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1785/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
08 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành (03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
(Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1785/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp Tiền Giang:
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư
cách cá nhân
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp (Số 43,
đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu
nhận hồ sơ trao cho người nộp.
- Trường hợp
hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm
lại cho đúng quy định.
Bước 3- Nhận kết quả tại Sở Tư pháp (Số
43, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy
cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07
giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00. Từ thứ hai đến thứ
sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân (Mẫu TP-QTV-04 - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP);
- Bản chụp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên;
Ghi chú:
- Trong trường hợp cần thiết, Sở Tư pháp yêu cầu
người đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
nộp Phiếu lý lịch tư pháp.
- Trường hợp người đề nghị đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp
thì xuất trình bản chính chứng chỉ hành nghề Quản tài viên để đối chiếu.
- Trường hợp người đề nghị đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở
Tư pháp khi có yêu cầu thì xuất trình bản chính chứng chỉ hành nghề Quản tài
viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Tư pháp.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu TP-QTV-04 - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
- Ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản
tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Thông báo bằng văn bản cho người đó.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Người có chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân tại Sở Tư pháp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương nơi người đó thường trú.
- Người đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân phải có địa chỉ giao dịch.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
Mẫu TP-QTV-04 - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN
Kính
gửi: …………………………………………………….
Tên tôi là: ………………………………Nam/Nữ: …………
Ngày sinh: ……/……/..............
Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên số:
……………………………………… do Bộ Tư pháp cấp ngày: ……/……/……
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân với các nội dung sau đây:
1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):
.................................................................................
Tên giao dịch (nếu có):
...................................................................................................
..........................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………………
Fax:...........................................
Email:
...............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……………………………....
Ngày cấp: …../...../......
Nơi cấp:
...........................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.....................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
...............................................................................................................
Địa chỉ giao dịch:
.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………………… Fax:
................................
Email:.................................................................................................................................
2. Lĩnh vực hành nghề: Theo quy định của Luật Phá sản.
Tôi xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và
thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
|
Tỉnh (thành phố),
ngày... tháng... năm…
Ký, ghi rõ họ tên
|
2. Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp (Số 43,
đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu
nhận hồ sơ trao cho người nộp.
- Trường hợp
hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho đúng quy định.
Bước 3- Nhận kết quả tại Sở Tư pháp (Số
43, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy
cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07
giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc
qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
3.1) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
a) Giấy đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản (Mẫu TP-QTV-05 - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP);
b) Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
c) Bản chụp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên của
thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty hợp danh nếu
Công ty hợp danh có tối thiểu hai thành viên hợp danh là Quản tài viên, Tổng
giám đốc hoặc Giám đốc của công ty hợp danh là Quản tài viên; bản chụp chứng
chỉ hành nghề Quản tài viên của những người khác hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản trong công ty hợp danh (nếu có); bản chụp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên của chủ doanh nghiệp tư nhân nếu chủ doanh nghiệp là Quản tài viên,
đồng thời là Giám đốc; bản chụp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên của những
người khác hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trong doanh nghiệp tư nhân (nếu
có).
Ghi chú:
- Trong trường hợp cần thiết, Sở Tư pháp yêu cầu
doanh nghiệp đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản nộp Phiếu lý
lịch tư pháp của những người quy định tại Điểm c nêu trên.
- Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trực tiếp tại Sở Tư pháp thì xuất trình bản chính giấy tờ quy định tại Điểm
b, Điểm c nêu trên để đối chiếu.
- Trường hợp
doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp khi có yêu cầu thì phải xuất trình bản
chính giấy tờ quy định tại Điểm b, Điểm
c nêu trên.
3.2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Tư pháp.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu TP-QTV-05 - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
- Quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách
Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Công ty hợp danh có tối thiểu hai thành viên hợp
danh là Quản tài viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty hợp danh là Quản
tài viên
- Doanh nghiệp tư nhân có chủ doanh nghiệp là Quản
tài viên, đồng thời là Giám đốc.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Mẫu TP-QTV-05 - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
TÊN DOANH
NGHIỆP
QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG
KÝ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN1
Kính gửi:
…………………………………….
1. Tên gọi đầy đủ của doanh nghiệp:
.....................................................................
Tên giao dịch:
.............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………….. Fax:
.......................................
Email:
..........................................................................................................................
Website:
......................................................................................................................
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
các nội dung sau đây:
1. Tên doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (tên
gọi ghi bằng chữ in hoa):..............
.....................................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có): ................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Tên tiếng Anh (nếu có): ...............................................................................................
2. Chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư
nhân quản lý, thanh lý tài sản:
Họ và tên: ………………………………….. Nam/Nữ:……… Ngày sinh:
……/…../……
Chứng minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp:
......./…../…….
Nơi cấp:
......................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...............................................................................
....................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
..........................................................................................................
....................................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên số: ……………………… Ngày
cấp …./…/……
3. Thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc
là Quản tài viên đối với công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản:
a) Họ và tên: ……………………………….. Nam/Nữ: …… Ngày sinh:
…./…./.........
Chứng minh nhân dân số: ……………………………. Ngày cấp:
......./…../..............
Nơi cấp: ......................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...............................................................................
....................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
.........................................................................................................
...................................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên số: ………………….… Ngày
cấp …./…/.........
b) Họ và tên: ……………………………….. Nam/Nữ: …… Ngày sinh:
…./…./.........
Chứng minh nhân dân số: ……………………………. Ngày cấp:
......./…../..............
Nơi cấp:
.....................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................
...................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: .........................................................................................................
...................................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên số: ……………………… Ngày
cấp …./…/.........
c) Họ và tên: …………………………………. Nam/Nữ: …… Ngày sinh:
…./…./.........
Chứng minh nhân dân số: ……………………………. Ngày cấp:
......./…../..............
Nơi cấp:
.......................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
................................................................................
.....................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:
..........................................................................................................
....................................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên số: ……………………… Ngày
cấp …./…/.........
4. Danh sách những người hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản khác trong doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh (nếu có):
Stt
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Chứng chỉ
hành nghề Quản tài viên
(ghi rõ số, ngày cấp)
|
Địa chỉ, số
điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hành nghề: Theo quy định của
Luật Phá sản.
Tôi/chúng tôi xin cam đoan nghiêm chỉnh
tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
|
Tỉnh (thành
phố), ngày... tháng... năm...
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
|
3. Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp (Số 43,
đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì
cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ
làm lại cho đúng quy định.
Bước 3- Nhận kết quả tại Sở Tư pháp (Số
43, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp
nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07
giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh thông tin đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị thay đổi thông tin; Trường hợp từ chối phải thông báo rõ lý do bằng văn
bản.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Tư pháp.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
8
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Bổ sung
thông tin vào Danh sách Quản tài viên, Doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|