|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1763/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phan Như Nguyện
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1763/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày
19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích (có phụ lục kèm theo).
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu không
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu
tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục
hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đăng
tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng theo Quyết
định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa
chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá
nhân có thể liên lạc trước, trong khi và sau khi gửi, nhận
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai
Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cá nhân, tổ chức liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo
cáo);
- Cục KSTTHC-VPCP (để báo
cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (để
theo dõi);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng
tải công khai);
- Lưu: VT, NC (T-241).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Ghi
chú
|
Tiếp nhận hồ sơ
TTHC
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
I.
NỘI VỤ (12 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Thi đua - Khen
thưởng (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
X
|
-
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
X
|
-
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
X
|
-
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa.
|
X
|
-
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến.
|
X
|
-
|
|
|
2. Lĩnh vực: Tôn giáo (07 TTHC)
|
6
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc
Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng.
|
X
|
-
|
|
7
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng.
|
X
|
-
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
|
X
|
-
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động
tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
X
|
-
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký người vào tu.
|
X
|
-
|
|
11
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin
cấp giấy phép xây dựng.
|
X
|
-
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã.
|
X
|
-
|
|
II.
TƯ PHÁP (48 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC)
|
13
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
X
|
-
|
|
14
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
X
|
-
|
|
15
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
-
|
|
16
|
Đăng ký kết hôn
|
X
|
-
|
|
17
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
X
|
-
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
X
|
-
|
|
19
|
Đăng ký khai tử
|
X
|
-
|
|
20
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
X
|
-
|
|
21
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
X
|
-
|
|
22
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
X
|
-
|
|
23
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
X
|
-
|
|
24
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
X
|
-
|
|
25
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
X
|
-
|
|
26
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
X
|
-
|
|
27
|
Đăng ký giám hộ
|
X
|
-
|
|
28
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
X
|
-
|
|
29
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
X
|
-
|
|
30
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
X
|
-
|
|
31
|
Đăng ký lại khai sinh
|
X
|
-
|
|
32
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
-
|
|
33
|
Đăng ký lại kết hôn
|
X
|
-
|
|
34
|
Đăng ký lại khai tử
|
X
|
-
|
|
35
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
-
|
|
|
2. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (05
TTHC)
|
36
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
X
|
-
|
|
37
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
X
|
-
|
|
38
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
X
|
-
|
|
39
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
-
|
|
40
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
X
|
-
|
|
|
3. Lĩnh vực: Chứng thực (20 TTHC)
|
41
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản
|
X
|
-
|
|
42
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
X
|
-
|
|
43
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản, mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
X
|
-
|
|
44
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản, mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
X
|
-
|
|
45
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
-
|
|
46
|
Chứng thực di chúc
|
X
|
-
|
|
47
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
-
|
|
48
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
X
|
-
|
|
49
|
Chứng thực chữ ký của nhiều người trong
cùng một giấy tờ, văn bản
|
X
|
-
|
|
50
|
Chứng thực chữ
ký của người khai lý lịch cá nhân
|
X
|
-
|
|
51
|
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn
bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật
|
X
|
-
|
|
52
|
Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền
đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của
bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản,
quyền sử dụng bất động sản
|
X
|
-
|
|
53
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
X
|
-
|
|
54
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất
đai
|
X
|
-
|
|
55
|
Chứng thực việc sửa đổi hợp đồng, giao
dịch
|
X
|
-
|
|
56
|
Chứng thực việc bổ sung hợp đồng, giao
dịch
|
X
|
-
|
|
57
|
Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
X
|
-
|
|
58
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, thay
thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc
|
X
|
-
|
|
59
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
X
|
-
|
|
60
|
Cấp bản sao chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
-
|
|
III. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01
TTHC)
|
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
|
|
|
61
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên
kết và tiêu thụ nông sản
|
X
|
-
|
|
IV.
CÔNG THƯƠNG (03 TTHC)
|
62
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
X
|
-
|
|
63
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng
ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu
để chế biến lại
|
X
|
-
|
|
64
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại
|
X
|
-
|
|
V.
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (04 TTHC)
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
65
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
X
|
-
|
|
66
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
X
|
-
|
|
67
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
X
|
-
|
|
68
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những
nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường,
lớp
|
X
|
-
|
|
VI.
THANH TRA (03 TTHC)
|
69
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
|
|
|
70
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
|
|
|
71
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
|
|
VII.
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (09 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (08
TTHC)
|
|
|
|
72
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
|
|
|
73
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
|
|
74
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
|
|
75
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
76
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
|
|
77
|
Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người
khuyết tật đặc biệt nặng).
|
|
|
|
78
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
|
|
79
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
|
|
|
2.
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)
|
80
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
|
|
Tổng số: 80 Thủ
tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không
thực hiện
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I.
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
|
|
2. Lĩnh vực: Thư viện
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến
dưới 1.000 bản
|
|
|
3. Lĩnh vực thể dục thể thao
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
II.
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC)
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
|
4
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ dầu cho
ngư dân theo Quyết định 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Xác nhận hồ sơ xin hỗ trợ mua mới, đóng
mới tàu cho ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
6
|
Xác nhận hồ sơ xin hỗ trợ thay mới máy
tàu cho ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của TTCP
|
|
7
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
Bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên của ngư dân theo Quyết định
số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của TTCP
|
|
III.
XÂY DỰNG (01 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Xây dựng
|
|
8
|
Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố
vào việc tang, việc cưới
|
|
IV.
DÂN TỘC (01 TTHC)
|
|
2. Lĩnh vực: Chính sách dân tộc
|
|
9
|
Bình chọn, xét công nhận người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số
|
|
V.
THANH TRA (01 TTHC)
|
10
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
|
VI.
LAO ĐỘNG - TB&XH (33 TTHC)
|
|
1. Lĩnh vực: Người có công
|
|
11
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
12
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
|
13
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
14
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
17
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
gốc
|
|
18
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
19
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
khi người có công từ trần
|
|
20
|
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân
nhân liệt sĩ
|
|
21
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
22
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
23
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
24
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
|
25
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
|
26
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
27
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
|
28
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
|
29
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
30
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
31
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
|
32
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với có
thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của TTCP, Bằng khen của Chủ
tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh,
Thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
2. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
33
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
34
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
35
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
36
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
37
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
38
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
39
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
40
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
|
41
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
|
42
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
43
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
Tổng số: 43 Thủ tục hành chính
Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1763/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
1.962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|