|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Mừng
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1768/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 15 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3278/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4834/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh An Giang.
Phụ lục 2: Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
Phụ lục 3: Danh mục thủ
tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh An Giang.
Phụ lục 4: Danh mục thủ
tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
- Sửa đổi, bổ sung nội dung
liên quan đến thủ tục hành chính các số thứ tự 26, 27, 28, 29, 40, 41, mục V,
Phụ lục II; số thứ tự 2, 3, 4 mục IB, số thứ tự 7, 8, 9, 10 mục IIB, phụ lục
III; Thay thế nội dung liên quan đến thủ tục hành chính các số thứ tự 1, 2, 3,
4, 5 mục I, số thứ tự 21, 22, 23, 24 mục IV, số thứ tự 25, 30, 31,33, 34, 35,
37, 41 mục V, số thứ tự 3, 4, 5 mục II Phụ lục II; số thứ tự 1,5 mục IB, số thứ
tự 6 mục IIB, số thứ tự 12, 13, 14, 15 16 mục IIIB, số thứ tự 24, 25 mục VB, số
thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, mục C phụ lục III; Bãi bỏ nội dung liên quan đến thủ tục
hành chính các số thứ tự từ 9-16 mục II, số thứ tự từ 17 đến 20 mục III, số thứ
tự 32, 36 mục V, Phụ lục II; từ số thứ tự 19 đến 23 mục IVB Phụ lục III; Quyết
định số 2759/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng
quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;
- Sửa đổi, bổ sung nội dung các
thủ tục hành chính số thứ tự 13, 11, 12, 6, 8, 3; Mục 3, Phụ lục I; Thay thế
nội dung các thủ tục hành chính số thứ tự 53, 55, 52, 50, 51, 46, 45, 44, 43,
17, 14, 15, 9, 19, 10, 1, 7, 5, 4 Mục 3, Phụ lục I, số thứ tự 83 mục 9 phụ lục
I; Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 38, 39, 35, 40, 42, 37, 41, 36, 31,
33, 32, 34, 16, 18 mục 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
- Sửa đổi, bổ sung nội dung các
thủ tục hành chính số thứ tự 24, 25, 27, 2930, 32, 31 Phụ lục I; Thay thế nội
dung các thủ tục hành chính số thứ tự 28, 26, 33, 38, 34, 35, 37, 36, 17, 16,
Phụ lục I; Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 20, 23, 19, 22, 21 Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Sửa đổi, bổ sung nội dung các
thủ tục hành chính số thứ tự: 75, 62, 74, 49, 33, 47 mục 3 Phụ lục I, các số
thứ tự 85, 83, 84, 93, 95, 94, 91 Phụ lục II; Thay thế nội dung thủ tục hành
chính các số thứ tự 35, 56, 59, 24, 21, 67, 52, 53, 61, 19, 58, 18, 12, 50, 26,
70 Phụ lục I, các số thứ tự 86, 87, 92, 103, 99, 104, 100, 101 Phụ lục II, các
số thứ tự 24, 21, 25, 23, 22 Phụ lục III; Bãi bỏ nội dung thủ tục hành chính
các số thứ tự 54, 55, 71, 63, 81, 72, 76, 48, 60, 73, 51, 57, 32, 64 mục 3, Phụ
lục I; các số thứ tự 80, 82, 82, 78, 79 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về
công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Mừng
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục
khác
|
1
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
30 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
Giải thể trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
20 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường dành cho người khuyết tật
|
30 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
7
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường dành
cho người khuyết tật
|
35 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
9
|
Giải thể trường dành cho
người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
10
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
30 ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (thị,
thành phố)
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
2
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
Công lập: 05 ngày
làm việc Tư thục: 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (thị,
thành phố)
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
II
|
Lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác
|
3
|
Thành lập lớp dành cho người
khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và
trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục
thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện (thị, thành phố)
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
PHỤ LỤC 2:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
1
|
1.005008.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
1.004988.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
1.004999.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
1.004991.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
5
|
1.005061.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
2.001987.000.00.00.H01
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
II. CẤP HUYỆN
III.
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
1
|
1.006390.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
1.006444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
1.006445.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
4
|
2.001842.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
Trưởng Phòng Giáo dục và đào tạo
|
|
5
|
1.004552.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
1.004563.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
7
|
1.001639.000.00.00.H01
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
PHỤ LỤC 3:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.006388.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005074.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005067.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005070.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.006389.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Giải thể trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
6
|
1.005065.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.005062.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt
động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
1.000744.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
1.005057.000.00.00.H01
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.005053.000.00.00.H01
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
1.005025.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
1.005043.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
1.005036.000.00.00.H01
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Giải thể trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trung tâm)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
1.005466.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
1.005359.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
1.004712.000.00.00.H01
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
2.001805.000.00.00.H01
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
1.005015.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
19
|
1.005017.000.00.00.H01
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
20
|
2.001985.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II. CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004494.000.00.00.H01
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
1.004515.000.00.00.H01
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
1.004555.000.00.00.H01
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường tiểu học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
4
|
1.004442.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
5
|
1.004444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
1.004475.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
2.001809.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
8
|
2.001818.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giải thể trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
9
|
1.004439.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.004440.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
III. CẤP XÃ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004492.000.00.00.H01
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
2
|
1.004443.000.00.00.H01
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm
non độc lập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
3
|
1.004485.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở
giáo dục mầm non độc lập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
4
|
2.001810.000.00.00.H01
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
5
|
1.004441.000.00.00.H01
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
PHỤ LỤC 4:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. CẤP TỈNH
STT
|
Mã TT
|
Tên TTHC
|
Tên VB QPPL
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
1
|
1.005069.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
1.005073.000.00.00. H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
|
3
|
2.001988.000.00.00. H01
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
1.005082.000.00.00. H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
1.005354.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
2.001989.000.00.00.H01
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
7
|
1.005088.000.00.00.H01
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
|
8
|
1.005087.000.00.00. H01
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
|
9
|
1.005084.000.00.00. H01
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
10
|
1.005081.000.00.00. H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
11
|
1.005079.000.00.00. H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
|
12
|
1.005076.000.00.00. H01
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
|
13
|
1.005049.000.00.00. H01
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
|
14
|
1.005195.000.00.00. H01
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
II. CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TT
|
Tên TTHC
|
Tên VB QPPL
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
1
|
1.004496.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
1.004545.000.00.00.H01
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
|
3
|
2.001839.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
4
|
2.001837.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
|
5
|
2.001824.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
|
Ghi chú:
- (*) Các TTHC này bị bãi bỏ do
được rà soát, thống kê là TTHC nội bộ. (việc thành lập, cho phép hoạt động, sáp
nhập, chia, tách, giải thể đối với các cơ sở giáo dục này do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đề nghị và thành lập).
- Các nội dung in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1768/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|