|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1782/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thủy lợi Thủy sản Sở Nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1782/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1782/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 09 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI,
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 2525/QĐ-BNNTCTL
ngày 29/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC
thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019
về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 131/TTr-SNN ngày 04/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC lĩnh vực Thủy lợi, lĩnh vực Thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được
công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có
quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ 09 TTHC lĩnh vực Thủy lợi,
lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 và Quyết định số
1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: NNMT, TH;
- Lưu: VT, KSTTHC (GL_6).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: 47 đường Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
4/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên).
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Văn phòng UBND tỉnh, địa chỉ: 09 đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
02 huyện trở lên).
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Chi cục Thủy sản, địa chỉ: 07 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
5.700.000đ/lần
(có hoạt động sản xuất)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng
thủy sản.
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
|
10 ngày làm việc
|
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng.
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên.
|
- 03 ngày làm việc (đối với xác
nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác
nhận mẫu vật)
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
- Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn)
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 và
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: 47 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ:
47 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
5
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: 47 đường Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ.
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: 47 đường
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Chi cục Thủy sản, địa chỉ: 07 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 và
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
4
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh.
|
5
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
6
|
Cấp Giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình, các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh.
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
55/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1782/QĐ-UBND ngày 09/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|