|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1762/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1762/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 29
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2532/TTr-SGTVT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết đối với 12 thủ tục
hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ giải
quyết 06 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (các Quy trình: số 9 Phần I và số 24,
41, 61, 63, 65 Phần III, Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận
hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
3
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
5
|
Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
6.1
|
Đối với trường hợp người
có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới
03 tháng
|
6.2
|
Đối với người có giấy phép
lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
10.1
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp đăng ký
|
10.2
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
11.1
|
Đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp đăng ký
|
11.2
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
12
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
12.1
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp đăng ký
|
12.2
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
|
|
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
(HCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ TTHC. Báo cáo kết
quả; xây dựng dự thảo, tham mưu lãnh đạo phòng Quản lý vận tải trình lãnh đạo
Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét hồ sơ
TTHC.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT
xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
5,0 ngày
|
*
Văn bản chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại
1, loại 2 hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân lý do không chấp thuận
theo quy định.
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem
xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, thành phần thực hiện kiểm tra việc đáp ứng
điều kiện hoạt động của Trung tâm theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội
dung, thành phần kiểm tra việc đáp ứng điều kiện hoạt động của trung tâm theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo văn bản thành lập
đoàn kiểm tra theo quy định.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung, thành phần thực
hiện kiểm tra việc đáp ứng điều kiện hoạt động của Trung tâm. Báo cáo trình
lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo văn bản thành lập
đoàn kiểm tra theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra Trung tâm sát hạch theo quy định
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Quyết định, chuyển các thành viên Đoàn kiểm tra và tổ chức, cá nhân (để biết
thời gian, thành phần, nội dung kiểm tra) theo quy định.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức kiểm tra, lập biên bản
theo quy định.
Báo cáo kết quả kiểm tra, đề
xuất kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải
quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra.
+ Biên bản kiểm tra.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra
|
6,0 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
10,0 ngày
|
* Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân
nêu rõ lý do không cấp theo quy định.
3. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai
thác
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
đúng quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xác minh
tính hợp lệ của hồ sơ TTHC.
Báo cáo kết quả thẩm định;
xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT
trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông
|
4,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác định hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
7,0 ngày
|
* Văn bản chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không
chấp thuận theo quy định.
4. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
đúng quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ TTHC. Báo cáo
kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông
|
7,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác định hồ sơ.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
10,0 ngày
|
* Văn bản chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không chấp thuận.
5. Thủ tục: Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp
cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xác minh tính hợp
lệ của hồ sơ TTHC. Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng
dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác định hồ sơ;
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
3,0 ngày
|
* Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu
rõ lý do không đổi, cấp lại theo quy định.
6. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép lái xe
6.1
Đối với trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc
quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
02 tháng
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công:
- Theo dõi, kiểm tra thông
tin xử lý vi phạm hành chính về giao thông đường bộ của Cảnh sát giao thông
(Thời hạn theo dõi, kiểm tra thông tin vi phạm hành chính về giao thông đường
bộ: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC).
- Trên cơ sở kết quả kiểm tra
thông tin, xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe; tham mưu xử lý hồ sơ
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Bước 3
|
Kiểm tra thông tin xử lý vi
phạm hành chính về giao thông đường bộ của Cảnh sát giao thông.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
Xem xét điều kiện cấp lại Giấy
phép lái xe; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
Căn cứ thông tin Xem xét điều
kiện cấp lại Giấy phép lái xe. Báo cáo kết quả xem xét điều kiện, tham mưu giải
quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông báo
cá nhân đến thực hiện việc chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định.
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả kết quả xem xét
điều kiện, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo, tham mưu lãnh đạo Sở
GTVT giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành kết quả giải quyết
TTHC, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
và Đơn vị được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính kể từ ngày kết thúc thời hạn theo dõi,
kiểm tra thông tin vi phạm hành chính về giao thông đường bộ. Không bao gồm
thời gian theo dõi, kiểm tra thông tin xử lý vi phạm hành chính về giao thông
đường bộ của Cảnh sát giao thông).
|
5,0 ngày
|
* Giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp theo quy
định.
6.2
Đối với người có giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở
lên, có tên trong trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường
hợp đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
02 tháng
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Bước 3
|
Xem xét điều kiện cấp lại Giấy
phép lái xe.
- Trường hợp 1. Kết quả
xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe không phát hiện Giấy phép lái xe
đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ
quan quản lý sát hạch: Đề xuất duyệt dự sát hạch cấp lại Giấy phép lái xe
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Quyết định tổ chức
sát hạch lái xe và Danh sách thí sinh dự thi sát hạch lại kèm theo.
- Trường hợp 2. Kết quả
xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe phát hiện Giấy phép lái xe đang bị
các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý hoặc có tên trong hồ sơ của cơ quan
quản lý sát hạch: báo cáo kết quả xem xét điều kiện, tham mưu thông báo kết
quả cho cá nhân biết theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông
báo kết quả xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe cho cá nhân biết theo
quy định.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải, Chuyên viên Văn phòng Sở.
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xem xét điều kiện
cấp lại Giấy phép lái xe không phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan
có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch:
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả xem xét điều kiện
dự sát hạch cấp lại Giấy phép lái xe, dự thảo Danh sách. Báo cáo, tham mưu
lãnh đạo Sở GTVT xem xét quyết định tổ chức sát lái xe theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Quyết định tổ chức
sát hạch lái xe và Danh sách thí sinh dự thi sát hạch lại kèm theo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải,
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định tổ chức
sát hạch lái xe và Danh sách thí sinh dự thi sát hạch lại kèm theo.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành Quyết định tổ chức sát
hạch lái xe. Chuyển Cơ quan, đơn vị, cá nhân được giao tổ chức kiểm tra sát hạch
lái xe và Người lái xe.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
Bước 8
|
- Tổ chức sát hạch các nội
dung theo quy định.
- Báo cáo kết quả kiểm tra
sát hạch, tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải.
|
Cơ quan, đơn vị, cá nhân
được giao tổ chức kiểm tra sát hạch lái xe
|
Theo Kế hoạch tổ chức sát
hạch lái xe của Sở GTVT
|
Tham gia sát hạch các nội
dung theo quy định.
|
Người lái xe
|
Bước 9
|
Duyệt dự thảo kết quả giải quyết
TTHC. Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
3,0 ngày
|
Bước 11
|
Phát hành kết quả giải quyết
TTHC, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
và Đơn vị được phân công
|
3,0 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xem xét điều kiện
cấp lại Giấy phép lái xe phát hiện Giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm
quyền thu giữ, xử lý hoặc có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch:
|
|
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả kết quả xem xét
điều kiện. Báo cáo, tham mưu lãnh đạo Sở GTVT thông báo kết quả xem xét điều
kiện cấp lại Giấy phép lái xe cho cá nhân biết heo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản thông
báo kết quả xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe cho cá nhân biết theo
quy định.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo kết
quả xem xét điều kiện cấp lại Giấy phép lái xe cho cá nhân biết theo quy định
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
2,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo của Sở GTVT, chuyển cá nhân và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Không bao gồm thời gian xem xét điều kiện cấp lại Giấy
phép lái xe và thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của cá
nhân thực hiện TTHC).
|
TH1: 10,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
* Giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp theo quy
định.
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ TTHC. Báo cáo
kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét,
quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác định hồ sơ;
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
5,0 ngày
|
* Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp theo
quy định.
8. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,50 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xác minh tính hợp
lệ của hồ sơ TTHC. Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng
dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác định hồ sơ;
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
3,0 ngày
|
* Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại.
9. Thủ tục: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ TTHC; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ
sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
đúng quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xác minh tính hợp
lệ của hồ sơ TTHC. Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng
dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh
đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Duyệt kết quả thẩm định,
xác định hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông
tin giải quyết TTH, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
|
3,0 ngày
|
* Giấy phép lưu hành xe hoặc
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp theo quy định.
10. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
10.1
Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp
đăng ký
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy hẹn ngày trả kết quả đăng ký xe máy
chuyên dùng (theo mẫu số 5, Phụ lục 2 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng)
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng
kèm hồ sơ TTHC đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng. Phân công:
- Kiểm tra xe máy chuyên dùng
- Tổng hợp kết quả, tham mưu
xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra xe máy chuyên
dùng, lập Biên bản
- Báo cáo, đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
4,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
- Trường hợp 1. Kết quả giải
quyết TTHC là Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: phát hành Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển phòng Quản lý vận tải.
- Trường hợp 2. Kết quả giải
quyết TTHC là Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ
lý do): phát hành Văn bản, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
Bước 7
|
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng, cấp Biển số xe máy chuyên dùng và chuyển Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, thu lệ phí cấp
biển số xe máy chuyên dùng và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do)
|
|
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo của
Sở GTVT, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận
được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ)
|
TH1: 8,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
* Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng, biển số xe máy chuyên dùng hoặc Văn bản Thông báo không giải
quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do).
10.2
Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương
cấp đăng ký
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy hẹn ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên
dùng (theo mẫu số 5, Phụ lục 2 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng) gửi tổ chức,
cá nhân; chuyển giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng kèm hồ sơ
TTHC đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng. Phân công: Phân công tham mưu nội
dung đề nghị Sở GTVT (nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động) tập kết kiểm
tra xe máy chuyên dùng (nội dung đề nghị yêu cầu cụ thể thời hạn trả lời kết
quả kiểm tra xe máy chuyên dùng).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Tham mưu nội dung đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng (nội dung đề nghị yêu cầu cụ thể thời hạn trả lời kết quả kiểm tra xe
máy chuyên dùng).
- Báo cáo Lãnh đạo phòng Quản
lý vận tải tham mưu lãnh đạo Sở GTVT.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Giấy hẹn ngày trả kết quả
đăng ký xe máy chuyên dùng.
+ Dự thảo Văn bản đề nghị
của Sở GTVT.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt nội dung đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định đề nghị Sở GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Giấy hẹn ngày trả kết quả
đăng ký xe máy chuyên dùng.
+ Dự thảo Văn bản đề nghị
của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phát Văn bản, gửi kèm Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT và Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản đề nghị, cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
- Tạm dừng việc giải quyết
TTHC. Quá thời hạn tạm dừng theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
về lý do quá hạn, hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Tập kết kiểm tra xe máy
chuyên dùng, lập biên bản, thông báo kết quả gửi Sở Giao thông vận tải (nơi
tiếp nhận hồ sơ) theo quy định
|
Sở GTVT (nơi xe máy chuyên
dùng đang hoạt động)
|
Thời hạn kiểm tra không
quá 05 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị
|
Nhận Biên bản, Văn bản
thông báo kết quả của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động). Chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT
|
Bộ phận Văn thư của Sở
GTVT (nơi tiếp nhận hồ sơ)
|
Bước 9
|
Xác nhận tiếp tục giải quyết
TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển phòng Quản lý vận tải
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng, Văn bản thông báo
của Sở GTVT (nơi xe máy
chuyên dùng đang hoạt động), đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
- Xem xét biên bản kiểm tra
xe máy chuyên dùng, Văn bản thông báo của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng
đang hoạt động).
- Báo cáo, đề xuất kết quả giải
quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản trả lời đề nghị
của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Duyệt kết quả xem xét biên
bản kiểm tra xe máy chuyên dùng, Văn bản trả lời đề nghị của Sở GTVT (nơi xe
máy chuyên dùng đang hoạt động).
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản trả lời đề nghị
của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Trường hợp 1. Kết quả giải
quyết TTHC là Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: phát hành Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chuyển phòng Quản lý vận tải.
- Trường hợp 2. Kết quả giải
quyết TTHC là Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ
lý do): phát Văn bản, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
Bước 15
|
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng, cấp Biển số xe máy chuyên dùng và chuyển Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, thu lệ phí cấp
biển số xe máy chuyên dùng và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do):
|
|
|
Bước 15
|
- Nhận Văn bản thông báo của
Sở GTVT, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận
được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ, không bao gồm thời gian tập kết kiểm tra xe
máy chuyên dùng và thông báo kết quả của Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng đang
hoạt động )
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
*
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số xe máy chuyên dùng hoặc Văn
bản Thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do).
11. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
11.1
Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp
đăng ký
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy hẹn ngày trả kết quả đăng ký xe máy
chuyên dùng (theo mẫu số 5, Phụ lục 2 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng)
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng
kèm hồ sơ TTHC đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng. Phân công:
- Kiểm tra xe máy chuyên dùng
- Tổng hợp kết quả, tham mưu
xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra xe máy chuyên
dùng, lập Biên bản
- Báo cáo, đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
4,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
- Trường hợp 1. Kết quả giải
quyết TTHC là Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: phát hành Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển phòng Quản lý vận tải.
- Trường hợp 2. Kết quả giải
quyết TTHC là Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ
lý do): phát hành Văn bản, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
Bước 7
|
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng, cấp Biển số xe máy chuyên dùng và chuyển Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, thu lệ phí cấp
biển số xe máy chuyên dùng và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do):
|
|
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo của
Sở GTVT, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận
được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ)
|
TH1: 8,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
* Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng, biển số xe máy chuyên dùng hoặc Văn bản Thông báo không giải
quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do).
11.2
Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương
cấp đăng ký
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy hẹn ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên
dùng (theo mẫu số 5, Phụ lục 2 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng) gửi tổ chức,
cá nhân; chuyển giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng kèm hồ sơ
TTHC đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng. Phân công: Phân công tham mưu nội
dung đề nghị Sở GTVT (nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động) tập kết kiểm
tra xe máy chuyên dùng (nội dung đề nghị yêu cầu cụ thể thời hạn trả lời kết
quả kiểm tra xe máy chuyên dùng).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Tham mưu nội dung đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng (nội dung đề nghị yêu cầu cụ thể thời hạn trả lời kết quả kiểm tra xe
máy chuyên dùng).
- Báo cáo Lãnh đạo phòng Quản
lý vận tải tham mưu lãnh đạo Sở GTVT.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Giấy hẹn ngày trả kết quả
đăng ký xe máy chuyên dùng.
+ Dự thảo Văn bản đề nghị
của Sở GTVT.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt nội dung đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định đề nghị Sở GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Giấy hẹn ngày trả kết quả
đăng ký xe máy chuyên dùng.
+ Dự thảo Văn bản đề nghị
của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị Sở GTVT
nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng
theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phát Văn bản, gửi kèm Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT và Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản đề nghị, cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
- Tạm dừng việc giải quyết
TTHC. Quá thời hạn tạm dừng theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
về lý do quá hạn, hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Tập kết kiểm tra xe máy
chuyên dùng, lập biên bản, thông báo kết quả gửi Sở Giao thông vận tải (nơi
tiếp nhận hồ sơ) theo quy định
|
Sở GTVT (nơi xe máy chuyên
dùng đang hoạt động)
|
Thời hạn kiểm tra không
quá 05 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị
|
Nhận Biên bản, Văn bản
thông báo kết quả của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động). Chuyển
phòng Quản lý vận tải
|
Bộ phận Văn thư của Sở
GTVT (nơi tiếp nhận hồ sơ)
|
Bước 9
|
Xác nhận tiếp tục giải quyết
TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển phòng Quản lý vận tải
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng, Văn bản thông báo của Sở GTVT
(nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động), đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
- Xem xét biên bản kiểm tra
xe máy chuyên dùng, Văn bản thông báo của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng
đang hoạt động).
- Báo cáo, đề xuất kết quả giải
quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản trả lời đề nghị
của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Duyệt kết quả xem xét biên
bản kiểm tra xe máy chuyên dùng, Văn bản trả lời đề nghị của Sở GTVT (nơi xe máy
chuyên dùng đang hoạt động).
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản trả lời đề nghị
của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Trường hợp 1. Kết quả giải
quyết TTHC là Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: phát hành Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chuyển phòng Quản lý vận tải.
- Trường hợp 2. Kết quả giải
quyết TTHC là Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ
lý do): phát Văn bản, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
Bước 15
|
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng, cấp Biển số xe máy chuyên dùng và chuyển Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, thu lệ phí cấp
biển số xe máy chuyên dùng và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do):
|
|
|
Bước 15
|
- Nhận Văn bản thông báo của
Sở GTVT, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận
được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ, không bao gồm thời gian tập kết kiểm tra xe
máy chuyên dùng và thông báo kết quả của Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng đang
hoạt động )
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
* Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng, biển số xe máy chuyên dùng hoặc Văn bản Thông báo không giải
quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do).
12. Thủ tục: Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
12.1
Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp
đăng ký
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy hẹn ngày trả kết quả đăng ký xe máy
chuyên dùng (theo mẫu số 5, Phụ lục 2 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng)
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng
kèm hồ sơ TTHC đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng. Phân công:
- Kiểm tra xe máy chuyên dùng
- Tổng hợp kết quả, tham mưu
xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra xe máy chuyên dùng,
lập Biên bản
- Báo cáo, đề xuất kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
4,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
- Trường hợp 1. Kết quả giải
quyết TTHC là Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: phát hành Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển phòng Quản lý vận tải.
- Trường hợp 2. Kết quả giải
quyết TTHC là Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ
lý do): phát hành Văn bản, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
Bước 7
|
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng, cấp Biển số xe máy chuyên dùng và chuyển Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, thu lệ phí cấp
biển số xe máy chuyên dùng và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do):
|
|
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản thông báo của
Sở GTVT, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận
được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ)
|
TH1: 8,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
* Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng hoặc Văn bản Thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện
(nêu rõ lý do).
12.2
Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương
cấp đăng ký
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy hẹn ngày trả kết quả đăng ký xe máy
chuyên dùng (theo mẫu số 5, Phụ lục 2 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng) gửi tổ chức,
cá nhân; chuyển giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng kèm hồ sơ
TTHC đến phòng Quản lý vận tải.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng. Phân công: Phân công tham mưu nội
dung đề nghị Sở GTVT (nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động) tập kết kiểm
tra xe máy chuyên dùng (nội dung đề nghị yêu cầu cụ thể thời hạn trả lời kết
quả kiểm tra xe máy chuyên dùng).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Tham mưu nội dung đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng (nội dung đề nghị yêu cầu cụ thể thời hạn trả lời kết quả kiểm tra xe
máy chuyên dùng).
- Báo cáo Lãnh đạo phòng Quản
lý vận tải tham mưu lãnh đạo Sở GTVT.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Giấy hẹn ngày trả kết quả
đăng ký xe máy chuyên dùng.
+ Dự thảo Văn bản đề nghị
của Sở GTVT.
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận
tải
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt nội dung đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định đề nghị Sở GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Giấy hẹn ngày trả kết quả
đăng ký xe máy chuyên dùng.
+ Dự thảo Văn bản đề nghị
của Sở GTVT.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị Sở
GTVT nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên
dùng theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phát Văn bản, gửi kèm Giấy hẹn
ngày trả kết quả đăng ký xe máy chuyên dùng chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT và Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản đề nghị, cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
- Tạm dừng việc giải quyết
TTHC. Quá thời hạn tạm dừng theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
về lý do quá hạn, hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT (nơi tiếp nhận hồ sơ)
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Tập kết kiểm tra xe máy
chuyên dùng, lập biên bản, thông báo kết quả gửi Sở Giao thông vận tải (nơi
tiếp nhận hồ sơ) theo quy định
|
Sở GTVT (nơi xe máy chuyên
dùng đang hoạt động)
|
Thời hạn kiểm tra không
quá 05 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị
|
Nhận Biên bản, Văn bản
thông báo kết quả của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động). Chuyển
phòng Quản lý vận tải
|
Bộ phận Văn thư của Sở
GTVT (nơi tiếp nhận hồ sơ)
|
Bước 9
|
Xác nhận tiếp tục giải quyết
TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển phòng Quản lý vận tải
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng, Văn bản thông báo của Sở GTVT
(nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động), đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
- Xem xét biên bản kiểm tra
xe máy chuyên dùng, Văn bản thông báo của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng
đang hoạt động).
- Báo cáo, đề xuất kết quả giải
quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản trả lời đề nghị
của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Duyệt kết quả xem xét biên
bản kiểm tra xe máy chuyên dùng, Văn bản trả lời đề nghị của Sở GTVT (nơi xe
máy chuyên dùng đang hoạt động).
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Văn bản trả lời đề nghị
của Sở GTVT (nơi xe máy chuyên dùng đang hoạt động).
+ Biên bản kiểm tra xe máy
chuyên dùng.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Trường hợp 1. Kết quả giải
quyết TTHC là Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: phát hành Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chuyển phòng Quản lý vận tải.
- Trường hợp 2. Kết quả giải
quyết TTHC là Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ
lý do): phát Văn bản, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
GTVT.
|
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
Bước 15
|
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng, cấp Biển số xe máy chuyên dùng và chuyển Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở GTVT.
|
Cán bộ, công chức phòng Quản
lý vận tải
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, thu lệ phí cấp
biển số xe máy chuyên dùng và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả giải quyết TTHC là
Văn bản thông báo không giải quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do):
|
|
|
Bước 15
|
- Nhận Văn bản thông báo của Sở
GTVT, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận
được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ, không bao gồm thời gian tập kết kiểm tra xe
máy chuyên dùng và thông báo kết quả của Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng đang
hoạt động )
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
*
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc Văn bản Thông báo không giải
quyết cho chủ phương tiện (nêu rõ lý do).
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
5,0 ngày
|
5,0 ngày
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
10,0 ngày
|
10,0 ngày
|
3
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
7,0 ngày
|
7,0 ngày
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
10,0 ngày
|
10,0 ngày
|
5
|
Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động
|
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
|
|
6.1
|
Đối với trường hợp người có
giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới
03 tháng
|
5,0 ngày
|
5,0 ngày
|
6.2
|
Đối với người có giấy phép
lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị các cơ quan
có thẩm quyền thu giữ, xử lý
|
10,0 ngày
|
TH1. 10,0 ngày
TH2. 5,0 ngày
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
5,0 ngày
|
5,0 ngày
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
|
|
10.1
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp đăng ký
|
8,0 ngày
|
TH1: 8,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
10.2
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
3,0 ngày kể từ ngày nhận được kết quả kiểm tra
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
|
|
11.1
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp đăng ký
|
8,0 ngày
|
TH1: 8,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
11.2
|
Đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
3,0 ngày kể từ ngày nhận được kết quả kiểm tra
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
12
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
|
|
12.1
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết tại địa phương cấp đăng ký
|
8,0 ngày
|
TH1: 8,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
12.2
|
Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
3,0 ngày kể từ ngày nhận được kết quả kiểm tra
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1762/QĐ-UBND ngày 29/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|